Từ Nhi đồng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
nhi đồng | dt. Trẻ con: Tết nhi-đồng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
nhi đồng | - dt (H. nhi: trẻ em; đồng: con trẻ) Trẻ em: Giáo dục nhi đồng là một khoa học (HCM). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nhi đồng | dt. Trẻ em ở độ tuổi bốn năm đến tám chín: chăm sóc bảo vệ thiếu nhi nhi đồng o báo nhi đồng. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nhi đồng | dt (H. nhi: trẻ em; đồng: con trẻ) Trẻ em: Giáo dục nhi đồng là một khoa học (HCM). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
nhi đồng | đt. Trẻ con. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
nhi đồng | .- Trẻ con từ bảy, tám tuổi trở xuống: Bảo vệ nhi đồng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
nhi đồng | Trẻ con: Sách dạy nhi-đồng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- nhi nhí
- nhi nhít
- nhi nữ
- nhi nữ thường tình
- nhì
- nhì nhằng
* Tham khảo ngữ cảnh
Suốt từ giữa trưa , nhữgn anh cán bộ tuyên truyền vác loa sắt tây trèo lên những cây bàng , cây gạo ở mỗi xóm gào đến đặc cả cổ : " A lô , a lô xin toàn thể các ông , các bà , các đồng chí nam nữ thanh niên , các em thiếu niên và nhi đồng đến tập trung tại đình làng Hạ Vị để nghe huyện về phổ biến những quyết định khẩn cấp. |
Suốt từ giữa trưa , nhữgn anh cán bộ tuyên truyền vác loa sắt tây trèo lên những cây bàng , cây gạo ở mỗi xóm gào đến đặc cả cổ : "A lô , a lô xin toàn thể các ông , các bà , các đồng chí nam nữ thanh niên , các em thiếu niên và nhi đồng đến tập trung tại đình làng Hạ Vị để nghe huyện về phổ biến những quyết định khẩn cấp. |
Vào tuổi nhi đồng , vua thường cùng bọn trẻ con chăn trâu ngoài đồng. |
Các đội Thiếu niên , Nhi động của Nghi Lộc đã dần vươn lên gần với tầm chiếu trên của Giải bóng đá Thiếu niên , Nnhi đồngCúp Báo Nghệ An như Thành phố Vinh , Đô Lương , Quỳnh Lưu , Yên Thành. |
Bệnh nhi điều trị SXH tại Bệnh viện Nnhi đồng1 Bộ trưởng Y tế Nguyễn Thị Kim Tiến nhấn mạnh để phòng chống tốt dịch bệnh sốt xuất huyết , công tác truyền thông phải đi đầu để người dân có nhận thức đúng. |
Còn theo bà Ngô Thị Minh , Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa , giáo dục , thanh niên , thiếu niên và nnhi đồngcủa Quốc hội , để pháp luật trẻ em thực sự đi vào cuộc sống cần có cánh tay nối dài từ cán bộ cấp xã , phường làm công tác trẻ em vì thực tế vấn đề này vẫn còn rất nhiều khoảng trống , các cơ chế , chính sách phải xuống được tận địa phương thì mới hiệu quả. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): nhi đồng
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Nhi đồng Là Gì
-
Đặc điểm Tâm Lý Của Trẻ Em độ Tuổi Nhi đồng Và Vị Thành Niên
-
Từ điển Tiếng Việt "nhi đồng" - Là Gì?
-
Nhi đồng Là Gì, Nghĩa Của Từ Nhi đồng
-
Nghĩa Của Từ Nhi đồng - Từ điển Việt
-
Nhi đồng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nhi đồng - Wiktionary Tiếng Việt
-
'nhi đồng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'nhi đồng' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG VỀ TỔ CHỨC SAO NHI ĐỒNG
-
Thể Lệ Cuộc Thi Sáng Tạo Dành Cho Thanh - Thiếu Niên Và Nhi đồng ...
-
BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1 - 60 NĂM XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN
-
Bệnh Viện Nhi đồng 1
-
Phòng Khám ROBOT Bệnh Viện Nhi đồng Thành Phố