Từ Sự Vật Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
sự vật | dt. Công-việc và đồ vật hay loài vật: Trước sự-vật hiển-nhiên. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
sự vật | - dt. Các vật tồn tại xung quanh con người nói chung: tìm hiểu sự vật chung quanh những sự vật mới Sự vật biến đổi không ngừng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
sự vật | dt. Các vật tồn tại xung quanh con người nói chung: tìm hiểu sự vật chung quanh o những sự vật mới o Sự vật biến đổi không ngừng. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
sự vật | dt (H. vật: đồ vật) sự việc và mọi vật là đối tượng nhận thức của người ta: Lĩnh hội sự vật tùy người mà khác (ĐgThMai); Phải hình thành trong con người học sinh thế giới quan khoa học, giúp cho họ giải thích được sự vật đúng với chân lí (Tố-hữu). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
sự vật | dt. Việc và vật: Tìm hiểu sự-vật. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
sự vật | .- Việc và vật nói một cách khái quát: Sự vật biến đổi không ngừng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- sự vụ
- sự vụ chủ nghĩa
- sưa
- sưa
- sưa hạt tròn
- sửa
* Tham khảo ngữ cảnh
Chết ! Mỗi lần cái chữ đen tối khủng bố ấy hiện ra , tôi thấy sao mà chung quanh tôi sự vật gì cũng sáng sủa , tươi đẹp ! Hết thảy đều kêu gọi lòng ham sống của tôi. |
Có người chỉ thích viết ý nghĩ , có người hoàn toàn ghi những sự kiện nhỏ nhặt hàng ngày – Còn mình , mình không biết thế nào , có lẽ vừa ghi những sự kiện , vừa ghi những suy nghĩ Nhiều lúc cũng khó mà phân biệt đâu là suy nghĩ , đâu là sự kiện – Và sự trộn lẫn ấy – là một điều rất qúi (…) Việc rút ra những ý nghĩa từ trong hiện tượng ngay tức khắc có một tác dụng rất lớn lao – nó cho phép người ta tìm thấy và nắm chắc bản chất sự vật và không sa vào cái vụn vặt , không bị choáng trước những hình thức màu mè ở bên ngoài. |
Tolstoi bao giờ cũng nhanh chóng tìm thấy một ý nghĩa nào đó từ trong những sự vật và sự việc hàng ngày. |
Việc rút ra những ý nghĩa từ trong hiện tượng ngay tức khắc có một tác dụng rất lớn lao nó cho phép người ta tìm thấy và nắm chắc bản chất sự vật và không sa vào cái vụn vặt , không bị choáng trước những hình thức màu mè ở bên ngoài. |
Nhìn vào con người và sự vật chung quanh , chị thấy có bản thân ở bên trong và đấy là cái hích đầu tiên buộc chị cầm bút. |
Chất văn trong con người Nguyễn Minh Châu bắt nguồn từ một khả năng rất cần cho các nghệ sĩ : Luôn luôn ông biết nhìn sự vật xảy ra chung quanh mình một cách mới mẻ. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): sự vật
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Sự Vật Là Gì Từ điển Tiếng Việt
-
Sự Vật Là Gì? Các Danh Từ Chỉ Sự Vật? Ví Dụ Về Từ Chỉ Sự Vật?
-
Nghĩa Của Từ Sự Vật - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Sự Vật - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Sự Vật Là Gì?
-
Từ Chỉ Sự Vật Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Sự Vật Là Gì? Các Danh Từ Chỉ Sự Vật Tiếng Việt Lớp 1,2,3 - Sen Tây Hồ
-
Sự Vật Là Gì? Giải đáp Những Câu Hỏi Về Sự Vật Trong Sách ...
-
Khái Niệm Về Sự Vật Là Gì? Tìm Hiểu Chi Tiết Phân Biệt Và Lấy Ví Dụ
-
Sự Vật Là Gì? Khái Niệm, Phân Loại Danh Từ Chỉ Sự Vật - Thợ Sửa Xe
-
Sự Vật Là Gì? Tìm Hiểu Các Loại Danh Từ Chỉ Sự Vật - GiaiNgo
-
Sự Vật Là Gì Vậy? Giải đáp Các Câu Hỏi Về Sự Vật Trong Sách Tiếng ...
-
Tiếng Việt Lớp 3 Từ Chỉ Sự Vật Là Gì? Kinh Nghiệm Học Hiệu ... - Monkey
-
Sự Vật Là Gì - Tiếng Việt Lớp 4
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'sự Vật' : NAVER Từ điển Hàn-Việt