ng Cố ý làm thất bại việc của người khác: Anh em đều biết hắn là một kẻ hay thọc gậy bánh xe.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
thọc gậy bánh xe
Bày ra điều làm trở ngại công việc của người ta đang tiến hành.
thọc gậy bánh xe
Phá ngang, làm cản trở công việc của người khác.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
- thọc léc
- thọc lét
- thọc sâu
- thoi
- thoi
- thoi
* Tham khảo ngữ cảnh
Thế nhưng , hành động tthọc gậy bánh xecủa My cũng sớm bị người khác phát hiện.
Thời điểm này Tỵ phải giữ mồm giữ miệng , cẩn thận lời ăn tiếng nói để tránh tiểu nhân chờ lúc bạn vạ miệng để tthọc gậy bánh xe, khiến bạn bị người khác hiểu lầm , bạn bè xa lánh.
Người phát ngôn Bộ Ngoại giao Trung Quốc Hoa Xuân Oánh nói với báo giới với giọng điệu gay gắt : "Nhà lãnh đạo Nhật Bản đã không tiếc công sức trong việc tthọc gậy bánh xe, làm gia tăng căng thẳng trong khu vực.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): thọc gậy bánh xe
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay