Từ Loạng Choạng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
loạng choạng trt. Lựng-chựng, cách đi không vững: Trẻ con đi loạng-choạng; Say rượu đi loạng-choạng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
loạng choạng - Nói dáng đi run rẩy, lảo đảo, không vững: Mới ốm dậy, đi loạng choạng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
loạng choạng tt. (Dáng đi) không vững, khi thì muốn ngả về bên này, khi muốn đổ về bên kia: bước loạng choạng như người say rượu o ngã xuống lại loạng choạng đứng lên o Hắn loạng choạng vừa đi vừa cười (Nam Cao) o ông Thiềng loạng choạng, đưa tay bám níu vào cái hàng rào sắt (Ma Văn Kháng).
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
loạng choạng trgt Nói dáng đứng không vững: Anh Hải loạng choạng đứng lên (NgĐThi); Ta đi tới đích cuối cùng cũng không hề loạng choạng (BĐGiang).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
loạng choạng tt. Đi không vững: Người say rượu loạng-choạng một lát rồi té. // Đi loạng-choạng: cng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
loạng choạng .- Nói dáng đi run rẩy, lảo đảo, không vững: Mới ốm dậy, đi loạng choạng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
loạng choạng Trỏ bộ đi không vững: Trẻ con đi loạng-choạng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- loạng quạng
- loanh quanh
- loanh quanh như chó dọn chỗ đẻ
- loanh quanh như chó nằm chổi
- loanh quanh như thầy bói dọn cưới
- loáo quáo

* Tham khảo ngữ cảnh

Chàng kêu rú lên một tiếng , loạng choạng suýt ngã nếu không nhờ vớ trúng được thân cây hoàng lan.
Nhiều lúc tôi loạng choạng vấp vào những rễ cây , ngã sõng soài vào bùn , con Luốc đã nhanh nhẹn , cắn áo tôi lôi dậy và nó luôn luôn đi trước chân tôi chừng một bước.
Lưỡi gươm gãy ngay trong chiêu đầu tiên , Trương Phụ loạng choạng ngã ngồi.
Hai tên biệt kích bị viên đạn của anh xỏ xâu , tên sau té trước , tên trước đứng sững lại , buông súng , người hơi ưỡn ra sau rồi loạng choạng ngã gục.
Quyên kịp thấy ngoài miệng hang rựng sáng có mấy bóng đen chợt đứng sững , loạng choạng khuỵu xuống.
Dọc đường , có khi bà chới với , loạng choạng , hoặc ngã dúi xuống , rồi lại lò mò đứng lên , đi lại.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): loạng choạng

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Giải Thích Từ Loạng Choạng