Từ Sọc Dưa Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
sọc dưa dt. Các đường màu sặm chạy từ cuống tới chót các trái dưa hấu, dưa gang // (R) Đường màu sặm nổi lên từ mang tới đuôi con cá thia-thia khi thua chạy Trổ sọc dưa // (lóng) đt. Chạy mặt, chịu thua Nó sọc dưa rồi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
sọc dưa tt. Nhát gan, khó gần, khó chơi: Mấy đứa sọc dưa đó đâu có dám làm.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
- soi
- soi
- soi
- soi
- soi bói
- soi đường chỉ lối

* Tham khảo ngữ cảnh

Rắn hổ mang đất , rắn lục đuôi đỏ , rắn lục sừng , rắn lục đầu bạc , rắn cạp nong , rắn ráo , rắn ri voi , rắn sọc dưa... thè lưỡi tứ phía.
Viết biếm mà ssọc dưalà không được !
Con người đáng sợ thật , cái gì cũng ăn , con gì cũng giết không biết ghê sợ Hạt kiểm lâm huyện Thạnh Hóa vừa qua qua kiểm tra đột xuất đã tạm giữ 12 rắn ssọc dưa, 6 gà nước vằn , 12 rùa ba gờ , 84 rắn bù lịch , 49 rắn bông súng... giao lại Khu Bảo tồn ngập nước Láng Sen.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): sọc dưa

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Sọc Dưa