Từ Tỉ Mẩn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
tỉ mẩn | tt. Tỉ mỉ, căn ke đến tìm chi tiết nhỏ trong một công việc chân tay: gọt rũa tỉ mẩn, công phu. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tỉ mẩn | tt Có tính muốn biết từng chi tiết của sự vật: Biết tính tôi hay tỉ mẩn nhìn mây, nhìn suối, nhìn cây cỏ (NgTuân). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
* Từ tham khảo:
- tỉ muội
- tỉ như
- tỉ phú
- tỉ số
- tỉ số của hai đoạn thẳng
- tỉ số giá/ lời cổ phần
* Tham khảo ngữ cảnh
Cũng có lúc chẳng cần biết anh có tăng gia hoặc tăng gia được cái gì chỉ cần thấy anh tỉ mẩn buộc từng bó đóm tre ngâm mang theo khi diễn tập , cái bật lửa dùi nắp luồn dây dù qua rồi gài kim băng vào túi quần không bao giờ ai hỏi xin tăm mà anh lại không có sẵn cái ống đựng Appêrin bằng nhôm trắng đầy tăm , chiếc nào cũng tròn nhẵn đều tăm tắp. |
Cái ổ bên kia của ông đồ cũng được thay lớp lá chuối bằng rơm và dưới bàn tay tỉ mẩn cuả người anh cả nó phẳng phiu , gọn gàng , đẹp hẳn lên. |
Cái gùi bé của tôi cũng vừa chất vun ngọn những bánh sáp trắng muốt mà tôi đã tỉ mẩn vắt thành những cục tròn tròn như trứng ngỗng. |
Sau đó , chị với tôi tỉ mẩn ngồi đổ dầu sáp , xếp bấc nến vào những chén nhỏ làm bằng đất nung , được gọi là Diya để hôm sau đốt. |
Cũng có lúc chẳng cần biết anh có tăng gia hoặc tăng gia được cái gì chỉ cần thấy anh tỉ mẩn buộc từng bó đóm tre ngâm mang theo khi diễn tập , cái bật lửa dùi nắp luồn dây dù qua rồi gài kim băng vào túi quần không bao giờ ai hỏi xin tăm mà anh lại không có sẵn cái ống đựng Appêrin bằng nhôm trắng đầy tăm , chiếc nào cũng tròn nhẵn đều tăm tắp. |
Cái ổ bên kia của ông đồ cũng được thay lớp lá chuối bằng rơm và dưới bàn tay tỉ mẩn cuả người anh cả nó phẳng phiu , gọn gàng , đẹp hẳn lên. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): tỉ mẩn
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Tỉ Mẩn Nghia La Gi
-
Tẩn Mẩn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tỉ Mẩn - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tỉ Mẩn" - Là Gì?
-
Tỉ Mẩn
-
Tỉ Mẩn Nghĩa Là Gì?
-
Tỉ Mẩn Là Gì, Tỉ Mẩn Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
Tỉ Mẩn Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Tỉ Mẩn Là Gì
-
Là Gì Tỉ Mẩn_Từ điển Trực Tuyến / Online Dictionary
-
Món “tỉ Mẩn” - Báo Cà Mau
-
Tỉ Mỉ, Cẩn Thận Là Gì? Vì Sao Nhà Tuyển Dụng Nào Cũng Coi Trọng?
-
"Tự Tin" Không đồng Nghĩa Với "tự Tiện" - Báo Nhân Dân
-
Nổi Mề đay Là Bệnh Gì Và Có Nguy Hiểm Hay Không? | Medlatec