Từ Mặt Gà Mái Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
mặt gà mái dt. Da mặt tái mét và có vẻ gian-xảo nhưng nhút-nhát: Thằng cha mật gà mái.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mặt gà mái dt. Mặt có màu da tai tái (chỉ những người đàn ông bệnh hoạn, yếu đuối, nhút nhát và phần nào gian xảo).
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
- mặt hàng
- mặt hoa da phấn
- mặt hoa mày liễu
- mặt khác
- mặt lưng mày vực
- mặt mày

* Tham khảo ngữ cảnh

Có một thằng mặt gà mái , khom lưng xúc đất , bảo khẽ tôi : Làm cẩn thận nghe ông nội ! Nó vừa mới đánh mấy người suýt chết đó.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): mặt gà mái

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » đàn ông Mặt Gà Mái Là Sao