Từ Rám Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
rám | tt. Nám, sém ngoài da hay ngoài vỏ: Má rám, trái rám. // đt. Thiêu đốt cho nám: Tháng tám nắng rám trái bưởi (tng). // Giạm khô, sắp khô, thời-kỳ trái dừa quá cứng cạy, vỏ sạm héo: Dừa rám. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
rám | - t. Sém đi: Rám má hồng; Tháng tám nắng rám trái bưởi (tng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
rám | đgt. Bị sẫm màu lại, do nắng rọi vào: Da rám nắng o Nắng tháng tám rám trái bưởi (tng.). |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
rám | tt Nói màu da hay màu vỏ quả sém đi, sẫm hơn: Rám má hồng; Tháng Tám nắng rám trái bưởi (tng); Phấn hoa rám má sương pha bạc đầu (PhTr). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
rám | bt. Nám, sém ngoài da: Mặt phong trần nắng rám mùi da (Ng.gia.Thiều) |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
rám | .- t. Sém đi: Rám má hồng; Tháng tám nắng rám trái bưởi (tng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
rám | Sém ngoài da, ngoài vỏ: Rám má hồng. Văn-liệu: Mặt phong-trần nắng rám mùi dâu (C-o). Phấn hoen rám má sương pha bạc đầu (Ph-Tr). Tháng tám nắng rám trái bưởi (T-ng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- rạm
- ran
- ran ran
- ran rát
- ràn
- ràn
* Tham khảo ngữ cảnh
Khương tưởng tượng họ đẹp lắm , người nào cũng khoẻ mạnh , má rám hồng vì nắng , và mắt trong sáng vì phản chiếu ánh trong trẻo của trời thu. |
Do cái nghề xông pha nguy hiểm từ đầu nguồn đến cuối sông , do trách vụ phức tạp khó nhọc của một chức sắc thu thuế , khổ người phải đẫy đà , nước da rám nắng , cử chỉ nghiêm túc đĩnh đạc. |
Làn da rám nắng hun hun màu đất thó vẫn còn căng ra như da mặt người trẻ , chỉ đôi khóe mắt và trên vầng trán cao là có xếp mấy đường nhăn. |
Dưới ánh trăng xanh , nước da Năm rám nắng tái đi như chì , những vệt sẹo dài và sâu càng thêm sâu. |
Trước còn một hình ảnh mờ mờ hiện trong trí tưởng y sau cả một thân thể béo lùn với khuôn mặt sắt siu rám nắng chằng chịt những vết sẹo dao chém hiện ra rõ trước mặt y. |
Người đàn bà hay lam hay làm , bắp chân to như cây chuối hột , bàn tay to như cái quạt nan , nước da nâu rám , hàng răng hạt na đều tăm tắp , mắt bồ câu đen láy. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): rám
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » đi Rám Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "rám" - Là Gì? - Vtudien
-
RAM Là Gì, Có ý Nghĩa Gì Trong Các Thiết Bị điện Tử, Di động?
-
Rám Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Rám Nắng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Rám Má Là Gì? Nguyên Nhân, Triệu Chứng Và Cách điều Trị
-
RAM Trên Laptop Là Gì? Có ý Nghĩa Gì? Lưu ý Gì Khi Chọn Mua?
-
RAM Là Gì? Dung Lượng Bộ Nhớ RAM Bao Nhiêu Là đủ?
-
Vì Sao “cúng Cả Năm Không Bằng Rằm Tháng Giêng”? - Báo Lao Động
-
RAM Là Gì? Bộ Nhớ RAM Có Những Chức Năng Gì? - .vn
-
Đi Tiểu Vàng, Sình Bụng Kèm đánh Rắm Là Dấu Hiệu Bệnh Gì? - Vinmec
-
Đi Tiểu Vàng, Sình Bụng Kèm đánh Rắm Là Dấu Hiệu Bệnh Gì? | Vinmec
-
Càm Ràm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Sự Khác Nhau Giữa Nám Da Do Nội Tiết Tố Và Nám Da Thông Thường
-
Rằm Tháng Giêng đi Lễ Chùa Cần Làm Những điều Gì để Không Mắc ...