TỪ THỊT BÒ In English Translation - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
What is the translation of " TỪ THỊT BÒ " in English? từ thịt bò
from beef
từ thịt bòfrom cow meat
{-}
Style/topic:
We're not made of beef.Làm từ thịt bò mà Rất ngon nữa, Ăn một cái là anh no rồi.
And it's made from cow meat, and it's really delicious, and If I have just one I'm full.Công thức này cũng là một món ngon từ thịt bò.
This recipe is very good with beef too.Danh sách các món từ thịt bò Danh sách các món được đặt bằng tên người Danh sách món ăn Nga.
List of beef dishes List of foods named after people List of Russian dishes.Khí hậu và địa hình tạo thuận lợi để chăn nuôi dê và cừu hơn là gia súc,và vì thế các món từ thịt bò không phổ biến.
The climate and terrain has tended to favour the breeding of goats and sheep over cattle,and thus beef dishes are uncommon.Combinations with other parts of speechUsage with adjectivesthịt bò xay Usage with verbsbò qua phân bòăn thịt bòđấu bòvắt sữa bòbò ăn uống sữa bòbò đến mỡ bòthịt bò sống MoreUsage with nounsthịt bòcon bòsữa bòphe bòloài bò sát đàn bòbò cạp thịt bò mỹ da bòcon bò sữa MoreCác món ăn làm từ thịt bò và nội tạng của lợn như" horumon" và" Motsu" được phổ biến ở Kyushu.
Dishes made with beef and pork offal such as“horumon” and“motsu” are popular in Kyushu.Bạn cần phải tiêu hao một số loại thức ăn thực vật trong suốt cả ngày bằng vớisố lượng các protein hoàn toàn từ thịt bò và cá ngừ.
You need to consume several types of plant foods throughout theday to equal the amount of complete proteins from beef and tuna.Khi nấu các món ăn khác nhau từ thịt bò, bạn không nên thêm gia vị với tất cả các loại gia vị- một chút muối và hạt tiêu sẽ khá đủ.
When cooking different dishes from beef, you should not spice it with all sorts of spices- a little salt and pepper will be quite enough.Một nghiên cứu khác vào đầu những năm 90 cũng cho thấy, 20% người trưởng thành không biết rằngbánh mì kẹp thịt được làm từ thịt bò.
Another study done in the early 90s found that 20 percent of adults didnot know that hamburgers were made from cow meat.Món ăn cổtruyền của người Indonesia được làm từ thịt bò nấu cùng với nước cốt dừa đem ninh mềm trong nhiều giờ đồng hồ để tạo độ sánh mịn cần thiết.
This Indonesian traditional dish is made from beef cooked with soft coconut juice for several hours to create the necessary smoothness.Các creatine trong thịt bò sẽ bổ sung dự trữ năng lượng bùngnổ của bạn và thêm chất béo từ thịt bò giúp bạn hài lòng và cung cấp đầy đủ calo.
The creatine replenishes your explosive energy stores andextra fat from the beef helps keep you satisfied and full of calories.Một nghiên cứu khác của Sở Nông Nghiệp đầu những năm 90, cho thấy gần một phần năm người Mỹ không biết rằngnhân bánh hamburger được làm từ thịt bò.
One Department of Agriculture study, commissioned in the early‘90s, found that nearly one in five adults didnot know that hamburgers are made from beef.Không chỉ có gan ngỗng, Pháp còn nổi danhvới các món ăn được chế biến từ thịt bò và fomat- những món ăn không thể thiếu trên mỗi bàn tiệc của người Pháp.
Not only famous for foie gras,French cuisine is also proud of dishes that made with beef and cheese- essential ingredients in French menu.Theo BBC hồi tháng 7, các nhóm kiểm tra kêu gọi cấm bán thịt bò và cố gắng hạ bệ nhữngngười vận chuyển các sản phẩm từ thịt bò.
The BBC recently reported vigilante groups that call for the ban of beef sales had been formed and they have attempted to bring down those who transport beef products.Gelatin từ thịt bò, thịt lợn hoặc thịt gà có thể được sử dụng thay thế, John thêm vào, trong khi những người ăn chay có thể sử dụng một số loại rong biển và thảo mộc.
Gelatin from beef, pork or chicken can be used as an alternative, added John, while vegetarians can use certain kinds of seaweeds and herbs.Đó là một trong số ít sản phẩm sử dụng thịt bò thực tế( thay vì phụ phẩm từ thịt bò) trong quá trình sản xuất, rất tuyệt vời, ngoại trừ việc làm cho nó đắt tiền.
It's one of the few products to use actual beef(instead of beef byproducts) in the production process, which is great, except that it makes it a tad expensive.Coli xuất phát từ thịt bò, 18% trường hợp salmonella đến từ rau quả và 66% trường hợp campylobacter đến từ các sản phẩm từ sữa.
Coli cases came from beef, 18 percent of salmonella cases came from seeded vegetables, and 66 percent of campylobacter cases came from dairy products.Bánh pudding Giáng sinh có nguồn gốc từ một móncháo từ thế kỷ 14 được gọi là' frumenty' được làm từ thịt bò và thịt cừu với nho khô, nho, mận, rượu vang và gia vị.
Christmas pudding originated as a 14thcentury porridge called'frumenty' that was made of beef and mutton with raisins, currants, prunes, wines and spices.Chlorella chứa khoảng 58% protein( bao gồm tất cả các axit amin thiết yếu cần thiết để hỗ trợ cuộc sốngcủa con người) và chứa hàm lượng protein gấp ba lần lượng protein có sẵn từ thịt bò.
Chlorella is about 58% protein(including all the essential amino acids essential to supporting human life)and represents over three times the amount of protein available from beef.Ngoài việc lấy nó từ ngũ cốc nguyên hạt và hạt,bạn cũng có thể lấy kẽm từ thịt bò và thịt cừu, hoặc nếu bạn là một người ăn chay từ hạt bí đỏ và đậu chickpeas.
In addition to getting it from whole grains and nuts,you can also get zinc from beef and lamb, or if you're a vegetarian from pumpkin seeds and chickpeas.Mặc dù với CLA có nguồn gốc từ thịt bò và sữa là rất có lợi, việc sử dụng các nguồn CLA không tự nhiên làm từ dầu thực vật đã qua biến đổi hóa học dường như là một ý kiến không tốt cho lắm.
Although it is very beneficial with CLA derived from beef and milk, the use of unnatural sources of CLA made from chemically modified vegetable oils seems to be a bad idea.Năm 2018, Mỹ đã xuất khẩu lượng nông sản, thực phẩm trị giá tới 13 tỷ USD sang Nhật, bao gồm: ngô,thịt bò và các sản phẩm từ thịt bò, thịt lợn và các sản phẩm thịt lợn, đậu nành, lúa mì.
In 2018, the United States exported 13 billion dollars worth of farm products to Japan, including corn, beef and beef products, pork and pork products, soybeans, and wheat.Thực tế, khi Đại học Cornell tìm thấy,sản xuất một lượng thực phẩm từ thịt bò đòi hỏi 40 calo năng lượng nhiên liệu hóa thạch, trong khi sản xuất một lượng calo hạt nhân ăn chỉ mất 2,2 calo năng lượng nhiên liệu hóa thạch!
In fact, as Cornell University found,producing one calorie of food energy from beef requires 40 calories of fossil fuel energy, whilst producing one calorie of human-edible grain takes only 2.2 calories of fossil fuel energy4!FSIS lần đầu tiên được thông báo về một cuộc điều tra bệnh nhiễm khuẩn salmonella ở Newport vào tháng9, và cuối cùng chúng bắt nguồn từ thịt bò xay sống mua tại cửa hàng do JBS Tolleson ở Tolleson, Arizona cung cấp.
The FSIS was first notified of an investigation of salmonella Newport illnesses in September,which they eventually traced back to store-bought raw ground beef supplied by JBS Tolleson in Tolleson, Arizona.Theo Bộ Nông nghiệp Mỹ, trong khuôn khổ kế hoạch hành động 100 ngày giữa Trung Quốc và Mỹ nhằm thúc đẩy hợp tác kinh tế song phương, chính quyền của Tổng thống Donald Trump đã“ đạt được những bước tiến quan trọng hướng tới xuất khẩu thịt bò vàcác sản phẩm từ thịt bò sang Trung Quốc lần đầu tiên kể từ năm 2003”./.
As part of the US-China 100-day action plan to boost bilateral economic cooperation, the administration of President Donald Trump“has taken important steps toward commercial shipment of US beef and beef products to China for the first time since 2003.Từ đó thịt bò Wellington ra đời.
Hence, Beef Wellington was born.Năm 2013, Bộ Nông nghiệp Nhật Bản đặt mục tiêuxuất khẩu mới: đạt 25 tỷ yên( 228 triệu USD) lợi nhuận từ bán thịt bò ở nước ngoài vào năm 2019.
In 2013, the ministry set new exporttargets with the goal of reaching¥25 billion(US$228.3 million) in beef sales overseas by this year.Năm 2013, Bộ Nông nghiệp Nhật Bản đặt mục tiêu xuất khẩu mới: đạt 25 tỷ yên( 228 triệu USD)lợi nhuận từ bán thịt bò ở nước ngoài vào năm 2019.
In 2013, the agriculture ministry set new export targets with thegoal of reaching ¥25 billion($228 million) in beef sales abroad by this year.Năm 2013, Bộ Nông nghiệp Nhật Bản đặt mục tiêu xuất khẩu mới: đạt 25 tỷ yên( 228 triệu USD)lợi nhuận từ bán thịt bò ở nước ngoài vào năm 2019.
In 2013, the agriculture ministry set new export targets with the goal ofreaching 25 billion yen($228 million) in beef sales overseas by 2019.Display more examples
Results: 29, Time: 0.0181 ![]()
từ thiện hàng nămtừ thiện lớn nhất

Vietnamese-English
từ thịt bò Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension
Examples of using Từ thịt bò in Vietnamese and their translations into English
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Word-for-word translation
thịtnounmeatfleshbeefcarcassthịtadjectivemeatybònouncowsbeefcattlebòverbcrawlingTop dictionary queries
Vietnamese - English
Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Thịt Nạm Bò In English
-
Thịt Nạm Bò Úc
-
Phân Biệt Thịt Bò – Beef Cuts - LoăngQuăng.
-
Những Loại Thịt Bò Nạm Tiếng Anh Là Gì, Người Khôn Chọn Mua ...
-
Thịt Bò Bắp Bò Tiếng Anh Là Gì, Thịt Bò Bắp Hoa Tên Tiếng Anh Là ...
-
Nạm Bò In English With Contextual Examples - MyMemory - Translation
-
Thịt Nạm Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Rockit English - Tiếng Anh Trực Tuyến - 🍴 TỪ VỰNG: 10 PHẦN ...
-
Khúc Thịt Bò – Wikipedia Tiếng Việt
-
Buying Beef In Vietnam - Itchy Feet On The Cheap
-
50 Từ Vựng Các Loại Thịt Cơ Bản | Tiếng Anh Nghe Nói
-
THỊT BÒ ĐƯỢC In English Translation - Tr-ex
-
Thịt Bò Tiếng Anh Là Gì?