Từ Mục Lục Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
mục lục dt. Bản ghi số trang của các tiết-mục trong quyển sách // (R) Bản kê-khai: Mục-lục cao, đơn, huờn, tán.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mục lục - d. 1 Bản ghi các đề mục với số trang, theo trình tự trình bày trong sách, tạp chí (để ở đầu hoặc cuối sách, tạp chí). 2 Danh mục sách báo, tư liệu, v.v. lập theo những quy tắc nhất định. Mục lục sách của thư viện. Tra mục lục.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
mục lục dt. 1. Bản ghi tên tác giả, tên bài, hoặc chương mục và trang, thường in ở đầu hay cuối tạp chí, một cuốn sách: xem mục lục. 2. Danh mục sách báo, tư liệu... được lập theo thứ tự, nguyên tắc nào: mục lục sách của thư viện o tra mục lục.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mục lục dt (H. mục: điều chủ yếu; lục: biên chép) Bản ghi các chương tiết của một cuốn sách: Mới đọc mục lục đã muốn mua quyển sách đó.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
mục lục dt. Bản chép riêng những chương, tiết có ở trong quyển sách thường nằm ở sau quyển sách. // Mục lục sách.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
mục lục .- Biểu ghi các đề mục trong sách.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
mục lục Biểu biên các đề-mục trong sách.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- mục nát
- mục ruỗng
- mục song
- mục súc
- mục sư
- mục tiêu

* Tham khảo ngữ cảnh

7 Theo mục lục kỷ niên của Đại Việt Sử Ký và câu kết của Kỷ Hồng Bàng thị (NK1 , 5b) thì từ năm Nhâm Tuất đến năm Quý Mão (258 TCN) cộng 2.
Kho bạc Nhà nước tỉnh Đồng Tháp hạch toán tăng thu ngân sách nhà nước tương ứng theo từng cấp ngân sách , đúng mmục lụcngân sách nhà nước của các khoản đã thu được điều chuyển.
Đối với đơn vị HCSN có tiếp nhận , sử dụng : Nguồn NSNN cấp ; Nguồn viện trợ , vay nợ nước ngoài ; Nguồn phí được khấu trừ , để lại phải mở sổ kế toán để theo dõi riêng theo Mmục lụcNSNN và theo các yêu cầu khác để phục vụ cho việc lập báo cáo quyết toán với NSNN và các cơ quan có thẩm quyền.
Đơn vị HCSN có tiếp nhận , sử dụng : Nguồn NSNN cấp ; Nguồn viện trợ , vay nợ nước ngoài ; Nguồn phí được khấu trừ , để mở sổ kế toán để theo dõi riêng theo Mmục lụcNSNN và theo các yêu cầu , phục vụ cho việc lập báo cáo quyết toán với NSNN và các cơ quan có thẩm quyền.
Sổ kế toán ngân sách , phí được khấu trừ , để lại phản ánh chi tiết theo mmục lụcNSNN để theo dõi việc sử dụng nguồn NSNN , nguồn phí được khấu trừ để lại.
Sổ kế toán theo dõi quá trình tiếp nhận và sử dụng nguồn viện trợ , vay nợ nước ngoài phản ánh chi tiết theo Mmục lụcNSNN làm cơ sở lập báo cáo quyết toán theo quy định của Thông tư này và theo yêu cầu của nhà tài trợ.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): mục lục

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Mục Lục Là Gì