Từ Thơm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
thơm | dt. (thực): C/g. Khóm hay Dứa, tên chữ là Bạch nhãn lê, loại cây thân ngắn lá dài và trũm, cứng, chót nhọn, có gai hoặc không, mọc xây bàn thang, trái do cộng phát hoa phù ra gồm nhiều tép họp lại trong lớp vỏ dày có mắt gai; sớ tép có nhiều nước ngọt chua, chứa chất brômetin, làm thuỷ-phân các loại prôtêin. |
thơm | tt. Mùi êm dịu nhẹ-nhàng, khiến ai cũng thích ngửi: Cảo thơm, dầu thơm, nhang thơm, rau thơm; Hoa thơm, thơm lạ thơm lùng, Thơm bông, thơm nhị, người trồng cũng thơm (CD). // (R) Tốt, hay, được quý-trọng và khen-ngợi: Danh thơm, tiếng thơm; Ngậm cười chín suối, hãy còn thơm lây (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
thơm | - 1 dt., đphg Dứa: cây thơm quả thơm.- 2 đgt., khng. Hôn (đối với trẻ con): thơm vào má bé Con thơm mẹ nào.- 3 đgt. 1. Có mùi như hương của hoa: hoa thơm Trà có hương sen thơm. 2. (Tiếng tăm) tốt, được người đời nhắc tới, ca ngợi: tiếng thơm muôn thuở. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
thơm | dt. Dứa: cây thơm o quả thơm. |
thơm | đgt. Hôn (đối với trẻ con): thơm vào má bé o Con thơm mẹ nào. |
thơm | đgt. 1. Có mùi như hương của hoa: hoa thơm o Trà có hương sen thơm. 2. (Tiếng tăm) tốt, được người đời nhắc tới, ca ngợi: tiếng thơm muôn thuở. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
thơm | dt (đph) Trái dứa: Hương ngọt ngào nương mía, nương thom (X-thuỷ). |
thơm | tt 1. Có mùi dễ chịu khiến người ta muốn ngửi: Chẳng thơm cũng thể hoa nhài (cd) 2. Nói danh tiếng, sự nghiệp khiến mọi người quí mến: Danh thơm muôn kiếp còn ghi (NĐM). |
thơm | đgt Hôn trẻ em: Thơm má em thơ, nhớ bạn già (X-thuỷ). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
thơm | dt. (th.) Có nơi gọi là dứa. |
thơm | tt. Nói mùi thơm làm cho người ta ưa ngửi: Hoa thơm. || Thơm ngát, thơm nức, thơm phức. Ngr. Nói cái gì hay tốt làm ai cũng muốn: Danh thơm muôn kiếp còn ghi (Nh.đ.Mai). || Tiếng thơm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
thơm | Dứa: Cây thơm, quả thơm. |
thơm | Nói cái mùi phưng-phức êm dịu, làm cho người ta thích ngửi. Trái với thối: Hoa thơm, hương thơm. Nghĩa bóng: Nói về cái hay, cái tốt làm cho người ta quí-mến kính-trọng: Danh thơm. Để thơm muôn thuở. Văn-liệu: Thơm tay, may miệng. Thơm danh nức tiếng. Hoa thơm ai chẳng muốn đeo, Người khôn ai chẳng nâng-niu bên mình (C-d). Ngậm cười chín suối hãy còn thơm lây (K). Danh thơm muôn kiếp còn ghi (Nh-đ-m). Thơm-thảo bà lão ăn thừa, Bà ăn chẳng được bà lừa cho tôi (C-d). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- thơm lây
- thơm lừng
- thơm lựng
- thơm ngát
- thơm nức
- thơm phức
* Tham khảo ngữ cảnh
Dẫn đường là ông bác " cậu phán " già nhất trong bọn ; ông cầm một nắm hương tthơm. |
Phải thế cà phê mới thơm ngon. |
Lụa áo Trương thấy mềm như da người và mùi thơm hơi cay , không giống hẳn mùi thơm của nước hoa xông lên ngây ngất. |
Phảng phất cả mùi thơm của những vòng hoa. |
Chàng không thấy ngượng vì các cô phụ dâu không cô nào đẹp cả , chàng muốn ngồi lại vì cái cảnh tấp nập của các cô phụ dâu trang điểm lẫn cho nhau trông vui mắt và mùi phấn , mùi nước hoa bay trong không khí lần đầu chàng thấy có vẻ nhẹ nhàng , trong sạch , không như những hương thơm thô tục ở các nơi ăn chơi. |
Trương nghĩ đến những ngày vui trước khi cưới , đến cái phúc được Thu về với mình hoàn toàn về riêng của mình trong một căn phòng thơm và đẹp như một động tiên. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): thơm
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Thơm Nức
-
Tìm Các Từ đồng Nghĩa Với Từ Thơm Câu Hỏi 1113799
-
Nghĩa Của Từ Thơm Nức - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Thơm Nức Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Thơm Nức
-
Từ điển Tiếng Việt "thơm Nức" - Là Gì?
-
4 Từ Ghép Là : Thơm Phức, Thơm Nồng , Thơm Nứt, Thơm Ngáân Bệt ...
-
1,từ Nào Ko Thuộc Từ đồng Nghĩa Trong Mỗi Dãy Từ Sau:ào Ngạt ...
-
A) Right) Tìm 3 Từ đồng Nghĩa Với T... | Xem Lời Giải Tại QANDA
-
4. Giải Nghĩa Các Từ SauThơm Lừng :Thơm Ngát :Thơm Nức - Olm
-
Nghĩa Của Từ Thơm Nức Bằng Tiếng Anh
-
Phân Biệt Nghĩa Của 4 Từ Ghép Thơm Phức, Thơm Nồng, Thơm Nứt ...
-
Đặt Câu Với Từ: Thơm Nức, Thơm Thoang Thoảng Và Giải Thích Nghĩa ...
-
Từ Điển - Từ Thơm Nức Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm