Tư Mạo - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ riêng
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
˧˧ ma̰ːʔw˨˩˧˥ ma̰ːw˨˨˧˧ maːw˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˧˥ maːw˨˨˧˥ ma̰ːw˨˨˧˥˧ ma̰ːw˨˨

Danh từ riêng

Tư Mạo

  1. Tôn Tư Mạo đời Đường. Xem Thuốc điểm mắt rồng.
  2. Tôn Tư Mạo người đất Hoa Nguyên, thông Bách gia chư tử, sành học thuyết Lão trang, ẩn ở núi Thái Bạch. Tùy Vân Đế có chiếu mời ông ra làm Quốc Tử Bác sĩ. ông không nhận. Vào năm Hiển Khánh, vua lại xuống chiếu mời ông giữ chức Gián Nghị Đại Phu, ông cũng cáo từ trở về núi. ông sành môn thuật số và làm thuốc. Có sách "Ngân hải tinh vi" và "Thiên kim yếu phương" truyền ở đời.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “Tư Mạo”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Tư_Mạo&oldid=1308655” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ riêng/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ riêng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Tư Mạo Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Tôn Tư Mạo