TỪ NAY VỀ SAU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
TỪ NAY VỀ SAU Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch STrạng từtừ nay về sau
henceforth
từ naytừ nay trở đitừ đótừ nay về saudo đótừ đâytừ bây giờkể từtừ đó trở về saugiờ trở đifrom now onwards
từ giờ trở đitừ nay trở đitừ nay về saukể từ bây giờfrom this day forward
từ nay về sautừ ngày này về phía trướcfrom today onward
từ hôm nay trở đitừ nay về sauafter this
sau đósau đâynàysau khi điều nàysau điều nàynày , sau khisau nầytừ đósau đấyhenceforward
{-}
Phong cách/chủ đề:
From now to then, only our names.Con hứa rằng từ nay về sau sẽ không khóc nhè.
I promise I won't cry after today.Từ nay về sau, anh sẽ bảo vệ em.
And from this day forward, I will protect you.Em muốn ban cho hắn chút may mắn từ nay về sau.
I wish to bid my man good fortune in the days to follow.Từ nay về sau, tôi sẽ là của cậu người.”.
But from today onward, I will be Yours.”.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từsáng hôm sauphần saunửa sauđời saucamera phía sautrục sauđêm hôm sauliên kết saumã sauphiên bản sauHơnSử dụng với động từtheo sausau này trở thành tiếp sauchạy lệnh sauđi phía sautrả saubán sauqua cửa sausau này nói tuần sau phẫu thuật HơnSử dụng với danh từsau này sau đại học ghế saucửa saucái saukiếp sautiếng sauthế hệ saumùa sauphía sau đầu HơnTa muốn ngươi thề, từ nay về sau, ngươi vĩnh viễn thuộc về ta…".
I promise, after today, you will be mine forever.”.Từ nay về sau, sẽ không bao giờ nữa.
And from this day forward, nothing else ever will be.Rằng anh đột nhiên nói:“ Từ nay về sau, không cho em nấu cho những.
We thought that his feeling then was,“from henceforth let no man trouble me.”.Từ nay về sau, chúng ta sẽ ở bên nhau mỗi ngày.
After this, we will still be together every day.Vào ngày 14 tháng 1 năm 2010, Elbegdorj đã tuyên bố ông, từ nay về sau, sẽ sử dụng có hệ thống đặc quyền của mình to để tha cho tất cả mọi người bị kết án tử hình.
On 14 January 2010, Elbegdorj announced that he would, henceforth, systematically use his prerogative to pardon all persons sentenced to death.Từ nay về sau, Ta không cho phép đi đường một mình.
From this day forward, I will not walk alone.Anh hy vọng rằng anh sẽ là nạn nhâncuối cùng của những tòa án dị văn chương khôn cùng của Trung Quốc, và rằng từ nay về sau sẽ không còn ai bị buộc tội vì lời phát biểu.
I hope to be the lastvictim of China's endless literary inquisition, and that after this no one else will ever be jailed for their speech.Từ nay về sau, hắn là của ta, ta là của hắn.
From that moment onwards, we are His and He is ours.Vào ngày 14 tháng 1 năm2010, Elbegdorj đã tuyên bố ông, từ nay về sau, sẽ sử dụng có hệ thống đặc quyền của mình to để tha cho tất cả mọi người bị kết án tử hình.
On 14 January 2010,the country's President Tsakhiagiin Elbegdorj announced that he would, henceforth, systematically use his prerogative to pardon all people sentenced to death.Từ nay về sau, có thể không còn điện thoại Nokia nữa.
Years later, there are no more Nokia phones.Sự hoàn hảo tuyệt đối tốt nhất mang đến cho thương mại điện tử của thế giới từ nay về sau sẽ được thực hiện bởi một tổ chức tài chính lý tưởng- Perfect Money.
The pink of absolute perfection that crowns world e-commerce henceforth will be presented by an ideal financial institution- Perfect Money which aims to bring the transactions on the Internet to the supreme level.Từ nay về sau, nơi này sẽ là của Triển Bạch ta.
From today onward, this place will be my battlefield.Bộ trưởng Văn phòng Nội các, Francis Maude,đã công bố tuần này rằng chính phủ Anh sẽ từ nay về sau yêu cầu tuân thủ với Định dạng Tài liệu Mở- ODF( Open Document Format) trong mua sắm phần mềm trong tất cả các cơ quan hành chính nhà nước”.
The Minister for the Cabinet Office, Francis Maude,announced this week that the UK government will henceforth require compliance with Open Document Format(ODF) in software purchases in all public administrations.Từ nay về sau, các ngươi không còn là đệ tử của ta nữa!".
From now onwards, you are no longer my idol.".Có lẽ từ nay về sau tôi sẽ không thể dính líu tới công việc làm sách nữa.”.
Then, as far as I can tell, I shall have no more to do with writing books.'.Từ nay về sau, chúng ta chính là cùng trên một con thuyền.".
From now onwards, we are all in one boat.”.Chúng Tôi truyền rằng từ nay về sau nó sẽ có giá trị luật pháp trong toàn Giáo Hội Latinh, và Chúng Tôi ủy thác cho các vị hữu trách nhiệm vụ coi sóc và canh chừng việc tuân hành.
We order that henceforth it is to have the force of law for the whole Latin Church, and we commit its observance to the care and vigilance of all who are responsible.Từ nay về sau, sẽ không còn lý do trở về nữa.
After tomorrow, there will be no reason to come back.Từ nay về sau, mọi việc sẽ là dựa vào bản thân của mình.
From now onwards, everything shall depend on yourself.Để cho từ nay về sau, hắn sẽ nắm giữ các chìa khóa phước lành atộc trưởng ban lên trên đầu tất cả dân ta.
That from henceforth he shall hold the keys of the patriarchal blessings upon the heads of all my people.Từ nay về sau, sự lựa chọn của bạn trong xã hội sẽ không chỉ ảnh hưởng đến bạn mà còn những người xung quanh, gián tiếp và cả trực tiếp.
Henceforth, the choices you make in society will not only affect you but also others around you, both directly and indirectly.Từ nay về sau, những thuyền nhân Việt Nam kiếm cách nhập cảnh Hồng Kông với thân phận những người di tản vì vấn đề kinh tế sẽ bị coi là những người nhập cảnh phi pháp.
Hereafter, those Vietnamese boat people seeking to immigrate into Hong Kong as immigrants due to economic reasons will be considered illegal immigrants.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 27, Thời gian: 0.8444 ![]()

Tiếng việt-Tiếng anh
từ nay về sau English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Từ nay về sau trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
naytrạng từnownaydanh từdatetodaynayngười xác địnhthisnaytính từpresentsaugiới từaftersautính từnextsautrạng từbackthensaudanh từrear STừ đồng nghĩa của Từ nay về sau
từ nay trở đi từ đó do đó từ đâyTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Từ đây Về Sau Tiếng Anh Là Gì
-
Từ Nay Về Sau Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Từ Nay Về Sau Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
TỪ GIỜ VỀ SAU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
VỀ SAU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ để Hỏi Trong Tiếng Anh - Ngữ Pháp Toeic Cơ Bản
-
Con Ve Sầu Tiếng Anh Là Gì - 1 Số Ví Dụ - .vn
-
Trợ Giúp - Cambridge Dictionary
-
Ngày Xửa Ngày Xưa – Wikipedia Tiếng Việt