Từ Phũ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
phũ | trt. Hung-hăng, thô-tục: Ăn phũ, nói phũ |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
phũ | - t. (Lời nói, hành động) thô bạo đến mức tàn nhẫn. Mắng rất phũ. Nói phũ. Đánh phũ tay. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
phũ | tt. Thô tục, hung tợn: ăn phũ o nói phũ o phũ tay. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
phũ | tt, trgt Hung dữ thô bạo: Người chồng phũ đối với vợ; Có độc mới có, có phũ như chó mới giàu (tng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
phũ | tt. Thô tục, hung tợn: Điếc tai lân-tuất, phũ tay tồi-tàn (Ng.Du) |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
phũ | .- ph. Thô tục, hung tợn: Đánh phũ; Nói phũ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
phũ | Thô tục, hung tợn: Ăn phũ. Nói phũ. Phũ đòn. Phũ tay. Văn-liệu: Phũ phàng chi bấy hoá công! Ngày xanh mòn mỏi, má hồng phôi pha (K). Điếc tai lân tuất, phũ tay tồi tàn (K). Nữa khi giông tố phũ phàng (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- phú
- phú
- phú
- phú
- phú bẩm
- phú bất nhân, bần hoá bạc
* Tham khảo ngữ cảnh
Thành công bước đầu của cuộc khởi nghĩa mở chân trời mới cho những người như Nhạc , Huệ , còn với ông giáo , biến động lịch sử mới này giống như một cơn gió lạnh lẽo , phũ phàng cuốn hết ảo tưởng của đời ông. |
Trời ạ , bức thư xúc động đến thế mà chẳng lẽ tôi lại nói ra sự thật phũ phàng là tôi có thói quen thức khuya dùng mạng cho nhanh chứ chưa từng bao giờ nghĩ đến chuyện anh sẽ về sớm hay muộn à? Tôi tỉnh queo gửi email lại cho anh : "Awww , anh biết là em quý anh lắm mà". |
Tôi đã từng cân nhắc câu hỏi này nhiều , rất nhiều nhưng chưa bao giờ đủ can đảm để đưa ra quyết định , bởi tôi biết đó sẽ là một quyết định phũ phàng , bạc bẽo , đầy ích kỷ. |
Vì thế , ăn miếng cốm cho ra miếng cốm , người ta cũng cần phải tỏ ra một chút gì thanh lịch , cao quý ! Phải biết tiếc từng hạt rơi , hạt vãi , và nhất là phải ăn từng chút một , lấy ngón tay nhón lấy từng chút một , chứ không được phũ phàng. |
Nhiều khi trước một sự thật phũ phàng đã rõ mười mươi , người ta vẫn tìm cách giải thích theo chiều hướng ít bi quan nhất. |
Khi nghe tôi bảo rằng ông Tế Hanh luôn luôn ngơ ngác , mấy đồng nghiệp phũ mồm đã bảo ngay là ngơ ngác làm sao , có cái gì người khác có mà ông ấy thiệt thòi không có đâủ Lại có người lặng lẽ bổ sung một nhận xét : "Ấy , nhưng một kinh nghiệm của tôi là muốn biết đời sống văn nghệ có gì mới cứ gặp ông Tế Hanh , cái ăng ten của ông ấy thuộc loại cực nhạy , nói nôm na là bố ấy cũng ma xó lắm !". |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): phũ
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Nói Phũ Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "phũ" - Là Gì?
-
Phũ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Phũ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Phũ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Phũ - Từ điển Việt
-
Phũ Là Gì, Nghĩa Của Từ Phũ | Từ điển Việt
-
Dear Busan - Phũ à? Phũ Là Gì? Có Thể Nói Phũ Là Bản Năng Luôn Rồi ...
-
Phũ Có Nghĩa Là Gì
-
'phũ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Phũ Có Nghĩa Là Gì | HoiCay - Top Trend News
-
Loạt Câu Nói "phũ, Phũ Nữa, Phũ Mãi" Sẽ Khiến Bạn Thức Tỉnh Ngay ...
-
Bị “thả Thính” Và Bị “phũ”, Game Thủ Sợ điều Gì Hơn? - Gamehub
-
Tìm Hiểu Về Lục Phủ Ngũ Tạng Trong đông Y | Vinmec