Từ Lều Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
lều dt. Chòi nhỏ che sơ-sài: Căng lều, che lều; Mẹ già ở tấm lều tranh, Sớm thăm tối viếng mới đành dạ con (CD) // Nhà chế-tạo nước mắm: Hãng ấy có được năm lều.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
lều - dt. Nhà nhỏ được làm rất sơ sài, thường chỉ có mái che: túp lều lều chợ lều coi dưa lều tranh dựng lều.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lều dt. Nhà nhỏ được làm rất sơ sài, thường chỉ có mái che: túp lều o lều chợ o lều coi dưa o lều tranh o dựng lều.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
lều dt 1.Túp nhà nhỏ: Lều nho nhỏ, kéo tấm gianh lướp tướp (CBQuát); Lều tranh có nghĩa hơn toà ngói cao (tng). 2. Cái khung tre căng chiếu đặt trên những cái chõng người thí sinh ngày xưa: Tủi bút, tủi nghiên, hổ lều, hổ chõng (TrTXương). 3. Vải căng lên khi đi cắm trại: Các em thiếu nhi căng lều trên bãi cỏ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
lều dt. Túp nhỏ, chòi: Kẻ lều, người chống nghênh ngang (Đ.Chiểu)
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
lều .- d. 1. Túp nhà nhỏ. 2. Chiếc chiếu cuốn hình tò vò dựa vào một cái khung bằng tre, đặt trên chõng để thí sinh ngày xưa làm bài thi. 3. Vật căng lên để trú mưa nắng khi đi cắm trại: Các em thiếu nhi căng lều ở sườn núi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
lều Túp nhỏ: Lều tranh. Văn-liệu: Kẻ lều người chõng nghênh-ngang (L-V-T). Tủi bút tủi nghiên, hồ lều hổ chõng (phú thi hỏng).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- lều chiếu
- lều chõng
- lều khều
- lều nghều
- lều quều
- lều tranh vách đất

* Tham khảo ngữ cảnh

Ðầu đường xó chợ ! Từ năm Thầy tôi mất , anh chị tôi rời bỏ chốn quê nhà đi tha hương cầu thực , đến ở một túp lều tranh ở ngay đầu chợ C.
Anh tỉ cái phận anh Chẳng thà ở lều tranh Như thầy Tăng thầy Lộ Cũng không ham mộ Như Vương Khải Thạch Sùng Đạo người giữ vẹn bần cùng sá bao ? Anh tiếc ao cá nước trong Để cho bèo tấm , bèo ong dạt vào Anh tiếc cái thuyền thúng mà chở đò ngang Để cho thuyền ván nghênh ngang giữa dòng.
Chuyện thần tiên anh nghe kể từ thuở nhỏ lại có thực chăng ? Mà anh đã mất gì ? Chỉ mất cái khố rách và cái túp lều tạm.
Hai dãy lều tranh cất song song dưới bóng mát của hai cây gạo , ngang trên miếng đất trống cạnh bờ sông , là nơi họp chợ.
Hai dãy lều trước còn lụp xụp cột tre mái lá sơ sài , càng về sau càng được xây cất vững chãi đẹp đẽ hơn.
Thế thì học cho đủ các thứ văn bát cổ để kiếm chút danh mọn khoe khoang với bà con hàng xóm ư ? Con đường lều chõng gian nan lắm , chắc ông biện biết rõ , mà chút danh mọn của một anh ký lục kể chẳng bõ bèn gì.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): lều

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Giải Thích Từ Túp Lều