Từ Nở Nang Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
nở nang | tt. To lớn ra: Thân hình nở-nang (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
nở nang | - Đầy đặn, phổng phao: Thân thể nở nang. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nở nang | tt. Thân thể hay bộ phận của thân thể có sự phát triển một cách đầy đặn, căng tròn, gây cảm giác đẹp, cân đối: thân hình nở nang, cân đối o bộ ngực nở nang o Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang (Truyện Kiều). |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nở nang | tt Được phát triển đầy đặn, phổng phao: Thân hình nở nang, bắp thịt rắn như sắt (NgHTưởng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
nở nang | tt. Đầy-đặn, tươi tắn: Thân hình nở-nang. Khuôn trăng đầy-đặn, nét mày nở-nang (Ng.Du) |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
nở nang | .- Đầy đặn, phổng phao: Thân thể nở nang. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
nở nang | Đầy-đặn, tươi-tỉnh: Khuôn trăng đầy-đặn, nét ngài-nở nang. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- nở ruột nở gan
- nở từng khúc ruột
- nỡ
- nỡ nào
- nớ
- nớ
* Tham khảo ngữ cảnh
Trông khe áo cánh hở ngực , tôi thấy người ông nở nang , da xám và hồng hào , nước da của những người làm lụng ở ngoài trời và ánh nắng. |
hậu bây giờ trông đẹp hơn trước , môi thắm hơn , người nở nang hơn cô gái trẻ năm xưa. |
Ba cô anh lạ cả ba Bốn cô anh lạ cả bốn biết là quen ai ? Anh chỉ quen một cô da trắng tóc dài Miệng cười như cánh hoa nhài nở nang. |
Những áp mặt vào bộ ngực nở nang , được toàn quyền sử dụng bàn tay của mình ở nơi ấy là quá sức mơ tưởng , đã quá sức liều lĩnh rồi , anh cũng như người nông dân đang lúc giáp bát được mùa bội thu thì suốt cả đời chỉ có đứng trên thửa ruộng vừa thu hoạch của mình mà thoả mãn , dù sự thèm muốn có đốt cháy cả người mình cũng không dám mơ tới một vùng đất mới lạ hết sức màu mỡ tốt tươi. |
Cô kéo áo hất lên , ấn đầu anh vào bộ ngực nở nang của mình rồi cúi xuống như để giấu anh đi , mỉm cười thích thú về cái trò chơi ấy. |
Hồi lâu hắn cúi xuống , thì thầm bên tai Bính những tiếng khàn khàn : Mình khá lắm ! Khá lắm ! Đáng mặt " chị " Tám lắm ! Bính những nở nang cả gan ruột , Bính im lặng một lúc rồi hỏi Năm : Ừ khá lắm ! Nhưng mà này ban nãy mình hát câu gì mà não ruột thế ? Năm tần ngần : Anh có hát đâu ! Bính nâng cằm Năm lên : Rõ ràng giọng hát của mình mà mình còn dối em ư. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): nở nang
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Thân Hình Nở Nang Tiếng Anh Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "nở Nang" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Anh "nở Nang" - Là Gì?
-
Nở Nang Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
NỞ NANG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Thân Hình đẹp Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Nở Nang Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Nhận Biết 12 Dáng Người Cơ Bản Để Chọn Đồ Đẹp Hơn - Aaa Jeans
-
Những Cảm Xúc Không Thể Diễn Tả Bằng Từ - BBC News Tiếng Việt
-
Nở Nang Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky