Từ Mới Trọng điểm Bài 17 Hán Ngữ 2

  • HỌC THỬ MIỄN PHÍ
    • Giáo Trình Hán Ngữ Mới
      • Quyển 1
      • Quyển 2
      • Quyển 3
      • Quyển 4
      • Quyển 5
      • Quyển 6
    • HỌC NGỮ ÂM
    • Từ Vựng HSK
      • HSK 1
        • từ vựng hsk1 test
      • HSK 2
      • HSK 3
      • HSK 4
      • HSK 5
      • HSK 6
    • Luyện Thi HSK
      • HSK 1
      • HSK 2
      • HSK 3
      • HSK 4
      • HSK 5
      • HSK 6
    • Bổ Trợ Kỹ Năng
      • Nghe
      • Nói
      • Đọc
      • Viết
    • Kiểm Tra Kiến Thức
      • Học xong Bài 1-5 Hán 1
      • Học xong Bài 6-10 Hán 1
      • Học xong Bài 11-15 Hán 1
      • Kết thúc Hán 1
      • Học xong Bài 16-20 Hán 2
      • Học xong Bài 21-25 Hán 2
      • Học xong Bài 26-30 Hán 2
      • Kết thúc Hán 2
      • Học xong Bài 01-05 Hán ngữ 3
      • Học xong Bài 06-10 Hán ngữ 3
      • Kết thúc Hán 3
      • Học xong Bài 11-15 Hán ngữ 4
      • Học xong Bài 16-20 Hán ngữ 4
      • Kết thúc Hán 4
    • Ngữ Pháp Cơ Bản
    • Bài kiểm tra định kỳ
  • CHƯƠNG TRÌNH HỌC
    • HỌC NGỮ ÂM
    • GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ
      • Hán ngữ 1
      • Hán ngữ 2
      • Hán ngữ 3
      • Hán ngữ 4
      • Hán ngữ 5
      • Hán ngữ 6
    • GIÁO TRÌNH BOYA
      • Boya Sơ cấp 1 (P1)
      • Boya Sơ cấp 1 (P2)
      • Boya Sơ Cấp 2 (P1)
      • Boya Sơ Cấp 2 (P2)
    • GIÁO TRÌNH SUTONG
      • Sutong sơ cấp 1
      • Sutong sơ cấp 2
      • Sutong sơ cấp 3
      • Sutong sơ cấp 4
      • Sutong trung cấp 1
      • Sutong trung cấp 2
      • Sutong trung cấp 3
      • Sutong trung cấp 4
    • TIẾNG TRUNG TRẺ EM
      • YCT 1
      • YCT 2
      • YCT 3
      • YCT 4
      • YCT 5
      • YCT 6
  • LUYỆN KỸ NĂNG
    • Nghe
    • Nói
      • HỘI THOẠI HÁN NGỮ MỞ RỘNG
      • CHỦ ĐỀ MỞ RỘNG
      • NÓI HSKK Sơ Cấp
      • NÓI HSKK Trung Cấp
      • NÓI HSKK Cao Cấp
    • Đọc
    • Viết
    • Dịch thuật
    • Giản thể phồn thể
    • Từ vựng
    • Quy tắc viết - Nét - Bộ thủ
    • BÀI TẬP LUYỆN DỊCH BỔ TRỢ
      • Luyện dịch Hán 1
      • Luyện dịch Hán 2
      • Luyện dịch Hán 3
      • Luyện dịch Hán 4
  • LUYỆN - THI HSK / TOCFL
    • Từ vựng HSK
      • HSK 1
      • HSK 2
      • HSK 3
      • HSK 4
      • HSK 5
      • HSK 6
    • Luyện đề HSK
      • HSK 1
      • HSK 2
      • HSK 3
      • HSK 4
      • HSK 5
      • HSK 6
    • Từ vựng TOCFL
      • TOCFL A
      • TOCFL B
      • TOCFL C
    • Luyện đề Tocfl
      • TOCFL A
      • TOCFL B
      • TOCFL C
  • TIẾNG TRUNG BỒI CẤP TỐC
    • Học tiếng Trung giao tiếp
    • Tiếng Trung buôn bán
    • Tiếng Trung nhà máy công xưởng
    • XKLD Đài Loan
    • Tiếng Trung cho lái xe
  • GIỚI THIỆU
  • LIÊN HỆ
Từ mới trọng điểm bài 17 hán ngữ 2
  • Trang chủ
  • Vocab
Bài 17: Bạn ấy đang làm gì đấy

Video hướng dẫn học

DANH SÁCH BÀI HỌC

  • Chưa học
  • Đang học
  • Đã hoàn thành
  • Bài 16: Bạn có thường xuyên đến thư viện không
  • Bài 17: Bạn ấy đang làm gì đấy
  • Bài 18: Tôi đi bưu điện gửi bưu phẩm
  • Bài 19: Có thể thử được không
  • Bài 20: Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
  • Bài 21: Ngày mai chúng ta xuất phát lúc 7h15
  • Bài 22: Tôi định mời giáo viên dạy tôi Kinh kịch
  • Bài 23: Trong trường có bưu điện không
  • Bài 24: Tôi muốn học thái cực quyền
  • Bài 25: Cô ấy học rất giỏi
  • Bài 26: Điền Phương đi đâu
  • Bài 27: Mary khóc rồi
  • Bài 28: Tôi ăn sáng xong rồi đến ngay
  • Bài 29: Tôi làm đúng hết rồi
  • Bài 30: Tôi đã đến được hơn hai tháng rồi

Bài 17: Bạn ấy đang làm gì đấy

  • Từ vựng
  • Ngữ pháp
  • Hội thoại
  • Bài tập tổng hợp

Từ mới - từ vựng

TừNghĩaHình ảnhVí dụChữ viết

zài

(phó từ) đang

在 zài

他在看电影呢。/Tā zài kàn diànyǐng ne./ Anh ấy đang xem phim.

出来 chūlai

(động từ) ra đây, ra

出来 chūlai

走出来 /zǒu chūlai (chūlái) / Đi ra ngoài 跑(Pǎo: chạy )出来/pǎo chūlai (chūlái) /Chạy ra ngoài

lái

(động từ) đến, tới

来 lái

小王说明天他来我家玩儿(/Wánr/ : chơi)。/Xiǎo Wáng shuō míngtiān tā lái wǒ jiā wánr./Tiểu Vương nói ngày mai anh ấy đến nhà tôi chơi.

正在 zhèngzài

(phó từ) đang

正在 zhèngzài

我们正在做作业。/Wǒmen zhèngzài zuò zuòyè./ Chúng tôi đang làm bài tập.

音乐 yīnyuè

(danh từ) âm nhạc

音乐 yīnyuè

我妈妈很喜欢听中国音乐。/Wǒ māma hěn xǐhuān tīng zhōngguó yīnyuè./ Mẹ tôi rất thích nghe âm nhạc Trung Quốc.

没有 méiyǒu

(phó từ) không có

没有 méiyǒu

我没有汉语书,你有吗?/Wǒ méiyǒu hànyǔ shū, nǐ yǒu ma?/ Tôi không có sách tiếng Hán, bạn có không?

zhèng

(phó từ) đang

正 zhèng

昨天晚上八点,你正做什么?/Zuótiān wǎnshang bā diǎn, nǐ zhèng zuò shénme?/ 8 giờ tối qua, bạn đang làm gì?

录音 lùyīn

(danh từ, động từ) ghi âm

录音 lùyīn

听录音 /tīng lùyīn/ : Nghe ghi âm. 在录音 /zài lùyīn/ : Đang ghi âm.

shì

(danh từ) sự việc, việc

事 shì

这件事 /zhè jiàn shì/ : Sự việc này 有什么事? /yǒu shénme shì/ : Có việc gì?

书店 shūdiàn

(danh từ) hiệu sách

书店 shūdiàn

周末我去书店买书。/Zhōumò wǒ qù shūdiàn mǎi shū./ Cuối tuần tôi đi hiệu sách mua sách.

xiǎng

(động từ, động từ năng nguyện) muốn

想 xiǎng

你想吃饭吗?/nǐ xiǎng chī fàn ma?/ Bạn muốn ăn cơm không?

汉英 Hàn - Yīng

(danh từ) Hán- Anh

汉英 Hàn - Yīng

我要买一本汉英词典。/Wǒ yāo mǎi yì běn Hàn - Yīng cídiǎn./ Tôi muốn mua một quyển từ điển Hán - Anh.

zuò

(động từ) ngồi

坐 zuò

请坐 /qǐng zuò/ : Mời ngồi 坐车 /zuòchē/ : Ngồi xe

(tính từ, động từ) bóp, nặn, chen chúc, dồn đống

挤 jǐ

周末人很多,车上太挤了。/Zhōumò rén hěn duō, chē shang tài jǐ le./ Cuối tuần người rất đông, trên xe đông đúc quá.

(động từ) cưỡi, đi

骑 qí

今天我们骑自行车去书店买书。/Jīntiān wǒmen qí zìxíngchē qù shūdiàn mǎi shū./ Hôm nay chúng tôi đạp xe đi hiệu sách mua sách.

xíng

(động từ) được, không sao

行 xíng

行吗? /xíng ma/ : Được không? 不行 /bùxíng/ : Không được

mén

(lượng từ) môn (học)

门 mén

昨天你们有几门课?。/Zuótiān nǐmen yǒu jǐ mén kè?/ Hôm qua các bạn có mấy môn?

(danh từ) bài, môn học

课 kè

今天我们学第十课,大家打开 (Dǎkāi: mở) 书。/Jīntiān wǒmen xué dì shí kè, dàjiā dǎkāi shū./ Hôm nay chúng ta học bài thứ 10, các bạn mở sách ra.

综合 zōnghé

(động từ) tổng hợp

综合 zōnghé

综合复习 (/fùxí/ : ôn tập)/zōnghé fùxí/ Ôn tập tổng hợp 综合练习 (/liànxí/ : luyện tập)/zōnghé liànxí/Luyện tập tổng hợp

口语 kǒuyǔ

(danh từ) khẩu ngữ

口语 kǒuyǔ

练习口语 /liànxí kǒuyǔ./ Luyện tập khẩu ngữ. 口语不好/kǒuyǔ bù hǎo./ Khẩu ngữ không tốt.

听力 tīnglì

(danh từ) nghe hiểu

听力 tīnglì

他的听力水平 (/shuǐpíng/: trình độ)不太好。/Tā de tīnglì shuǐpíng bú tài hǎo./ Trình độ nghe hiểu của anh ta không tốt lắm.

阅读 yuèdú

(danh từ) đọc hiểu

阅读 yuèdú

阅读考试 (/kǎoshì/: kiểm tra, thi cử)/Yuèdú kǎoshì/Kiểm tra (thi) đọc hiểu 阅读水平/yuèdú shuǐpíng/ Trình độ đọc hiểu

文化 wénhuà

(danh từ) văn hóa

文化 wénhuà

越南文化/Yuènán wénhuà/ Văn hóa Việt Nam 传统 (/chuántǒng/ : truyền thống) 文化/chuántǒng wénhuà/Văn hóa truyền thống

体育 tǐyù

(danh từ) thể dục

体育 tǐyù

今天你们有体育课吗?/Jīntiān nǐmen yǒu tǐyù kè ma?/ Hôm nay các bạn có môn thể dục không?

jiāo

(động từ) dạy

教 jiào

老师在教孩子写汉字。

/lǎoshī zài jiāo háizi xiě hànzì./

Cô giáo đang dạy đứa bé viết chữ Hán.

Flash card từ vựng0 25 0Xáo trộn từ 在 zàizài

(phó từ) đang

出来 chūlaichūlai

(động từ) ra đây, ra

出来来 láilái

(động từ) đến, tới

正在 zhèngzàizhèngzài

(phó từ) đang

正在音乐 yīnyuèyīnyuè

(danh từ) âm nhạc

音乐没有 méiyǒuméiyǒu

(phó từ) không có

没有正 zhèngzhèng

(phó từ) đang

录音 lùyīnlùyīn

(danh từ, động từ) ghi âm

录音事 shìshì

(danh từ) sự việc, việc

书店 shūdiànshūdiàn

(danh từ) hiệu sách

书店想 xiǎngxiǎng

(động từ, động từ năng nguyện) muốn

汉英 Hàn - YīngHàn - Yīng

(danh từ) Hán- Anh

汉英坐 zuòzuò

(động từ) ngồi

挤 jǐ

(tính từ, động từ) bóp, nặn, chen chúc, dồn đống

骑 qí

(động từ) cưỡi, đi

行 xíngxíng

(động từ) được, không sao

门 ménmén

(lượng từ) môn (học)

课 kè

(danh từ) bài, môn học

综合 zōnghézōnghé

(động từ) tổng hợp

综合口语 kǒuyǔkǒuyǔ

(danh từ) khẩu ngữ

口语听力 tīnglìtīnglì

(danh từ) nghe hiểu

听力阅读 yuèdúyuèdú

(danh từ) đọc hiểu

阅读文化 wénhuàwénhuà

(danh từ) văn hóa

文化体育 tǐyùtǐyù

(danh từ) thể dục

体育教 jiàojiāo

(động từ) dạy

教Đã thuộcChưa thuộcChưa thuộcĐã thuộc

TỪ NGỮ TRỌNG ĐIỂM BÀI 17

  1. /zài/ tại, đang, ở
  2. 正在 /zhèngzài/ đang
  3. /zhèng/ đang
  4. 想 /xiǎng / muốn, nhớ, nghĩ

“在” động từ biểu thị “ở”

CN + + địa điểm

Ví dụ: 我妈妈在家。

Wǒ mā zài jiā.

Mẹ tôi ở nhà

là giới từ, biểu thị (làm gì đó) ở đâu.

CN + + địa điểm + động từ + (tân ngữ)

Ví dụ: 我在河内工作。

Wǒ zài Hénèi gōngzuò.

Tôi làm việc tại Hà nội.

là phó từ, đứng trước động từ, chỉ hành động đang diễn ra.

Ví dụ: 他在看书。

Tā zài kàn shū.

Anh ta đang đọc sách.

正在” phó từ để chỉ hành động đang diễn ra tại thời điểm nói đến.

Ví dụ: 我们正在学习汉语。-

Wǒmen zhèngzài xuéxí Hànyǔ.

Chúng tôi đang học tiếng Trung.

cách sử dụng giống như “正在” đều là phó từ để chỉ hành động đang diễn ra tại thời điểm nói đến.

Ví dụ: 他们正做作业。

Tāmen zhèng zuò zuòyè.

Bọn họ đang làm bài tập.

想:

想 + danh từ chỉ người/ sự vật: nhớ…. 1. 你想家吗?

Nǐ xiǎng jiā ma?

Bạn nhớ nhà không? 2. 半年了还没回家,我很想妈妈。

Bànnián le hái méi huí jiā, wǒ hěn xiǎng māma.

Nửa năm rồ vẫn chưa về nhà, tôi rất nhớ mẹ.

想: nghĩ (phía sau thường không có tân ngữ, thường kết hợp với các từ chỉ xu hướng) 1. 哦!我想起来了,他是我爸爸的老师。

Oh! Wǒ xiǎng qǐláile, tā shì wǒ bàba de lǎoshī.

Ồ, tôi nghĩ ra rồi, ông ấy là thầy giáo của bố tôi. 2. 我想你应该给他打个电话吧。

Wǒ xiǎng nǐ yīnggāi gěi tā dǎ gè diànhuà ba.

Tôi nghĩ bạn nên gọi điện thoại cho anh ta. 想 + động từ: muốn, mong muốn làm gì ( ngữ khí nhẹ nhàng hơn 要) 1. 我不想跟他去。

Wǒ bùxiǎng gēn tā qù.

Tôi không muốn đi cùng anh ta. 2. 我想去中国留学。

Wǒ xiǎng qù zhōngguó liúxué.

Tôi muốn đi Trung Quốc du học.

Bài tập

danh sách bài tập

Câu 1

Nghe, nhìn tranh và phán đoán đúng sai

A. B. 不对Câu 2

Nghe và điền từ thích hợp vào chỗ trống

我今天上午有课,下午去..................

A. 商店B. 书店C. 超市Câu 3

Nghe và điền từ thích hợp vào chỗ trống

请问,去................怎么走?

A. 中国文化大学B. 中国综合大学C. 中国体育大学Câu 4

Chọn đáp án phù hợp với nội dung nghe dưới đây

问:“我”的同屋正在做什么?

A. 听课文的录音B. 听音乐C. 听阅读的录音Câu 5

Chọn đáp án phù hợp với nội dung nghe

A. 麦克在学习,他也在休息呢。B. 麦克没在休息,他在学习呢。C. 麦克没在学习,他在休息呢。Câu 6

Từ nào dưới đây phù hợp với nội dung bức tranh

A. B. C. Câu 7

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

下午我.......自行车去.........买书和汉语光盘。

A. 骑/图书馆B. 坐/书店C. 骑/书店Câu 8

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

我没有听........., 我在听课文......呢。

A. 录音/音乐B. 音乐/音乐C. 音乐/录音Câu 9

Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh

中国老师/口语课/我们/下午/在/教室/教。

A. 下午中国老师教我们口语课在教室B. 下午中国老师在教室教我们口语课C. 中国老师在下午教室教我们口语课Câu 10

Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh

综合练习/我/的时候/正在/做/她/去/呢。

A. 我做综合练习的时候,她正在去呢。B. 我去的时候,她正在做综合练习呢。C. Cả A và B đều đúng

Xuất file pdf kết quả

Chấm điểmLuyện tập lạiTiếp tục

Tham khảo

1. Luyện dịch Trung - Việt; Việt – Trung

https://gioitiengtrung.vn/luyen-dich-bai-17-han-2

2. Luyện Nghe Hiểu

https://gioitiengtrung.vn/luyen-tap-ky-nang/nghe/19?level=easy

Bình luận

SC04VanhaiCó câu chẳng nghe thấy tiếng gì.AdminChào bạn! Câu nào không nghe được mong bạn note lại số câu cụ thể để Thầy cô bên mình kiểm tra lại ạ! Cảm ơn bạn!Xin DeagoCâu 7 bài tập tổng hợp có vấn đềAdminChào bạn! Có lẽ file âm thanh từ 王 và từ 黄 khiến bạn hơi khó phân biệt. Bạn có thể tham khảo phần dịch: Thầy Vương dạy tôi nghe và nói, thầy Hoàng dạy chúng tôi môn tổng hợp, thầy Uông dạy chúng tôi chữ Hán. Vậy thì đáp án cần lựa chọn sẽ là C, bởi vì thầy Hoàng chỉ dạy tổng hợp, không dạy nói.Vũ Tuấn Minhbạn cho mình hỏi câu 6 phần bài tập tổng hợp file nghe là gì ạAdminBạn nam hỏi là Mary, ai dạy bạn tiếng Trung? Bạn nữ hỏi là Thầy Vương dạy tôi nghe và và nói, thầy Hoàng dạy chúng tôi tổng hợp, thầy Uông dạy chúng tôi chữ Hán. Đây là nội dung của bài nghe bạn nhé. Nên đáp án sẽ là ALuong HoaEm nhầm, em nghe lại hội thoại là câu A ạ Luong HoaCâu 2 đáp án là 听音乐 mới đúng ạAdminEm có thể xem lại bài hội thoại nhé. Khi Mary đến thì Mary hỏi Mike "Có phải bạn đang nghe nhạc không" thì Mike trả lời là "Không, tôi đang nghe ghi âm bài hội thoại"Từ Kim thanhCâu 1 ý nghĩa gì vậy côAdmingioitiengtrung.vn chào em! Câu 1 có nội dung như sau"我骑车去", đối chiếu với bức tranh bên dưới thì bức tranh và nội dung nghe không khớp nhau, nên đáp án của này là B em nhé. Chúc em có những giờ học thú vị với gioitiengtrung.vn!Phạm thị hườngCâu 2 em nghĩ đáp án đúng là C 听音乐 chứ k phải là đáp án A 听课文录音.Admingioitiengtrung.vn chào bạn! Rất xin lỗi bạn vì lỗi hệ thống hiển thị, admin đã cập nhật lại, đáp án của câu đó là đáp án A, bạn vui lòng load lại trang để luyện tập lại nhé.Đỗ Hoàng AnhEm muốn hỏi chỗ này. Tại sao luyện tập tổng hợp là 综合 练习 /zonghe lianxi/ , mà cái luyện tập khẩu ngữ thì lại là 练习口语 /lianxi kouyu/ sao chữ lianxi lại có vị trí như vậy ạ? Admingioitiengtrung.vn chào bạn! 练习 vừa là động từ, vừa là danh từ. Trong cụm 综合 练习 thì 练习 đóng vai trò làm danh từ, chúng ta có thể dịch cụm này là bài tập tổng hợp hay luyện tập tổng hợp. Còn trong cụm 练习口语 thì 练习 đóng vai trò làm động từ, nên phía sau kèm tân ngữ được. Chúc bạn có những buổi học thật thú vị với gioitiengtrung.vn×Close Hotline: 086.661.8277 Tư vấn qua Messenger Trò chuyện qua Zalo Học thử miễn phí

Từ khóa » Boya Bài 29