Từ Nhuộm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
nhuộm đt. C/g Duộm, nhúng vào nước thuốc cho thấm màu khác: Lò nhuộm, thợ nhuộm, thuốc nhuộm; áo đen ai nhuộm cho mình, Cho duyên bậu thắm cho tình anh thương (CD).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
nhuộm - đg. Làm đổi màu hay thẫm màu một vật hoặc một nguyên liệu bằng một thứ thuốc tổng hợp hoặc lấy từ thực vật : Nhuộm áo ; Nhuộm bông.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhuộm đgt. 1. Làm cho bắt màu, biến màu này sang mày khác: nhuộm nâu o nhuộm tóc. 2. Pha lẫn, trùm lên bởi đặc tính nào: Câu chuyện nhuộm màu thần bí, li kì.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhuộm đgt Dùng một thứ thuốc màu làm đổi màu một vật: Đồng-tỉnh bán thuốc, Huê-cầu nhuộm thâm (cd).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
nhuộm đt. Nhúng vào nước màu để cho thấm màu: Thắm nào nhuộm lại tơ hồng cho tươi (Ph.Trần truyện) Rừng cây nắng nhuộm bóng chiều không đi (Th.Lữ) // Thuốc nhuộm. Nghề nhuộm. Thợ nhuộm. Lò nhuộm. Nhuộm răng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
nhuộm .- đg. Làm đổi màu hay thẫm màu một vật hoặc một nguyên liệu bằng một thứ thuốc tổng hợp hoặc lấy từ thực vật: Nhuộm áo; Nhuộm bông.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
nhuộm Cũng nói là “duộm”. Dấn vào nước màu làm cho thấm màu: Nhuộm the thâm. Nhuộm răng. Nhuộm móng tay bằng lá móng. Văn-liệu: Cỏ pha mùi áo nhuốm non da trời (K). Thắm nào nhuộm lại tơ hồng cho tươi (Ph-Tr). Trời ơi! có thấu tình chăng, Lấy chồng mà phải nhuộm răng cho chồng (C-d).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- nhút nhát
- nhút nhít
- nhụt
- nhuỵ
- nhuỵ thập
- nhuyễn

* Tham khảo ngữ cảnh

Chiếc áo cánh nhuộm nâu đã bạc màu và vá nhiều chỗ bị ướt đẫm , dán chặt vào lưng nàng.
Trác mặc chiếc quần lĩnh mới , chiếc áo cát bá mỏng lồng trong cái áo the ba chỉ , và thắt dây lưng nhiễu nnhuộmmàu lá mạ.
Nàng để ý ngắm nghía thấy hình nàng nnhuộmđủ màu , đủ sắc.
Trương thấy nhuộm một vẻ buồn ânm u như ở ngoài thế giới người đời.
Ông chưởng lý , sau khi từ tốn kể lại việc xảy ra , bỗng giơ thẳng tay chỉ vào mặt Loan và cao tiếng buộc tội : " Người này đã giết ! Tay người đã nhuộm máu của một người chồng , một người chồng hiền lành , cả đời chỉ có mỗi một cái lỗi là cái lỗi lấy phải một người ác.
Đợi cho mọi người đã ra cả , Dũng thong thả xuống gác , rồi ra cửa sau lần theo phố hàng Bông Thợ nhuộm về nhà Hoạch.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): nhuộm

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Tơ Hồng Nhuốm Máu