Từ Nồm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
nồm tt. Nam, hướng nam // thth Thuộc hướng Đông-nam: Gió nồm // Gió nồm gọi tắt: Mai mưa, trưa nắng, chiều nồm, Trời còn luân-chuyển huống nồm thế-gian (CD).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
nồm - t. 1. Nói gió từ phương Đông-Nam thổi lại. 2. ẩm thấp vì gió nồm: Trời nồm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nồm dt. 1. Gió nồm, nói tắt: Trời đang nam lại trở nồm. 2. Khí hậu ẩm ướt thường xảy ra ở miền Bắc vào dịp giao thời giữa mùa xuân và mùa hạ: Nồm kéo dài làm cho nhà cửa ướt át, bẩn thỉu.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
nồm dt Gió từ phương đông-nam thổi lại: Bánh đường sắp gói, e nồm chảy (TrTXương). tt ẩm thấp vì gió nồm: Hôm nay trời nồm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
nồm dt. Phương đông-nam; ngr. Gió từ phương đông-nam thỗi lại: Trời đã bắt đầu có nồm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
nồm .- t. 1. Nói gió từ phương Đông-Nam thổi lại. 2. Ẩm thấp vì gió nồm: Trời nồm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
nồm Phương đông-nam: Hây-hẩy gió nồm. Nghĩa rộng: Nói về khí giời ẩm-thấp khi có nhiều gió nồm: Trời nồm nhà cửa ẩm ướt. Văn-liệu: Lạy trời cho cả gió nồm, Cho kẹo tôi chảy cho mồm tôi xơi (C-d). Lạy trời cho cả gió nồm, Cho thuyền Chúa Nguyễn thẳng buồm về nam (C-d).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- nộm
- nộm bắp cải
- nộm dưa chuột
- nộm đu đủ
- nộm giá
- nộm hến

* Tham khảo ngữ cảnh

Hai má nàng nóng bừng : Hôm nay trời đổi gió nồm , em đi một lúc là nóng cả người.
Anh ăn cơm cũng thấy nghẹn Uống nước cũng thấy nghẹn Nghe lời em bậu hẹn , ra bãi đứng trông Biển xanh bát ngát , nhìn không thấy người Mênh mông sông nước xa vời Biết rằng còn nhớ những lời thề xưa Trông ai như cá trông mưa Ngày đêm tưởng nhớ , như đò đưa trông nồm Bậu ơi ! bậu có nhớ không ? Anh trông ngóng bậu , như rồng ngóng mưa.
Anh trông em như cá trông mưa Ngày trông đêm tưởng như đò đưa trông nồm.
Anh về dưới Giã hồi hôm Gánh phân đổ ruộng , gió nồm bay lên.
  Thường thường , vào khoảng đó trời đã hênồm^`m , mưa xuân bắt đầu thay thế cho mưa phùn , không còn làm cho nền trời đùng đục như màu pha lê mờ.
Cho đến một hôm chợt có gió nồm ào về , đường phố rụng tơi bời những chiếc lá vàng lá đỏ.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): nồm

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » định Nghĩa Về Nồm