Từ Phà Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
phà | đt. Phì, hà, phun (mà không túm miệng) nhẹ khói hay hơi trong miệng ra: Phì-phà, phà hơi, phà khói. |
phà | dt. Đò, thuyền rộng bề ngang dùng chở sang sông: Chiếc phà, qua phà. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
phà | - 1 d. Phương tiện vận chuyển hình chữ nhật, lòng phẳng, dùng để chở xe cộ và người qua sông. Cho xe qua phà. Bến phà.- 2 đg. Thở mạnh ra qua đường miệng. Phà khói thuốc. Phà ra hơi rượu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
phà | dt. Phương tiện chuyển xe cộ và người qua sông, nhờ sức kéo của ca nô: qua phà o cho xe xuống phà o phà đang ở bên kia sông. |
phà | đgt. Thở hắt hơi ra từ miệng: phà hơi thuốc lào ra o phà khói thuốc o phà ra toàn hơi rượu. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
phà | dt Thuyền gỗ rộng bề ngang, lòng phẳng, không có mui, thường để chở người và xe sang ngang: Chuyến phà dào dạt bến nước Bình-ca (Tố-hữu); Rộn rịp bình minh một chuyến phà (Huy Cận). |
phà | đgt Thở mạnh ra đàng mồm: Phà hơi sặc mùi rượu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
phà | dt. Thứ thuyền rộng bề ngang phẳng lòng, không mui để đưa qua sông (sang ngang) // Phu phà. |
phà | đt. Hà hơi ra, phun ra: Phà hơi rượu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
phà | .- d. Thuyền rộng bề ngang, lòng phẳng, không có mui, thường để chở người và xe sang ngang thay cầu. |
phà | .- đg. Thở mạnh ra đằng mồm: Phà hơi sực mùi rượu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
phà | Thứ thuyền rộng bề ngang, phẳng lòng, không có mui, để chở sang ngang. |
phà | Hà hơi ra, phun ra: Phà hơi rượu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- phả
- phả hệ
- phả phê
- phá
- phá
- phá
* Tham khảo ngữ cảnh
phà còn phía bên kia sông. |
Cô ngồi nghỉ chờ phà trên bờ sông cao thẳng như bức tường , cúi xuống ngắm nước trong xanh chảy mạnh khiến cái phà ở bên bờ kia chở sang bị trôi giạt mãi ra xa , và người lái phải lấy sào đẩy phà lên ngược dòng nước rất là khó nhọc. |
Mai ngắm chú lái phà lấy làm thương hại. |
Hành khách theo sau ô tô đi xuống phà. |
Có gì đâu , đó là tiếng sóng vỗ mạnh vào đầu một con phà đang neo. |
Nhưng tôi vẫn ảo mộng với những điều chỉ tôi biết về con sông , đất bãi , cánh đồng với bờ gió quen thuộc và tiếng ì oàm mỗi khi gió cuộn lên , vỗ sóng vào cái hốc đầu con phà đang neo ngoài bến đậu. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): phà
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Chuyến Phà Qua Sông
-
Phà Qua Sông Vận Hành đảm Bảo - Báo Cà Mau
-
Chuyến Phà Cuối Cùng đưa Khách Sang Sông. Bến Phà Dừng Hoạt ...
-
Tìm Bài Thơ "chuyến Phà" (kiếm được 65 Bài)
-
Mênh Mang Nhớ Những Chuyến Phà
-
Nao Nao Nhớ Những Chuyến Phà Với Sứ Mệnh Trăm Năm
-
Niềm Vui Trên Bến Phà Qua Sông Hậu được Chạy Lại Sau 4 Tháng Nằm ...
-
Những Chuyến Phà Trong Ký ức... - Báo Quân đội Nhân Dân
-
Clip: Những Chuyến Phà Cuối Cùng Trên Sông Vàm Thuật ở Sài Gòn
-
Ngừoi Ta Muốn Vận Chuyển 30 Chiếc ô To Sang Sông Bằng Phà, Mỗi ...
-
Thạnh Phú: Ghi Nhận Về Những Chuyến Phà Cuối Cùng | Biển
-
Chủ động Phòng, Chống Dịch COVID-19 Tại Các Bến Phà, Bến Khách ...
-
An Toàn Cho Những Chuyến Phà Qua Sông Lô - Văn Hóa - Xã Hội
-
Những Chuyến Phà Vượt Sông Hậu Ngày đầu Trở Lại “bình Thường Mới”