Tử Tế - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Tính từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

Âm Hán-Việtcủa chữ Hán 仔細, trong đó: (kỹ lưỡng, cẩn thận)(nhỏ, mịn, kỹ càng, tỉ mỉ).[1]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tɨ̰˧˩˧ te˧˥˧˩˨ tḛ˩˧˨˩˦ te˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˧˩ te˩˩tɨ̰ʔ˧˩ tḛ˩˧
  • Âm thanh (Hà Nội):(tập tin)

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • tứ tế

Tính từ

tử tế

  1. Có được tương đối đầy đủ những gì thường đòi hỏi phải có để được coi trọng, không bị coi là quá sơ sài, lôi thôi hoặc thiếu đứng đắn. Đồng nghĩa: đàng hoàng Ăn mặc tử tế.
    • 1955, Hồ Biểu Chánh, “Chương 14”, trong Đại nghĩa diệt thân:Quản Tồn kiếm thêm được hai cái võng nữa mới dạy hai lính Mã tà võng hai tử thi Ðội Ðạt với Ðội Thành đem về đặng chôn cho tử tế.
  2. Tỏ ra có lòng tốt trong đối xử với nhau. Ăn ở tử tế với nhau.
    • 1934, Khái Hưng, “Cô hàng quà”, trong Nửa chừng xuân:May mà còn có người tử tế giúp đỡ, không thì cũng chưa biết tính mệnh ra sao rồi.
    • 1943, Lê Văn Trương, “Chương 12”, trong Ba ngày luân lạc:Bu tôi bảo cứ tử tế thì giời thương đấy thôi.

Dịch

Không bị coi quá sơ sài, lôi thôi hoặc thiếu đứng đắn
  • Tiếng Anh: decent (en), proper (en)
Có lòng tốt
  • Tiếng Anh: kind (en), gracious (en)
  • Tiếng Pháp: gentil (fr)
  • Tiếng Trung Quốc:
    • Tiếng Quan Thoại: 慈和 (zh) (cíhé)

Tham khảo

“Tử tế”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

  1. Th.s Phạm Tuấn Vũ: Nguồn gốc của “tử tế”
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tử_tế&oldid=2155351” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
  • Mục từ có hộp bản dịch
  • Mục từ có bản dịch tiếng Anh
  • Mục từ có bản dịch tiếng Pháp
  • Mục từ có bản dịch tiếng Quan Thoại
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục tử tế 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » định Nghĩa Tử Tế Là Gì