Từ Lăn Lóc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
lăn lóc đt. Dấn mình vào và ở lâu trong đó: Lăn-lóc với đời, lăn-lóc trong nghề // trt. Để bừa-bãi, lôi-thôi: Bỏ con lăn-lóc một mình, nằm lăn-lóc khắp nhà.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
lăn lóc - I. đg. Nh. Lăn. II. t. ph. 1. Ham mê: Lăn lóc trong đám bạc. 2. Khổ sở, không người chăm nom: Trẻ sống lăn lóc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lăn lóc đgt. 1. Lăn đi lăn lại hết chỗ này đến chỗ khác một cách tự do, lung tung: Bác mẹ sinh ra phận ốc nhồi, Đêm ngày lăn lóc đám cỏ hôi (Hồ Xuân Hương). 2. Ở tình trạng không được quan tâm, để ý đến hoặc ởvị trí không đúng chỗ: Sách vở vứt lăn lóc khắp nhà o Hàng đống sắt thép vứt lăn lóc ở công trường mấy tháng nay mà chẳng ai trông nom o Mấy đửa trẻ ngủ lăn lóc trên sàn nhà. 3. Dấn sân vào một cách tự do phóng túng đến mức không thoât ra được vì quá đam mê: lăn lóc trong đám bạc o sống lăn lóc trong cảnh ăn chơi truỵ lạc.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
lăn lóc đgt 1. Sống cuộc đời bê tha ở một nơi sa đọa: Lăn lóc trong đám bạc. 2. Sống vất vả: Hơn bảy tám năm lăn lóc (Tú-mỡ). trgt Không được chăm sóc: Những trẻ em phải sống lăn lóc ở đầu đường xó chợ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
lăn lóc đt. Ngã, lăn nằm bừa-bãi: Cho lăn-lóc đá, cho mê-mẩn đời (Ng.Du) Ngb. Sống nhiều: Đã từng lăn-lóc trong nghề báo.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
lăn lóc .- I. đg. Nh. Lăn. II. t. ph. 1. Ham mê: Lăn lóc trong đám bạc. 2. Khổ sở, không người chăm nom: Trẻ sống lăn lóc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
lăn lóc Ngả-nghiêng bừa-bãi: Nằm lăn-lóc khắp nhà. Nghĩa bóng: Dấn mình vào: Lăn-lóc trong trường danh-lợi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- lăn lóc như cóc bôi vôi
- lăn lóc như cóc đói
- lăn lộn
- lăn lưng
- lăn phăn
- lăn quay

* Tham khảo ngữ cảnh

Nghe tiếng bà mẹ chồng , Loan sực nhớ đến lúc nàng bước chân đến cửa nhà chồng ; đáng lẽ bước qua cái hoả lò để ở cửa , nàng đứng dừng lại cúi nhìn cẩn thận rồi vờ như vô ý lấy chân hắt đổ cái hoả lò , mấy viên than hồng rơi lăn lóc ra mặt đất.
Mai cảm động : Khốn nạn ? Sao thế em ? Vì chị Diên , tên chị ấy là Diên , vì chị Diên làm... Huy ngập ngừng không nói được dứt câu , như không tìm được , hay không dám nói đến tên cái nghề mà Diên đương lăn lóc để kiếm tiền nuôi em ăn học , Mai đưa vạt áo lên lau nước mắt , trả lời em : Thôi ! Chị hiểu rồi.
Lúc không cần bỏ lăn lóc tứ tung , lúc cần tìm không ra , mua cũng không được.
Ai mới thực sự là chủ của cái bàn đã gãy mất một chân đó ? Con heo nái vú viếc bèo nhèo này là của ai ? Cái bình trà sứt vòi lăn lóc nơi gốc gạo là của ông Ất hay của bà Giáp ? Lại thêm việc cứu đói cần kíp trong lúc tiếng trống quân phủ bên kia cầu Phụng Ngọc cứ đổ từng hồi nhắc nhở hoặc dậm dọa ! Khối lượng công việc chồng chất cả lên vai hai thanh niên chủ chốt của toán nghĩa quân tiền phương là Mẫm và Huệ.
Gươm giáo vất ngổn ngang , chiêng trống lăn lóc.
Xong xuôi , bà ngồi vào bên ổ , trải lá chuối khô nơi ông đồ và thằng Sài vẫn nằm lăn lóc , xoay ngang , xoay ngược.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): lăn lóc

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Bỏ Lăn Lóc