Từ Ngữ đẹp Nhất Năm 2022 - Những Từ đẹp Có ý Nghĩa đặc Biệt Nhất
Có thể bạn quan tâm
Những từ ngữ đẹp nao lòng người
Trong các loại ngôn ngữ khác nhau trên thế giới, luôn luôn tồn tại những từ ngữ vô cùng độc đáo và thú vị. Mỗi từ đều chứa trong mình cả một câu chuyện và nhiều tầng lớp ý nghĩa khác nhau. Dưới đây là Những từ ngữ đẹp đến mức lay động lòng người mà VnDoc.com cảm thấy yêu thích nhất.
💜 Redamancy: Một tình yêu trọn vẹn, là khi người mình thương cũng vừa vặn thương mình
💜 Querencia: một nơi, một ai đó khiến bạn cảm thấy an toàn, nơi mà bạn muốn tìm đến khi mệt mỏi, yếu lòng
💜 Trouvaile: sự hài lòng đến từ những điều nhỏ bé xinh đẹp mà bạn tình cờ phát hiện trong cuộc sống
💜 Geborgenheit: Cảm giác an toàn khi ở bên người mình yêu thương
💜 Euphoria: vì có cậu mà tớ cảm thấy hạnh phúc
💜 Solitude: trạng thái khi ở một mình mà bạn cảm thấy yên bình, vui vẻ
💜 Palpitate: trái tim đang rung động mạnh bởi một thứ gì đó thú vị như Crush :3
💜 Forelsket: Cảm giác khi bạn bắt đầu yêu một ai đó cuồng nhiệt
💜 Lagom: Vừa đủ, Cuộc sống sẽ thật sự hạnh phúc nếu bạn "biết đủ"
💜 Te quiero: Hơn cả thích, nhưng chưa phải yêu. Chúng ta ở trên tình bạn nhưng ở dưới tình yêu
💜 Xingfu: ( Danh từ, trạng thái hạnh phúc) Xingfu không nhắc đến một tâm trạng tốt. Mà là một cuộc sống đầy đủ, tốt đẹp, bền vững và có ý nghĩa.
💜 Gnasche: Yêu người đến đau lòng.
💜 Depaysement: Cảm giác nhớ nhà trào dâng mãnh liệt khi bạn đang ở nước ngoài.
💜 Smultroastalle: Một nơi ẩn dật đồng quê. Nơi mà người ta có thể tới để trốn tránh thế giới bên ngoài.
💜 Joie de vivre: niềm vui khi được sống
💜 Ichigo Ichie: Đời người chỉ gặp một lần nên hãy thật trân trọng
💜 Amor Fati: Yêu lấy định mệnh của mình
💜 Epiphany: Một khoảnh khắc đột nhiên nhận ra được, khám phá hay hiểu được điều gì quan trọng đối với bản thân
💜 C'est la vie: Cuộc sống là vậy đó
💜 Wonderwall: Người mà tôi hoàn toàn mê đắm.
💜 Hakuna matata: Đừng lo lắng, mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi
💜 La Dolce Vita: Cuộc sống ngọt ngào
💜 La douleur exquise: Đau đến nghẹt thở vì mãi mãi không có được người ta thương
💜 Miraitowa: luôn hướng tới một tương lai tươi sáng
💜 Habseligkeit: niềm hạnh phúc nhỏ nhoi trong đời
💜 Morri: khoảnh khắc đẹp đẽ mà bạn muốn lưu giữ lại
💜 Limerence: vì một người mà điên đảo thần hồn
💜 Mokita: Sự thật mà chúng ta đều biết nhưng chẳng ai nói ra
💜 Odnoliub: kẻ si tình chỉ có một tình yêu duy nhất trong cuộc đời
💜 Consenescere: chúng ta hãy già đi cùng nhau nhé
💜 Novaturient: khao khát muốn thay đổi cuộc sống hiện tại một cách mãnh liệt
💜 Wabi-sabi: Đi tìm vẻ đẹp tìm ẩn của những thứ không hoàn hảo
💜 Liberosis: giá như đừng bận tâm quá nhiều thứ
💜 Serendipity: sự may mắn không hẹn mà gặp
💜 Flechazo: vừa gặp đã yêu
💜Sankofa: nhìn lại và hiểu rằng quá khứ là một phần của hôm nay
💜 Chrysalism: Cảm giác an toàn và ấm áo tuyệt đối ở trong nhà khi ngoài kia đang là mưa bão.
💜 Lisztomania: Người không thể sống thiếu âm nhạc
💜 Sehnsucht: Nỗi nhớ không tên
💜 Ya'aburnee: Nếu người sống đến trăm tuổi, tôi sẽ sống đến trăm năm không thiếu một ngày. Để cả đời này, tôi sexkhoong bao giờ sống mà vắng bóng người.
💜 Tsundoku: Từ dừng để chỉ những con nghiện sách, mua thật nhiều sách và vất đấy không đọc, chỉ để ngắm.
💜 Takane No Hara: Đóa hoa trên đỉnh núi, ý chỉ một người hoặc một thứ gì đó quá đẹp, vượt quá tầm với.
💜 Natsukashii: những kỷ niệm vui và hạnh phúc, cảm xúc mà chúng ta có thể mỉm cười khi nhớ về.
💜 Mono no Aware: Khi bạn nhìn thấy một bông hoa nở tuyệt đẹp nhưng đột nhiên bạn lại cảm thấy buồn. Cảm xúc này không đến từ sự đau đớn, mà là cảm giác nuối tiếc khi điều gì đó đang đẹp nhưng bạn biết rằng nó sẽ không tồn tại mãi.
💜 Gezelligheid: Sự ấm áp khi ở bên người mình yêu
💜 Yuanfen: Duyên phận, một sự sắp đặt bí ẩn nào đó đã đưa hai con người đến với nhau
💜 Retrouvailles: Sau một thời gian xa cách, hai người yêu nhau được chìm đắm trong cảm giác hạnh phúc khi gặp lại
💜 Kilig: cảm giác hồi hộp đến nghẹt thở khi gặp gỡ người trong mộng
💜 Mamihlapinatapei: "Tình trong như đã, mặt ngoài còn e", hai người đã rất thích nhau nhưng chưa ai dám tiến đến, chỉ mới liếc mắt đưa tình và cả hai đều hy vọng người kia sẽ đưa ra động thái tỏ tình đầu tiên.
💜 Tranquility: trạng thái thư giãn, yên bình về tinh thần
💜 Phenomenal: sự vượt trội, độc đáo và vô cùng tốt
💜 Augenstern: Ánh sao trong mắt người.
💜 Trouvaille: Vì gặp được những điều tốt đẹp nhỏ bé trong cuộc sống mà cảm thấy hài lòng.
💜 Primo: Đầu tiên
💜 Hygge: Không có chuyện khiến em thấy phiền lòng, tận hưởng những thứ nhỏ bé trong cuộc sống
💜 Lethobenthos: Chợt nhận ra người mà bạn bỏ quên từ lâu lại chính là người có thể cùng bạn viết tiếp câu chuyện sau này
💜 Somnambulist: Kẻ mộng du
💜 Blue: Because love you everyday.
💜 Silky: sự tinh tế, nhẹ nhàng giống như lụa
💜 Elegance: sự thanh lịch và duyên dáng
💜 Lithe: sự mềm mại và vóc dáng thon gọn
💜 Discombobulate: Làm mất bình tĩnh hay gây bối rối (cho ai đó), hay bạn đang làm cho ai đó cảm nắng bạn rồi đấy
💜 Felicity: sự hạnh phúc lớn
💜 Eternity: Là sự vĩnh cửu, tính bất diệt, bất tử. Nó có thể sử dụng trong tình yêu, tình mẫu tử hay tình bạn,…
💜 Blossom: Lời hứa hẹn, sự triển vọng
💜 Pluviophile: Người thích mưa
💜 Luftmensch: Kẻ mơ mộng trên mây.
💜 爱,是藏不住的;闭上嘴巴,眼睛也会说出来: Yêu là không sao giấu được; ngậm miệng, đôi mắt cũng sẽ nói ra
💜 Panacea: chữa lành tất cả
💜 Sanguine: lạc quan, nhiều hy vọng
💜 Ethereal: những thứ vô hình, trong không trung, hoặc bất kỳ thứ gì đẹp diệu kỳ, kỳ ảo
💜 Opulence: sự giàu có, sang trọng
💜 Pristine: tinh khôi, sạch sẽ, như mới
💜 Paradox: Sự khởi đầu của một kết thúc
💜 Delicate charm: Sức quyến rũ tinh tế.
💜 Sublime beauty: Vẻ đẹp tuyệt vời.
💜 Splendid magnificence: Sự vĩ đại lộng lẫy.
💜 Majestic tranquility: Sự yên bình hùng vĩ.
💜 Captivating elegance: Sự duyên dáng quyến rũ.
💜 Alluring enchantment: Sức hấp dẫn mê hoặc.
💜 Breathtaking splendor: Sự vĩ đại nghẹt thở.
💜 Enamoring beauty: Vẻ đẹp làm say đắm.
💜 Charming allure: Sức hấp dẫn dễ thương.
💜 Idyllic charm: Sức quyến rũ thôn quê đẹp như tranh.
Trên đây là Những từ ngữ xinh đẹp nhất trên thế giới. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu trên đây sẽ giúp bạn đọc cảm thấy yêu thích vẻ đẹp của ngôn từ trên toàn thế giới.
Tham khảo thêm
Em hãy xây dựng kế hoạch hành động nhằm phát triển văn hóa đọc cho bản thân và cộng đồng
Đáp án cuộc thi Đại sứ văn hóa đọc năm 2024
giaoducatgttrongtruonghoc.com vn
Bài thu hoạch thực tập sư phạm mầm non
Bài dự thi Viết cảm nhận về một cuốn sách mà em yêu thích 2024
Khởi nghĩa Lý Bí
Tiểu sử các anh hùng nhỏ tuổi
Lời dẫn chương trình văn nghệ hay nhất
Viết một sáng kiến kinh nghiệm nhằm phát triển văn hóa đọc cho cộng đồng
Bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc năm 2024 Học sinh
Từ khóa » Những Từ Tiếng Anh Xinh đẹp Nhất
-
21 Tính Từ Nói Về Sự “xinh đẹp” Trong Tiếng Anh - Vietstar Centre
-
12 TỪ ĐẸP NHẤT TRONG TIẾNG ANH ‹ GO Blog - EF Education First
-
Những Từ đẹp Nhất Trong Tiếng Anh được Bầu Chọn Nhiều Nhất
-
50 Từ Tiếng Anh đẹp Và ý Nghĩa Bạn Không Thể Bỏ Qua
-
37 / Những Từ Ngữ Xinh đẹp / ý Tưởng Trong 2022 - Pinterest
-
MỘT VÀI TỪ NGỮ XINH ĐẸP Solitude - Yên Bình... - Tớ Là Mee
-
20 Cách Khen Về Sự Xinh Đẹp Tiếng Anh Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Anh Tôn Vinh Vẻ đẹp Phụ Nữ đặc Sắc Nhất
-
Top 9 Những Từ Ngữ Xinh đẹp Trong Tiếng Anh 2022
-
10 Cách Nói 'xinh đẹp' Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Những Từ Ngữ đẹp Nhất - Thủ Thuật Phần Mềm
-
21 Tính Từ Nói Về Sự “xinh đẹp” Trong Tiếng Anh
-
Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề: Phụ Nữ Là Gì? - IELTS LangGo
-
Những Từ Ngữ Đẹp Nhất Thế Giới, Tớ Là Mee