Từ Nhão Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
nhão tt. Quá mềm vì thấm nhiều nước: Cơm nhão, đất nhão // Mềm bệu: Da thịt nhão // Hư, hỏng: Việc đó nhão cả rồi // Mệt, chán, mất hăng hái: Dượt quá, nhão.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
nhão - t. 1. Hơi nát vì hãy còn nhiều nước: Cơm nhão. 2. Không chắc: Bắp thịt nhão. 3. Hỏng, thất bại (thtục): Việc nhão rồi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhão tt. 1. Ở trạng thái bết dính vào nhau do chất dẻo bẩn nước: bùn nhão. 2. Nhũn, mềm, không săn chắc: Da thịt nhão ra.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhão tt 1. Nói cơm nát vì chưa ráo nước: Cơm nhão khó ăn. 2. Mềm quá: Bắp thịt nhão thế này mà chẳng chịu tập tành gì. 3. Hỏng việc: Việc xin đi làm đã nhão rồi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
nhão tt. Nát, ướt: Cơm nhão. Ngr. Không chắc, dắn: Bắp thịt nhão.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
nhão .- t. 1 . Hơi nát vì hãy còn nhiều nước: Còn nhão. 2. Không chắc: Bắp thịt nhão. 3. Hỏng, thất bại (thtục): Việc nhão rồi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
nhão Nát, ướt: Cơm nhão. Nghĩa rộng: Không dắn, không chắc: Thịt cánh tay nhão.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- nhão nhét
- nhão nhẹt
- nhão nhoét
- nhão nhoẹt
- nháo
- nháo nhác

* Tham khảo ngữ cảnh

Nó nằm úp mặt vào đất , nước mắt thấm xuống làm tảng đất cầy nhão ra , da mặt nó cứng lại , dính ập vào hòn đất mới cầy vỡ.
Sài đã thấy người như nhão ra , tim đập thập thình đến run lên.
Nó nằm úp mặt vào đất , nước mắt thấm xuống làm tảng đất cầy nhão ra , da mặt nó cứng lại , dính ập vào hòn đất mới cầy vỡ.
Sài đã thấy người như nhão ra , tim đập thập thình đến run lên.
Thấy tôi , ông già khựng lại , không nói gì , nhưng cặp mắt khẩn cầu , da diết , tôi làm như không biết , cầm gậy , đỡ ông lên xe chở về , có lần , ba tôi khóc , ông khóc rưng rức , nước mắt nước mũi nhểu nhão , lòng thòng.
Tiếc rằng đó lại là sự thật? Tiếng nói của tên hung thủ nhão oải ra như sắp xuống xề Thật như lon bia đang dốc thẳng vào cổ họng mày kia kìa… Nàng luôn luôn chấp chới như canh bướm ma bay ở phía trước , nàng không có thật mặc dù nàng đầy mình đàng điếm.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): nhão

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Người Nhão