Từ Khoác Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
khoác | đt. Choàng bên ngoài: Khoác áo ra đi // (R) Mặc: Khoác nhung-y // (B) Tự-nhận, lên mặt: Khoác tư-cách đạo-đức, khoác áo văn-nhân. |
khoác | đt. Quàng, cặp-kè: Khoác tay nhau đi. |
khoác | trt. Dóc, quá sự thật: Nói khoác, khuếch-khoác. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
khoác | - đg. Choàng áo lên vai , không xỏ tay và không đóng khuy : Khoác áo đi mưa.- ph. X. Nói khoác. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khoác | đgt. 1. Vòng tay qua vai hay qua cánh tay của người khác: khoác tay nhau. 2. Mang vật gì bằng cách lồng quai vào vai hay cánh tay: khoác súng o khoác ba lô. 3. Phủ qua vai chiếc áo, hoặc tấm ni lông: khoác ni lông o khoác chiếc áo choàng cho đỡ lạnh. |
khoác | đgt. Bịa đặt ra hoặc nói quá lên, thường là để khoe khoang: Nó nói khoác đấy o Thôi đừng khoác nữa. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khoác | đgt 1. Choàng lên vai: Tôi vùng dậy, khoác chăn đến ngồi cạnh bếp (NgĐThi). 2. Đeo lên vai: Khoác súng ra đi. |
khoác | trgt Khoe khoang điều mà mình không có: Anh chàng ấy chuyên nói khoác. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
khoác | dt. Choàng ở ngoài: Khoác chiếc áo tơi. Ngr. Mang, lấy vẻ: Khoác tư-cách một nhà đạo-đức. |
khoác | đt. Xt. Khoác tay. |
khoác | tt. Hay nói quá sự thực nhiều lắm: Anh ấy khoác lắm. // Nói khoác. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
khoác | .- đg. Choàng áo lên vai, không xỏ tay và không đóng khuy: Khoác áo đi mưa. |
khoác | .- ph. X. Nói khoác. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
khoác | Mặc hờ ở ngoài: Khoá áo tơi. |
khoác | Quàng tay nhau: Khoác tay nhau đi chơi. |
khoác | Nói quá sự thực: Nói khoác. Văn-liệu: Cấm giả lệnh giả thị, Chớ ai cấm mang bị nói khoác. Được thể dễ nói khoác. Nói khoác một tấc đến trời. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- khoác lác
- khoác loác
- khoách
- khoai
- khoai chuối
- khoai dái
* Tham khảo ngữ cảnh
Cũng có đêm mưa buồn , theo thói quen chàng khoác áo tơi ra đi tìm các bạn cũ , nhưng đến nơi chàng dứng nhìn vào một lúc , nhìn cái quang cảnh ấm áp và sáng loáng ở bên trong , rồi tự nhiên thấy chán ngán và lặng lẽ bỏ đi. |
Trương tức bực đứng lên ra mắc lấy cái áo tơi khoác vào người. |
Trúc ra trước gương khoác chiếc áo của Dũng ngắm nghía. |
Chàng vui vẻ khoác tay Dũng giục đi , nhưng cốt để an ủi Dũng vì chàng đoán hai người đã vừa khổ sở lắm. |
Nàng buộc giày xong , khoác vào mình một chiếc áo lụa trắng , rồi từ trên thềm nhảy xuống sân như người điên. |
Hai người khoác tay nhau mà đi , ra chiều âu yếm , thân mật. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): khoác
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Nói Khoác Trong Tiếng Anh Là Gì
-
NÓI KHOÁC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
NÓI KHOÁC - Translation In English
-
Nghĩa Của Từ Nói Khoác Bằng Tiếng Anh
-
→ Nói Khoác, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Nói Khoác Lác Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Nói Khoác Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nói Khoác
-
Từ điển Tiếng Việt "nói Khoác" - Là Gì?
-
Nói Khoác Trong Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Số
-
ÁO KHOÁC CỦA ANH ẤY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Nói Khoác - Vietgle Tra Từ - Cồ Việt