Từ Sá Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
sá | trt. Đáng kể, lấy làm trọng (thường dùng trong trường-hợp không): Quá-sá. |
sá | dt. Đường đi: Đường sá, đi dọc đường dọc sá, ngủ đường ngủ sá. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
sá | - ph. Từ tỏ ý phủ định : Hương trời sá động trần ai (CgO) . |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
sá | Đường: đường sá. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
sá | trgt Không tác động đến: Hương trời sá động trần ai (CgO); Phép công là trọng, niềm tây sá nào (Chp). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
sá | (khd). Đường: Đường sá. |
sá | đt. Để ý tới, nghĩ tới: Hương trời sá động trần ai (Ng.gia.Thiều) |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
sá | .- ph. Từ tỏ ý phủ định: Hương trời sá động trần ai (CgO) . |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
sá | Đường (không dùng một mình): Đường-sá. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- sá chi
- sá gì
- sá kể
- sá quản
- sạ
- sạ
* Tham khảo ngữ cảnh
Khi biết tin em chết dẫu yêu em hay không yêu em , chắc anh ấy cũng không buồn não , vì anh ấy còn để tâm đến những việc to tát hơn , sá gì đến thân phận nhỏ mọn một người đàn bà như em. |
Ai nói với anh , em lại chưa chồng Anh đà chỉ sá băng đồng tới đây ? Ai nỡ lòng nào vác sào thọc cá Ai nỡ lòng nào lấy ná bắn chim Xứng đôi mà chẳng xứng duyên Gái trau phận gái , trai phiền phận trai. |
Anh tỉ cái phận anh Chẳng thà ở lều tranh Như thầy Tăng thầy Lộ Cũng không ham mộ Như Vương Khải Thạch Sùng Đạo người giữ vẹn bần cùng sá bao ? Anh tiếc ao cá nước trong Để cho bèo tấm , bèo ong dạt vào Anh tiếc cái thuyền thúng mà chở đò ngang Để cho thuyền ván nghênh ngang giữa dòng. |
Ba gian nhà khách Chiếu sạch giường cao Mời các thầy vào Muốn sao được thế Mắm Nghệ lòng giòn Rượu ngon cơm trắng Các thầy dù chẳng sá vào Hãy dừng chân lại em chào cái nao Đêm qua em mới chiêm bao Có năm ông cử mới vào nhà em Cau non bổ , trầu cay têm Đựng trong đĩa sứ em đem ra mời Năm thầy tốt số hơn người Khoa này tất dỗ nhớ lời em đây. |
Tiếc làm chi cái công phu viển vông ấy , phải không ? Vạc sắp đổ , thì sá gì ngọn cỏ dại mọc dưới bóng vạc. |
Đường sá gập ghềnh khó đi , hai bên đường toàn bụi rậm dây leo chằng chịt. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): sá
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Chẳng Sá Gì
-
Sá Gì - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tiếng Việt Giàu đẹp - “XÁ” VÀ “SÁ” Đây Là Hai Chữ Rất Thường Hay Bị ...
-
“XÁ” VÀ “SÁ” Đây Là Hai Chữ Rất... - Tiếng Việt Giàu đẹp - Facebook
-
Nghĩa Của Từ Sá Gì - Từ điển Việt - Anh
-
Tìm Bài Thơ "sá Gì" (kiếm được 159 Bài) - TKaraoke
-
Bức Thư Cảm động Của Nữ Sinh Cần Thơ Gửi Ba Mẹ Khi đang Truy F0
-
Từ điển Tiếng Việt "sá Gì" - Là Gì? - Vtudien
-
Meaning Of 'sá Gì' In Vietnamese - French
-
Thơ - Tnxp..vn
-
Ơi Ơi Ơi - Min
-
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
-
Yêu Biển, Sá Gì Hiểm Nguy - Báo Thừa Thiên Huế Online
-
Sá Chi Một Kiếp Phù Du Nhỉ? Mà Chẳng Trao Nhau Trọn Chữ Tình?