Từ Nóc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
nóc dt. Chỗ hai mái nhà đâu lại và cao hơn hết: Nóc nhà, sắp nóc, tốc nóc, trổ nóc; Dột từ nóc dột xuống // (R) Mái, phần trên hết: Nóc mùng, nóc rạp, nóc thuyền.
nóc dt. động Loại cá biển bụng to, miệng nhỏ, gan có chất độc: Cá nóc, miệng cá nóc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
nóc - d. 1. Chỗ cao nhất của mái nhà; thường ở giữa hai mái. 2. Phần ở trên cao nhất của vật gì cao: Nóc tủ; Nóc chạn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nóc dt. 1. Đỉnh nhà, nơi tiếp giáp giữa hai mái: từ nóc nhà o dột từ nóc dột xuống. 2. Phần trên cùng, phần đỉnh của một số vật: ngồi trên nóc xe.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
nóc dt 1. Chỗ cao nhất của mái nhà: Con có cha như nhà có nóc (tng); Chim khôn đậu nóc nhà quan, trai khôn tìm vợ gái ngoan tìm chồng (cd). 2. Phần ở trên cao nhất của một vật: Nóc tủ; Nóc chạn.
nóc dt Một loài cá nước ngọt, thân tròn và ngắn: Cá nóc nhỏ nhưng dữ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
nóc dt. Đường giữa hai mái nhà đấu lại với nhau: Con có cha như nhà có nóc (T.ng) Vầng đông trông đã đứng ngay nóc nhà (Ng.Du) // Nóc nhà, nóc của cái nhà; ngr. nhà: Xóm có chừng mấy nóc nhà. Nóc nhà tròn.
nóc dt. (đ) Thứ cá nhỏ ở biển bụng lớn, miệng nhỏ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
nóc .- d. 1. Chỗ cao nhất của mái nhà; thường ở giữa hai mái. 2. Phần ở trên cao nhất của vật gì cao: Nóc tủ; Nóc chạn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
nóc Đường giữa chỗ hai mái nhà chụm liền với nhau ở trên cùng: Lên nóc nhà. Văn-liệu: Dột tự nóc dột xuống (T-ng). Nóc nhà xa hơn kẻ chợ. Một nóc chở được trăm rui, Trăm ui chui một cái nóc (T-ng). Vầng đông trông đã đứng ngay nóc nhà (K). Con có cha như nhà có nóc (T-ng).
nóc Thứ cá nhỏ ở bể, bụng to, miệng sắc, hay cắn khoét, gan có chất độc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- nóc nhà xa hơn kẻ chợ
- nọc
- nọc
- nọc chiếc
- nọc độc
- nọc người bằng mười nọc rắn

* Tham khảo ngữ cảnh

Trời bỗng nắng to : bức tường trắng và nóc ngói đỏ tươi của một ngôi nhà mới xây vụt qua cửa xe rực rỡ như một thứ đồ chơi , sơn còn mới.
Giữa vườn có nóc nhà lá ; theo cái ngõ con đi vào thời thấy sáng sủa phong quang như nhà một người ẩn sĩ.
Đi gần hết làng , Dũng trông xa ra : ở giữa tận chân trời , thấp thoáng có mấy nóc nhà gạch.
Một con chim chích choè đậu đâu trên nóc nhà cất tiếng hót lanh lảnh.
Bỗng nhiên một con cú từ đâu bay đến đậu trên nóc nhà , hú lên từng tràng.
Trông như cái quán , có ba gian hẹp , trên nóc làm dô lên một cái mái nhỏ giống hệt cái miếu con.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): nóc

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Nóc Là Từ Gì