Tủ Lạnh Tiếng Anh Là Gì? - Thế Giới Bếp Nhập Khẩu
Có thể bạn quan tâm
Khi mua tủ lạnh cao cấp, bạn sẽ thấy rất nhiều ký tự trên tủ lạnh kèm theo cuốn sổ hướng dẫn sử dụng. Nhưng chưa chắc là tất cả mọi người đều có thời gian để tìm hiểu và nghiên cứu hết cuốn sổ hướng dẫn đó.
Vậy thì cùng tìm hiểu qua bài viết này tủ lạnh trong tiếng anh là gì? Các ký tự tiếng anh cần biết? Để tự tin sử dụng tủ lạnh đúng cách và hiệu quả nhé.
------------------------
Tủ lạnh tiếng anh là gì?
Với xu thế hội nhập, nên các sản phẩm trên các thiết bị thường được để bằng ngôn ngữ tiếng anh, từ tên của thiết bị cho đến các ký tự sử dụng cũng được dùng bằng Tiếng Anh, ngôn ngữ thế giới. Bởi vậy không có lý do gì mà khi đi mua tủ lạnh bạn thấy các từ ngữ tiếng anh trên đó.
Tủ lạnh trong tiếng anh thường được gọi refrigerator / rɪˈfrɪdʒəˌreɪtə /, với tên gọi tắt là fridge /frɪdʒ/.
------------------------------
Các ký tự bằng tiếng anh trong tủ lạnh
Hiểu được ngôn từ ký tự trên tủ lạnh sẽ giúp bạn dễ dàng sử dụng tủ lạnh hơn. Để hiểu rõ cách sử dụng hết các công năng và tiện ích cũng như các thông số kỹ thuật để sử dụng đúng cách, hiệu quả, bạn cần nắm rõ các ký tự bằng tiếng anh trên tủ lạnh.
Trước tiên, bạn cần biết tên gọi cấu tạo và các bộ phận của tủ lạnh:
- Tủ lạnh thường được chia làm 02 ngăn: "Freezer"- ngăn đông hay ngăn đá và Cool refrigerator compartment - ngăn mát:
- Ice box: Hộp đựng đá/ hộp làm đá. Ice tray : Khay đá.
- Các ngăn khác bao gồm: Fresh Zone Optimal - Ngăn đông mềm , Cool Select Zone - Ngăn linh hoạt, Auto Ice Maker - Ngăn làm đá tự động
- Condenser (outdoor unit): Dàn ngưng ( dàn nóng) có chức năng là tản nhiệt ra bên ngoài
- Compressor: Máy nén hay block máy. Bộ phận thay đổi số vòng quay máy để thay đổi tần suất duy trì nhiệt độ cần thiết cho tủ lạnh.
- Refrigerant (or gas): Chất làm lạnh ( hay khí ga)- dạng chất lỏng dễ bay hơi và được đặt trong tủ lạnh để tạo nhiệt độ lạnh
- Evaporator (indoor unit): Dàn bay hơi ( dàn lạnh)- dàn bay hơi gồm các ống đồng có nhiệm vụ vận chuyển gas làm lạnh
- Cooling fan: Quạt dàn lạnh - chỉ có ở tủ lạnh không đóng tuyết, lấy gió trao đổi nhiệt lạnh trong tủ, đưa khí lạnh đi khắp các ngăn của tủ lạnh, đưa một phần hơi lạnh từ ngăn đá xuống ngăn rau quả.
- Defrosting unit: Bộ phận xả đá - làm tan chảy băng tuyết hình thành và bám trên dàn lạnh
- Throttle valve: Van tiết lưu nhiệm vụ điều tiết lưu chất dung môi từ nơi áp suất cao, nhiệt độ cao sang nơi áp suất thấp và nhiệt độ thấp.
- Control circuit: Mạch điều khiển - bộ phận quan trọng nhất thực hiện mọi thao tác trên tủ để kiểm soát, điều khiển các chức năng của tủ lạnh
- Gas pipelines: Đường ống dẫn ga
----------------------------
Các ký tự về thông số kỹ thuật trên tủ lạnh
-
Ký tự | Ý nghĩa | Giải thích |
W | Power/ Rated Power | Công suất tủ (W) cho biết lượng điện năng tiêu thụ của thiết bị trong một giờ với điều kiện hoạt động bình thường Ví dụ: Với một tủ lạnh công suất 160 W, tức là mỗi giờ tủ lạnh sẽ tiêu tốn 0,16 KW/h |
V | Power supply / Rated Voltage/Frequency | Điện áp sử dụng của tủ lạnh ~130- 220V |
A | Noise | Độ ồn dB(A) của tủ khi tủ hoạt động |
Kg | Gross Weight | Khối lượng tủ |
mm | Product Dimensions (wxdxh | Kích thước sản phẩm (Rộng x Sâu x Cao) mm |
Gross Refrigerator Volume/ Total Gross Volume | Dung tích ngăn lạnh | |
Gross Freezer Volume | Dung tích ngăn đông | |
Freezing Capacity | Công suất làm đá | |
T | Temperature | Nhiệt độ |
B | Bottom Freezer | Ngăn đá dưới |
N | No forst | Không đóng tuyết |
M | Multi Door | Nhiều cửa |
R | Làm lạnh trực tiếp | |
S | Side by side | Tủ lạnh 02 bên cửa đối xứng, chạy dọc theo thân tủ |
I | Inverter | Tủ lạnh sử dụng công nghệ inverter biến thiên tần số của máy nén (block máy) duy trì nhiệt độ ổn định mà không cần khởi động máy lại, tiết kiệm điện năng |
Non-inverter refrigerator | Tủ lạnh không biến tần, là loại tủ lạnh truyền thống, block máy hoạt động để sinh nhiệt vừa đủ Khi đủ nhiệt sẽ tự tắt và khi nhiệt không đủ, block máy lại khởi động lại nên sẽ gây tiếng ồn, sự rung lắc cho tủ lạnh | |
Twin Cooling Plus | Công nghệ làm lạnh kép | |
P | Ultra Plasma | công nghệ kháng khuẩn, khử mùi Ultra Plasma |
Ag+ | công nghệ kháng khuẩn, khử mùi Ag+ | |
U | UV Led | hệ thống đèn tia cực tím |
G | Glass Door | Cửa mặt gương |
S | Standard | Dòng phổ thông |
-
Các ký tự trên bảng điều khiển cũng kèm theo chức năng của nó, bạn có thể thao tác dễ dàng khi hiểu rõ ý nghĩa của từng ký hiệu như sau:
Bảng điều khiển nhiệt độ của tủ lạnh thông thường
Bảng điều khiển của tủ lạnh inverter
Với tủ lạnh truyền thống, bạn xoay núm chỉnh nhiệt độ các mức "Min - Med - Max" (nhỏ nhất- trung bình- cao nhất) để chọn nhiệt độ mong muốn. Còn với tủ lạnh thông minh ứng dụng bảng điều khiển hiện đại, bạn có thể chọn biểu tượng để thao tác nhanh chóng
- Freeze Power: làm đá nhanh
- Quick Freezing: Cấp đông nhanh
- Ice On/Off (Freezer Convert) - Chuyển đổi ngăn đông.
- Fridge (Power Cool)
- Quick Cooling”- Điều khiển ngăn mát.
- Power Cool tăng tốc độ quạt lên tối đa làm mát nhanh chóng
-------------------
Các tính năng thông minh khác của dòng tủ lạnh side by side
- Ice Maker: chức năng làm đá tự động
- CUBES: cho phép lấy đá viên ở ngoài tủ
- CRUSHED: cho phép lấy đá bào ở ngoài tủ
- WATER: lấy nước ngoài tủ. Khi hết nước trong tủ, đèn “Tank empty” sẽ sáng, báo hiệu để bạn cho thêm nước vào hộc chứa
- Energy Saving: chế độ tiết kiệm điện
- Child Lock: Khóa trẻ em, các điều chỉnh trên bảng điều khiển sẽ bị khóa.
-
Tham khảo: Mua tủ lạnh side by side chính hãng, nhập khẩu, giá ưu đãi. Ngoài ra, bạn có thể khám phá khái niệm, đặc điểm, ưu và nhược điểm trong bài viết này
--------------------------
Hy vọng với những thông tin trên, bạn có thể hiểu rõ hơn về các ký tự tiếng anh trên tủ lạnh để có thể sử dụng tủ lạnh đúng cách và tiết kiệm hiệu quả năng lượng nhất.
Tác giả bài viết: Nguyễn Minh Phương -
Người phát triển nội dung tại Thế Giới Bếp Nhập Khẩu
Từ khóa » Thiết Bị Gia Nhiệt Tiếng Anh Là Gì
-
"thiết Bị Gia Nhiệt" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Từ điển Việt Anh "thiết Bị Gia Nhiệt" - Là Gì?
-
THIẾT BỊ GIA NHIỆT ĐIỆN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
GIA NHIỆT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Gia Nhiệt (tăng Nhiệt Lên) | Vietnamese To English | Chemistry
-
"Máy Gia Nhiệt Trong Tiếng Anh" Có Nghĩa Là Gì? - HiNative
-
Bạn Có Biết Máy Gia Nhiệt Vòng Bi Là Gì
-
Temperature Gauges Là Gì | Tên Tiếng Anh 4 Loại Phổ Biến - Vimi
-
Tháp Giải Nhiệt Tiếng Anh Là Gì? Những điều Cần Biết Về Thiết Bị Này
-
Máy Bơm Nhiệt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dầu Truyền Nhiệt, Dầu Gia Nhiệt, Dầu Tải Nhiệt, Dầu Bảo ôn, Dầu Dẫn ...
-
Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành điện đầy đủ Nhất
-
Máy Bơm Nhiệt Heat Pump Gia Nhiệt Nước Nóng Bể Bơi Chất Lượng ...