Từ Thị Sát Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
thị sát | đt. Xem-xét: Thị-sát tình-hình. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
thị sát | - Xem xét tại chỗ để theo dõi công việc, nhận định tình hình. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
thị sát | đgt. (Người có trách nhiệm cao) xem xét tại chỗ để nắm chắc tình hình: Đồng chí chủ tịch tỉnh thị sát các cơ sở sản xuất. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
thị sát | đgt (H. thị: xem; sát: xét) Đến tận nơi mà xem xét: Ngồi trên máy bay trực tiếp thị sát cuộc nhảy dù (VNgGiáp). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
thị sát | đt. Xem xét, trông coi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
* Từ tham khảo:
- thị thành
- thị thần
- thị thế
- thị thực
- thị thượng
- thị tì
* Tham khảo ngữ cảnh
Ta muốn ra ngoài thị sát tình hình. |
thị sátcác điểm nóng về sốt xuất huyết ở TP.HCM , Bộ trưởng Y tế Nguyễn Thị Kim Tiến nhận thấy vẫn tồn tại tình trạng người dân lơ là trong phòng chống dịch bệnh. |
Ăn sáng , anh em nhà Tám Lũy bắt xe ôm tthị sáttình hình một vòng tìm con mồi. |
Phó Thủ tướng Vương Đình Huệ tthị sátdự án BOT cầu Bạch Đằng Ngày 25/8 , Phó Thủ tướng Vương Đình Huệ đã thị sát tiến độ thi công của dự án cao tốc Hải Phòng Hạ Long , và dự án cầu Bạch Đằng đang được triển khai theo hình thức BOT. |
thị sátdọc tuyến đường này , đặc biệt là tại vị trí xây dựng cầu Bạch Đằng hạng mục quan trọng nhất của dự án có giá trị hơn 7.500 tỷ đồng , Phó Thủ tướng Vương Đình Huệ đánh giá cao năng lực và sự nỗ lực của các nhà thầu thi công trong điều kiện địa chất yếu , sụt lún. |
Phó thủ tướng Vương Đình Huệ tthị sátdự án cao tốc Hải Phòng Hạ Long và cầu Bạch Đằng , ngày 25/8. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): thị sát
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Thị Sát Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "thị Sát" - Là Gì?
-
Thị Sát - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thị Sát Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Thị Sát Là Gì, Nghĩa Của Từ Thị Sát | Từ điển Việt
-
Thị Sát Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'thị Sát' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Kỳ Thi SAT: Mọi điều Cơ Bản Bạn Cần Biết - Hotcourses Vietnam
-
SAT – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thị Sát Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
SAT Là Gì? Tổng Hợp Những điều Bạn Cần Biết Về Kỳ Thi SAT
-
SAT Là Gì? Tất Tần Tật Về Bài Thi SAT Năm 2022 - UNIMATES Education
-
Thị Sát Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
KỲ THI SAT: MỌI ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT - Access American Education