Từ Mới Trọng điểm Bài 16 Hán Ngữ 2

  • HỌC THỬ MIỄN PHÍ
    • Giáo Trình Hán Ngữ Mới
      • Quyển 1
      • Quyển 2
      • Quyển 3
      • Quyển 4
      • Quyển 5
      • Quyển 6
    • HỌC NGỮ ÂM
    • Từ Vựng HSK
      • HSK 1
        • từ vựng hsk1 test
      • HSK 2
      • HSK 3
      • HSK 4
      • HSK 5
      • HSK 6
    • Luyện Thi HSK
      • HSK 1
      • HSK 2
      • HSK 3
      • HSK 4
      • HSK 5
      • HSK 6
    • Bổ Trợ Kỹ Năng
      • Nghe
      • Nói
      • Đọc
      • Viết
    • Kiểm Tra Kiến Thức
      • Học xong Bài 1-5 Hán 1
      • Học xong Bài 6-10 Hán 1
      • Học xong Bài 11-15 Hán 1
      • Kết thúc Hán 1
      • Học xong Bài 16-20 Hán 2
      • Học xong Bài 21-25 Hán 2
      • Học xong Bài 26-30 Hán 2
      • Kết thúc Hán 2
      • Học xong Bài 01-05 Hán ngữ 3
      • Học xong Bài 06-10 Hán ngữ 3
      • Kết thúc Hán 3
      • Học xong Bài 11-15 Hán ngữ 4
      • Học xong Bài 16-20 Hán ngữ 4
      • Kết thúc Hán 4
    • Ngữ Pháp Cơ Bản
    • Bài kiểm tra định kỳ
  • CHƯƠNG TRÌNH HỌC
    • HỌC NGỮ ÂM
    • GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ
      • Hán ngữ 1
      • Hán ngữ 2
      • Hán ngữ 3
      • Hán ngữ 4
      • Hán ngữ 5
      • Hán ngữ 6
    • GIÁO TRÌNH BOYA
      • Boya Sơ cấp 1 (P1)
      • Boya Sơ cấp 1 (P2)
      • Boya Sơ Cấp 2 (P1)
      • Boya Sơ Cấp 2 (P2)
    • GIÁO TRÌNH SUTONG
      • Sutong sơ cấp 1
      • Sutong sơ cấp 2
      • Sutong sơ cấp 3
      • Sutong sơ cấp 4
      • Sutong trung cấp 1
      • Sutong trung cấp 2
      • Sutong trung cấp 3
      • Sutong trung cấp 4
    • TIẾNG TRUNG TRẺ EM
      • YCT 1
      • YCT 2
      • YCT 3
      • YCT 4
      • YCT 5
      • YCT 6
  • LUYỆN KỸ NĂNG
    • Nghe
    • Nói
      • HỘI THOẠI HÁN NGỮ MỞ RỘNG
      • CHỦ ĐỀ MỞ RỘNG
      • NÓI HSKK Sơ Cấp
      • NÓI HSKK Trung Cấp
      • NÓI HSKK Cao Cấp
    • Đọc
    • Viết
    • Dịch thuật
    • Giản thể phồn thể
    • Từ vựng
    • Quy tắc viết - Nét - Bộ thủ
    • BÀI TẬP LUYỆN DỊCH BỔ TRỢ
      • Luyện dịch Hán 1
      • Luyện dịch Hán 2
      • Luyện dịch Hán 3
      • Luyện dịch Hán 4
  • LUYỆN - THI HSK / TOCFL
    • Từ vựng HSK
      • HSK 1
      • HSK 2
      • HSK 3
      • HSK 4
      • HSK 5
      • HSK 6
    • Luyện đề HSK
      • HSK 1
      • HSK 2
      • HSK 3
      • HSK 4
      • HSK 5
      • HSK 6
    • Từ vựng TOCFL
      • TOCFL A
      • TOCFL B
      • TOCFL C
    • Luyện đề Tocfl
      • TOCFL A
      • TOCFL B
      • TOCFL C
  • TIẾNG TRUNG BỒI CẤP TỐC
    • Học tiếng Trung giao tiếp
    • Tiếng Trung buôn bán
    • Tiếng Trung nhà máy công xưởng
    • XKLD Đài Loan
    • Tiếng Trung cho lái xe
  • GIỚI THIỆU
  • LIÊN HỆ
Từ mới trọng điểm bài 16 hán ngữ 2
  • Trang chủ
  • Vocab
Bài 16: Bạn có thường xuyên đến thư viện không

Video hướng dẫn học

DANH SÁCH BÀI HỌC

  • Chưa học
  • Đang học
  • Đã hoàn thành
  • Bài 16: Bạn có thường xuyên đến thư viện không
  • Bài 17: Bạn ấy đang làm gì đấy
  • Bài 18: Tôi đi bưu điện gửi bưu phẩm
  • Bài 19: Có thể thử được không
  • Bài 20: Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
  • Bài 21: Ngày mai chúng ta xuất phát lúc 7h15
  • Bài 22: Tôi định mời giáo viên dạy tôi Kinh kịch
  • Bài 23: Trong trường có bưu điện không
  • Bài 24: Tôi muốn học thái cực quyền
  • Bài 25: Cô ấy học rất giỏi
  • Bài 26: Điền Phương đi đâu
  • Bài 27: Mary khóc rồi
  • Bài 28: Tôi ăn sáng xong rồi đến ngay
  • Bài 29: Tôi làm đúng hết rồi
  • Bài 30: Tôi đã đến được hơn hai tháng rồi

Bài 16: Bạn có thường xuyên đến thư viện không

  • Từ vựng
  • Ngữ pháp
  • Hội thoại
  • Bài tập tổng hợp

Từ mới - từ vựng

TừNghĩaHình ảnhVí dụChữ viết

现在xiànzài

(danh từ) hiện tại, bây giờ

现在xiànzài

现在是八点。/xiànzài shì bā diǎn./Bây giờ là tám giờ.

gēn

(liên từ) cùng, với

跟gēn

你跟我去吧。/nǐ gēn wǒ qù ba./Bạn cùng tôi đi nhé.

一起yìqǐ

(phó từ) cùng nhau

一起yìqǐ

一起吃。 /yìqǐ chī./

cùng nhau ăn. 一起去。 /yìqǐ qù./cùng nhau đi.

咱们zánmen

(đại từ) chúng tôi, chúng ta

咱们zánmen

今天晚上咱们一起吃饭吧!/jīntiān wǎnshang zánmen yìqǐ chīfàn ba! / /Tối nay chúng ta cùng nhau ăn cơm nhé!

zǒu

(động từ) đi

走zǒu

走路(lù:đường)/zǒu lù/Đi bộ咱们走吧!/zánmen zǒu ba./Chúng ta đi thôi.

常(常)cháng (cháng)

(phó từ) thường, thường xuyên

常(常)cháng (cháng)

星期六我常去图书馆看书。/xīngqīliù wǒ cháng qù túshūguǎn kànshū./Thứ 7 tôi thường đến thư viện đọc sách.

有时候 yǒu shíhou

(danh từ) có lúc, có khi, có thời gian

有时候 yǒu shíhou

早上,有时候我吃面包,有时候吃包子。/zǎoshang, yǒu shíhou wǒ chī miànbāo, yǒu shíhou chī bāozi./ Buổi sáng, có lúc tôi ăn bánh mỳ, có lúc ăn bánh bao.

时候shíhou

(danh từ) thời gian, khi, lúc

时候shíhou

...的时候/...de shíhou /Lúc....小的时候/xiǎo de shíhou/ Lúc nhỏ 吃饭的时候/chīfàn de shíhou/Lúc ăn cơm

jiè

(động từ) mượn, vay

借jiè

借钱 /jiè qián/Mượn tiền 借书 /jiè shū/Mượn sách

上网shàng wǎng

lên mạng

上网shàng wǎng

晚上我常上网看报。(bào: báo)/wǎnshang wǒ cháng shàng wǎng kàn bào./ Buổi tối tôi thường lên mạng đọc báo.

wǎng

(danh từ) mạng, lưới, internet

网wǎng

网上 /wǎngshàng/Trên mạng 网站 /Wǎngzhàn/Trang web

chá

(động từ) tra, kiểm tra, tìm kiếm

查chá

上网查词典。/shàngwǎng chá cídiǎn./Lên mạng tra từ điển.查生词。 /chá shēngcí./Tra từ mới.

资料zīliào

(danh từ) tư liệu, tài liệu

资料zīliào

查资料。 /chá zīliào./Tra tài liệu.收集资料。 /shōují zīliào./Thu thập tài liệu.

总(是)zǒng (shì)

(phó từ) luôn luôn

总(是)zǒng (shì)

中午,她总是吃面包。/zhōngwǔ, tā zǒng shì chī miànbāo./Buổi trưa, cô ấy luôn ăn bánh mỳ.

安静ānjìng

(tính từ) yên tĩnh, yên lặng

安静ānjìng

我的房间非常(fēicháng:rất)安静。/wǒ de fángjiān fēicháng ānjìng./ Phòng của tôi rất yên tĩnh.

晚上wǎnshang

(danh từ) buổi tối

晚上wǎnshang

昨天晚上 /zuótiān wǎnshang/ Tối qua晚上你做什么?/wǎnshang nǐ zuò shénme?/Buổi tối bạn làm gì?

复习fùxí

(động từ) ôn tập

复习fùxí

晚上我都复习功课。(gōngkè: bài tập về nhà)/Wǎnshang wǒ dōu fùxí gōngkè./ Buổi tối tôi đều ôn tập bài tập về nhà (ôn bài).

预习yùxí

(động từ) chuẩn bị (bài)

预习yùxí

你先预习一下儿吧。/nǐ xiān yùxí yíxiàr ba./ Bạn chuẩn bị bài một lát trước đi.

生词shēngcí

(danh từ) từ mới

生词shēngcí

预习生词。 /yùxí shēngcí./Chuẩn bị từ mới.第一课的生词。 /dì yí kè de shēngcí./Từ mới của bài 1.

或者 huòzhě

(liên từ) hay là, hoặc

或者 huòzhě

茶或者咖啡我都喜欢。/chá huòzhě kāfēi wǒ dōu xǐhuān./ Trà hoặc cà phê tôi đều thích.

练习liànxí

(động từ) luyện tập

练习liànxí

晚上他都练习汉语。/wǎnshang tā dōu liànxí hànyǔ./Buổi tối anh ấy đều luyện tập tiếng trung.

聊天儿 liáo tiānr

(động từ) nói chuyện, tán chuyện

聊天儿 liáo tiānr

每天 (měitiān: hàng ngày, mỗi ngày) 他们都聊天儿。/měitiān tāmen dōu liáo tiānr./ Mỗi ngày họ đều trò chuyện.

收发 shōufā

(động từ) nhận và chuyển đi

收发 shōufā

收发东西。 /shōufā dōngxi./Nhận và gửi đồ. 收发信。 /shōufā xìn./ Nhận và gửi thư.

shōu

(động từ)thu, nhận

收 shōu

收东西 /shōu dōngxi/Nhận đồ 收信 /shōu xìn/Nhận thư

(động từ) gửi đi, chuyển đi

发 fā

他们说今天发货。 (huò: hàng hóa) /tāmen shuō jīntiān fā huò./ Họ nói hôm nay gửi hàng.

伊妹儿 yī mèir

(danh từ) email, thư điện tử

伊妹儿 yī mèir

今天晚上我发伊妹儿给妹妹 。/jīntiān wǎnshang wǒ fā yī mèir gěi mèimei./ Tối nay tôi gửi email cho em gái.

电影 diànyǐng

(danh từ) phim, điện ảnh

电影 diànyǐng

今天我们去看电影吧。 /jīntiān wǒmen qù kàn diànyǐng ba./Hôm nay chúng ta đi xem phim nhé.

电视剧 diànshìjù

(danh từ) phim truyền hình

电视剧 diànshìjù

我喜欢看电视剧。/wǒ xǐhuan kàn diànshìjù./ Tôi thích xem phim truyền hình.

电视 diànshì

(danh từ) ti vi, vô tuyến

电视 diànshì

每天晚上我都看电视。/měitiān wǎnshang wǒ dōu kàn diànshì./ Mỗi buổi tối tôi đều xem ti vi.

休息 xiūxi

(động từ) nghỉ ngơi

休息 xiūxi

我们休息一会儿吧。/wǒmen xiūxi yíhuìr ba./ Chúng ta nghỉ ngơi một chút đi.

宿舍 sùshè

(danh từ) kí túc xá

宿舍 sùshè

周末我在宿舍学习汉语。/zhōumò wǒ zài sùshè xuéxí Hànyǔ./ Cuối tuần tôi ở kí túc xá học tiếng Trung.

公园 gōngyuán

(danh từ) công viên

公园 gōngyuán

周末我们去公园玩儿吧。/zhōumò wǒmen qù gōngyuán wánr ba./ Cuối tuần chúng mình đi công viên chơi đi.

超市 chāoshì

(danh từ) siêu thị

超市 chāoshì

我妈妈下午去超市买东西。/wǒ māma xiàwǔ qù chāoshì mǎi dōngxi./ Buổi chiều mẹ tôi đi siêu thị mua đồ.

东西 dōngxi

(danh từ) đồ vật

东西 dōngxī

买东西 /mǎi dōngxi/ Mua đồ 卖东西 /mài dōngxi/Bán đồ

Flash card từ vựng0 34 0Xáo trộn từ 现在xiànzàixiànzài

(danh từ) hiện tại, bây giờ

现在跟gēngēn

(liên từ) cùng, với

一起yìqǐyìqǐ

(phó từ) cùng nhau

一起咱们zánmenzánmen

(đại từ) chúng tôi, chúng ta

咱们走zǒuzǒu

(động từ) đi

常(常)cháng (cháng)()cháng (cháng)

(phó từ) thường, thường xuyên

有时候 yǒu shíhouyǒu shíhou

(danh từ) có lúc, có khi, có thời gian

有时候时候shíhoushíhou

(danh từ) thời gian, khi, lúc

时候借jièjiè

(động từ) mượn, vay

上网shàng wǎngshàng wǎng

lên mạng

上网网wǎngwǎng

(danh từ) mạng, lưới, internet

查cháchá

(động từ) tra, kiểm tra, tìm kiếm

资料zīliàozīliào

(danh từ) tư liệu, tài liệu

资料总(是)zǒng (shì)()zǒng (shì)

(phó từ) luôn luôn

安静ānjìngānjìng

(tính từ) yên tĩnh, yên lặng

安静晚上wǎnshangwǎnshang

(danh từ) buổi tối

晚上复习fùxífùxí

(động từ) ôn tập

复习预习yùxíyùxí

(động từ) chuẩn bị (bài)

预习生词shēngcíshēngcí

(danh từ) từ mới

生词或者 huòzhěhuòzhě

(liên từ) hay là, hoặc

或者练习liànxíliànxí

(động từ) luyện tập

练习聊天儿 liáo tiānrliáo tiānr

(động từ) nói chuyện, tán chuyện

聊天儿收发 shōufāshōufā

(động từ) nhận và chuyển đi

收发收 shōushōu

(động từ)thu, nhận

发 fā

(động từ) gửi đi, chuyển đi

伊妹儿 yī mèiryī mèir

(danh từ) email, thư điện tử

伊妹儿电影 diànyǐngdiànyǐng

(danh từ) phim, điện ảnh

电影电视剧 diànshìjùdiànshìjù

(danh từ) phim truyền hình

电视剧电视 diànshìdiànshì

(danh từ) ti vi, vô tuyến

电视休息 xiūxixiūxi

(động từ) nghỉ ngơi

休息宿舍 sùshèsùshè

(danh từ) kí túc xá

宿舍公园 gōngyuángōngyuán

(danh từ) công viên

公园超市 chāoshìchāoshì

(danh từ) siêu thị

超市东西 dōngxīdōngxi

(danh từ) đồ vật

东西Đã thuộcChưa thuộcChưa thuộcĐã thuộc

TỪ NGỮ TRỌNG ĐIỂM BÀI 16

  1. 跟 /gēn/ Cùng, với
  2. 一起 /yìqǐ/ Cùng nhau
  3. 常(常) /cháng/ Thường (xuyên)
  4. 总(是) /zǒng (shì)/ Luôn luôn
  5. 或者 /huòzhě/ Hoặc là, hay là
  6. 借 / jiè / vay, mượn

” giới từ hoặc động từ biểu thị cùng, với.

Ví dụ: 我跟他去学校。

Wǒ gēn tā qù xuéxiào.

Tôi cùng anh ấy đến trường.

一起” phó từ biểu thị hai người trở lên cùng làm gì đó.

Ví dụ: 我们一起去吃饭吧。

Wǒmen yìqǐ qù chī fàn ba.

Chúng ta cùng nhau đi ăn cơm đi.

常(常)” phó từ biểu thị mức độ thường xuyên xảy ra của hành động.

Ví dụ: 他晚上常常看电视。

Tā wǎnshang chángcháng kàn diànshì.

Buổi tối anh ta thường xem ti vi.

总(是)” biểu đạt trạng thái, tính chất kéo dài, thường xuyên của sự việc

Ví dụ: 他总在图书馆看书。

Tā zǒng zài túshūguǎn kàn shū.

Anh ta luôn đọc sách ở thư viện.

或者” biểu thị sự lựa chọn, hoặc là cái này hoặc là cái kia

Ví dụ: 我周末或者去图书馆,或者在家。

Wǒ zhōumò huòzhě qù túshūguǎn, huòzhě zài jiā.

Cuối tuần hoặc là tôi đi thư viện, hoặc là tôi ở nhà.

借:

A 借(jiè)B ……….: A mượn B …..

A 向/跟 B 借 ……

A xiàng / gēn B jiè

1. 他借我十万越南盾。

Tā jiè wǒ shí wàn yuènán dùn.

Anh ta mượn tôi 100k VND. 2. 他向我借了一本书。

Tā xiàng wǒ jièle yī běn shū.

Anh ta mượn tôi một cuốn sách.

A 借给 B……: A cho B mượn

A jiè gěi B…… 1. 我借给他十万越南盾。

Wǒ jiè gěi tā shí wàn yuènán dùn.

Tôi cho anh ta mượn 100k VND. 2. 我不想借给他钱。

Wǒ bùxiǎng jiè gěi tā qián.

Tôi không muốn cho anh ta mượn tiền.

Bài tập

danh sách bài tập

Câu 1

Chọn hình phù hợp với nội dung nghe:

A. Hình 1B. Hình 2C. Hình 1+2Câu 2

Nghe và trả lời câu hỏi:

问:他们上午去哪儿?

A. 刘老师家B. 王老师家C. 不知道Câu 3

Nghe và trả lời câu hỏi:

问:他晚上做什么呢?

A. 复习课文B. 预习生词C. A和BCâu 4

Nghe và trả lời câu hỏi:

A:

B:

问:女的上午去哪儿?

A. 医院B. 银行C. A 和 BCâu 5

Nghe trả lời câu hỏi:

A:

B:

问:田芳常常在哪儿看书?

A. 宿舍B. 图书馆C. 公园Câu 6

Chọn hình phù hợp với nội dung sau:

我们在聊天儿

A. Hình 1B. Hình 2C. Hình 3Câu 7

Trả lời câu hỏi:

你常常看中国电影吗?

A. B. 常常C. 不看Câu 8

Chọn từ điền vào chỗ trống:

我......伊妹儿

A. 收发B. C. Câu 9

Điền từ vào chỗ trống:

我......你一起上课

A. B. C. Câu 10

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

你喜欢看电影......电视剧?

A. 还是B. 或者

Xuất file pdf kết quả

Chấm điểmLuyện tập lạiTiếp tục

Tham khảo

1. Luyện dịch Trung - Việt; Việt – Trung

https://gioitiengtrung.vn/luyen-dich-bai-1-han-2

2. Luyện Nghe Hiểu

https://gioitiengtrung.vn/luyen-tap-ky-nang/nghe/18?level=easy

Bình luận

Ha Thuy NguyenCâu 4 phần hội thoại 麦克 có nói là \"常去” mà tại sao đáp án lại là \"不常“ vậy ạ?AdminCâu 4, câu hỏi là 麦克 có thường ở thư viện đọc sách không, bạn xem lại nội dung hội thoại nhé. Tạ Chấn QuyềnCâu 11 phần bài tập tổng hợp - em HỎI THÊM - Mình có thể sắp xếp ntn được không ạ -> 我住宿舍楼,那个不太安静的。///// Với thêm, Em không rõ Nghĩa với Ngữ Pháp ở chỗ \"住的那个\", trung tâm có thể giải thích cho em hiểu rõ thêm với ạ. Em cảm ơn <3AdminChào bạn! Câu bạn tự sắp xếp lại không sai nha, nhưng để chính xác hơn về ngữ pháp thì mình nên sử dụng theo câu đáp án trong bài nha, còn từ 那个 trong cụm “我住的那个宿舍” thì chỉ mang nghĩa là "cái ....đó" "cái ký túc xá mà tôi ở đó", ví dụ : 那个手机 : chiếc điện thoại đó Tạ Chấn QuyềnNgữ pháp Thầy giảng rất hay và dễ hiểu. Chúc Thầy và đội ngũ Giảng Viên trung tâm GIỎI TIẾNG TRUNG có một năm mới sức khỏe và thành công <3AdminAd thay mặt Đội ngũ giảng viên của Giỏi Tiếng Trung cảm ơn bạn rất nhiều! Chúc bạn năm mới nhiều sức khỏe, có những giờ học hữu ích và vui vẻ cùng với Giỏi Tiếng Trung !Đinh Thuý MùiCâu 1 phần ngữ pháp bài 16 tại sao đáp án lại là vị trí\"2\"AdminChào bạn! Câu 1 phần ngữ pháp bài 16 trên web vẫn đang hiển thị đáp án đúng là đáp án A. Vị trí 1, bạn kiểm tra lại chút nha! Cảm ơn bạn!Từ Kim thanhCâu 2 bài tâp của bài 16, hình như có vấn đề, nhờ giáo viên ktra lại dum e ạAdmingioitiengtrung.vn chào em! Nội dung nghe câu 2 : " 我下午跟田芳一起去刘老师家. ” (buổi chiều tôi cùng Điền Phương đến nhà thầy Lưu), nhưng câu hỏi lại là “他们上午去哪儿?” (buổi sáng bọn họ đi đâu), nên đáp án phù hợp nhất là đáp án C em nhé. Chúc em có những giờ học thú vị với gioitiengtrung.vn!Savil ValtchanovwitzHelloAdmin你好!phan trung phươngSao phần luyện nghe bấm vào không nghe thấy gì mà nó chỉ đổi phông chữ thôi nhỉ?AdminChào bạn, phần nghe đã được tích hợp trong video hội thoại rồi bạn nhé!×Close Hotline: 086.661.8277 Tư vấn qua Messenger Trò chuyện qua Zalo Học thử miễn phí

Từ khóa » Bài Tập Hán Ngữ 2 Bài 16