Từ Lóng Tiếng Trung Của Giới Trẻ Trung Quốc - Nangmoiyeuthuong Blog
Có thể bạn quan tâm
Từ lóng tiếng Trung của giới trẻ Trung Quốc
Lượt xem: 28123Chọn ngôn ngữ: Nghe bài viết (Audio)Những từ lóng nào giới trẻ Trung Quốc thường sử dụng phổ biến trong giao tiếp và khẩu ngữ hàng ngày? Mời các bạn cùng cập nhật danh sách những từ tiếng lóng của giới trẻ Trung Quốc trong bài viết dưới đây nhé! 1.牛逼. (牛B ) /nìu bi/ : giỏi vãi, ngầu lòi 2.吹牛 /chuī niú/ chém gió 3. 完了 /wán le/ : hỏng rồi, tiêu rồi 糟糕了 / zāogāo le/ 完蛋了/ wán dàn le/ 4. 恐龙 /kǒng lóng/ : xấu gái 5. 小三 /xiǎo sān/: tiểu tam, Tuesday 6. 么么哒 /me me da/: hôn 1 cái (chỉ hành động thể hiện 1 cách đáng yêu) 7. 上镜 /shàng jìng/ : ăn ảnh 8. 丑八怪 /chǒu bā guài /: kẻ xấu xí 9. AA制 : /AA Zhì/ : campuchia, chia tiền để trả 10. 小case: / xiǎo case/ : muỗi, chuyện nhỏ 11. 嘴硬 / zuǐ yìng / : già mồm 12. 吃豆腐 /chī dòufu/: ve vãn, sàm sỡ 13.吃枪药 / chī qiāng yào/ : ăn nói ngang ngược, bố đời 14. 吃错药 / chī cuò yào/ : uống nhầm thuốc 15. 网民 /wǎng mín/ : cư dân mạng 16. 拉黑 / lā hēi/ :block nick hoặc cho vào danh sách đen 17. 打卡 / dǎkǎ/:check in 18. PO文 / PO wén/ :up bài 19. 标记 / biāojì/ :tag tên 20. 活该 /huógāi/ : đáng đời 21. 靠谱 / kào pǔ/ : đáng tin cậy 22. 撒狗粮 / sǎ gǒu liáng/ : cặp đôi thể hiện tình cảm 1 cách công khai trước mặt mọi người 23. 单身狗 /dānshēn gǒu/ : FA 24. 渣男 / zhā nán/ :trai hư 25. 贱女 / jiàn nǚ/ :gái hư 26. 爱豆 / Ài dòu/ :idol (đọc đồng âm) 27.云女友 / yún nǚyǒu/ : em gái mưa 28. 粉丝 / fěnsī/ : fan hâm mộ 29. 铁粉 / tiě fěn /: fan cứng 30.楼上 / lóu shàng/ : chỉ người comment bên trên 31.楼下/ lóu xià/ : chỉ người comment bên dưới 32.楼主 / lóuzhǔ/: chủ “thớt” (người lập ra topic/ chủ đề) 33. O鸡巴K / O jībā K/ : ô- sờ- kê (OK) 34. 无话可说 / wú huà kě shuō/: Cạn lời, hạn hán lời 35. 胡说霸道 /húshuō bàdào/ : nói tào lao, nhảm nhí 36. 花痴 / huā chī/ : mê trai Để nói được tiếng Trung là cả một chặng đường khổ học vì mỗi từ có thể được phát âm theo 4 cách và người mới học bao giờ cũng gặp vấn đề trong cách phân biệt các ngữ điệu ? Bạn cảm thấy khá hoang mang vì chưa biết phải bắt đầu từ đâu ? Hơn nữa, với vốn thời gian hạn hẹp cùng với học phí khá cao tại các trung tâm làm cho bạn phải từ bỏ ước mơ học giao tiếp tiếng Trung. Nhưng bạn hãy yên tâm rằng, Bạn có thể vượt qua những khó khăn đó, nhanh chóng và dễ dàng hơn trong việc chinh phuc tiếng Trung cùng khóa học này. Khóa học ngoại ngữ Online "Tiếng Trung giao tiếp cơ bản" được giảng dạy bởi giảng viên Phan Diệu Linh dành cho những người mới bắt đầu làm quen với tiếng Trung và muốn học tiếng Trung từ những bước cơ bản đầu tiên. Đây sẽ là nền tảng để bạn phát triển hơn khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung của mình ở một mức độ cao hơn trong tương lai. Link 1: https://unica.vn/tieng-trung-giao-tiep-co-ban?aff=676894 Link 2: https://unica.vn/tieng-trung-giao-tiep-co-ban?aff=676894&coupon=AB22Những từ lóng nào giới trẻ Trung Quốc thường sử dụng phổ biến trong giao tiếp và khẩu ngữ hàng ngày? Mời các bạn cùng cập nhật danh sách những từ tiếng lóng của giới trẻ Trung Quốc trong bài viết dưới đây nhé!
1.牛逼. (牛B ) /nìu bi/ : giỏi vãi, ngầu lòi 2.吹牛 /chuī niú/ chém gió 3. 完了 /wán le/ : hỏng rồi, tiêu rồi 糟糕了 / zāogāo le/ 完蛋了/ wán dàn le/ 4. 恐龙 /kǒng lóng/ : xấu gái 5. 小三 /xiǎo sān/: tiểu tam, Tuesday 6. 么么哒 /me me da/: hôn 1 cái (chỉ hành động thể hiện 1 cách đáng yêu) 7. 上镜 /shàng jìng/ : ăn ảnh 8. 丑八怪 /chǒu bā guài /: kẻ xấu xí 9. AA制 : /AA Zhì/ : campuchia, chia tiền để trả
10. 小case: / xiǎo case/ : muỗi, chuyện nhỏ 11. 嘴硬 / zuǐ yìng / : già mồm 12. 吃豆腐 /chī dòufu/: ve vãn, sàm sỡ 13.吃枪药 / chī qiāng yào/ : ăn nói ngang ngược, bố đời 14. 吃错药 / chī cuò yào/ : uống nhầm thuốc 15. 网民 /wǎng mín/ : cư dân mạng 16. 拉黑 / lā hēi/ :block nick hoặc cho vào danh sách đen 17. 打卡 / dǎkǎ/:check in 18. PO文 / PO wén/ :up bài 19. 标记 / biāojì/ :tag tên
20. 活该 /huógāi/ : đáng đời 21. 靠谱 / kào pǔ/ : đáng tin cậy 22. 撒狗粮 / sǎ gǒu liáng/ : cặp đôi thể hiện tình cảm 1 cách công khai trước mặt mọi người 23. 单身狗 /dānshēn gǒu/ : FA 24. 渣男 / zhā nán/ :trai hư 25. 贱女 / jiàn nǚ/ :gái hư 26. 爱豆 / Ài dòu/ :idol (đọc đồng âm) 27.云女友 / yún nǚyǒu/ : em gái mưa 28. 粉丝 / fěnsī/ : fan hâm mộ 29. 铁粉 / tiě fěn /: fan cứng
30.楼上 / lóu shàng/ : chỉ người comment bên trên 31.楼下/ lóu xià/ : chỉ người comment bên dưới 32.楼主 / lóuzhǔ/: chủ “thớt” (người lập ra topic/ chủ đề) 33. O鸡巴K / O jībā K/ : ô- sờ- kê (OK) 34. 无话可说 / wú huà kě shuō/: Cạn lời, hạn hán lời 35. 胡说霸道 /húshuō bàdào/ : nói tào lao, nhảm nhí 36. 花痴 / huā chī/ : mê trai
Để nói được tiếng Trung là cả một chặng đường khổ học vì mỗi từ có thể được phát âm theo 4 cách và người mới học bao giờ cũng gặp vấn đề trong cách phân biệt các ngữ điệu ?
Bạn cảm thấy khá hoang mang vì chưa biết phải bắt đầu từ đâu ?
Hơn nữa, với vốn thời gian hạn hẹp cùng với học phí khá cao tại các trung tâm làm cho bạn phải từ bỏ ước mơ học giao tiếp tiếng Trung.
Nhưng bạn hãy yên tâm rằng,
Bạn có thể vượt qua những khó khăn đó, nhanh chóng và dễ dàng hơn trong việc chinh phuc tiếng Trung cùng khóa học này. Khóa học ngoại ngữ Online "Tiếng Trung giao tiếp cơ bản" được giảng dạy bởi giảng viên Phan Diệu Linh dành cho những người mới bắt đầu làm quen với tiếng Trung và muốn học tiếng Trung từ những bước cơ bản đầu tiên. Đây sẽ là nền tảng để bạn phát triển hơn khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung của mình ở một mức độ cao hơn trong tương lai.
Link 1: https://unica.vn/tieng-trung-giao-tiep-co-ban?aff=676894
Link 2: https://unica.vn/tieng-trung-giao-tiep-co-ban?aff=676894&coupon=AB22
Từ khóa » Tag Tên Tiếng Trung Là Gì
-
Các Từ Vựng Tiếng Trung Thường Dùng Trên Các Trang Mạng Xã Hội
-
Từ Lóng Tiếng Trung, Ngôn Ngữ Mạng Của Giới Trẻ Trung Quốc
-
Từ Lóng Tiếng Trung Ngôn Ngữ Mạng Của Giới Trẻ Trung Quốc
-
Tên Tiếng Trung: Dịch HỌ Và TÊN Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề: Phụ Kiện Thời Trang
-
Tên Tiếng Trung Dịch Sang Tiếng Việt: Theo Họ Tên, Ngày Sinh
-
Cậu đoán Thử Xem 小丽:我猜你一定是韩国人。 Xiǎo Lì: Wǒ Cāi Nǐ ...
-
Học Tiếng Trung Quốc - CÁC DANH TỪ SỬ DỤNG THƯỜNG ...
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Wechat - Con Đường Hoa Ngữ - ChineseRd
-
Tên Tiếng Trung Các Quốc Gia Khu Vực Châu Á|THANHMAIHSK
-
TopList #Tag: Tên Tiếng Trung Của Bạn Là Gì
-
Cách Thêm, đổi Tên Facebook Theo Ngôn Ngữ Dễ Dàng Nhất
-
Bạn Tên Gì Tiếng Trung đọc Là Gì