Từ Suy Tôn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
suy tôn | đt. Tôn lên, kính làm lớn, kính đưa lên ngôi cao // (R) Tâng bốc, bợ đỡ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
suy tôn | - đgt (H. suy: xét, lựa chọn; tôn: kính trọng) Đưa lên một địa vị đáng kính trọng: Nhân dân suy tôn Người là lãnh tụ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
suy tôn | đgt. Coi là xứng đáng và đưa lên địa vị cao quý nào đó: suy tôn là hoàng đế o suy tôn là bậc thầy. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
suy tôn | đgt (H. suy: xét, lựa chọn; tôn: kính trọng) Đưa lên một địa vị đáng kính trọng: Nhân dân suy tôn Người là lãnh tụ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
suy tôn | .- Đưa lên địa vị cao quý: Suy tôn Đinh Bộ Lĩnh làm hoàng đế. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
suy tôn | Lựa mà tôn lên: Suy-tôn lên ngôi vua. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- suy trắc
- suy trước nghĩ sau
- suy tư
- suy tưởng
- suy vi
- suy vong
* Tham khảo ngữ cảnh
Có nhiều người đến khi chết rồi thì tác phẩm , công trình mới được suy tôn , nhiều lúc không phải vì mục đích nghệ thuật mà là do mục đích thương mại ! Đời của văn sĩ , nhạc sĩ , thi sĩ , hoạ sĩ... , nói chung là nghệ sĩ vẫn thường như thế đó ! Đã dấn thân vào con đường này thì phải chấp nhận mà thôi. |
Lộc thở dài : " Phải , bao nhiêu sự lầm lỡ của mẹ ta nguyên do chỉ ở chỗ quá suy tôn cổ tục , quá thiên trọng tập quán. |
Đào Lang Vương mất ở nước Dã Năng , không có con nối , quân chúng suy tôn Lý Phật Tử lên nối ngôi , thống lĩnh quân chúng. |
Bọn trẻ tự biết kiến thức không bằng vua , [1b] cùng nhau suy tôn làm trưởng. |
Nhưng về mặt tỏ rõ ân uy , lòng người suy tôn , hưởng nước lâu dài , để phúc cho con cháu thì Lê Đại Hành không bằng Lý Thái Tổ lo tính lâu dài hơn. |
Ngay ngày hôm ấy , điều họp cả ở trong triều , bàn rằng : "Hiện nay , dân chúng ức triệu khác lòng , trên dưới lìa [33b] bỏ , mọi người chán ghét tiên đế hà khắc bạo ngược , không muốn theo về vua nối mà đều có lòng suy tôn quan Thân vệ , bọn ta không nhân lúc này cùng nhau sách lập Thân vệ làm thiên tử , lỡ bối rối có xảy ra tai biến gì , liệu chúng ta có giữ được cái đầu hay không?". |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): suy tôn
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Suy Tôn Có Nghĩa Là Gì
-
Suy Tôn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "suy Tôn" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Suy Tôn - Từ điển Việt
-
Suy Tôn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Suy Tôn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Suy Tôn
-
Từ Điển - Từ Suy Tổn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Suy Tôn Bằng Tiếng Anh
-
Suy Tim (HF) - Rối Loạn Tim Mạch - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Suy Tôn Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Nguyễn Bỉnh Khiêm - Danh Nhân Văn Hóa VN
-
Khúc Thừa Dụ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Định Nghĩa Và Phân Loại Suy Tim