Từ Tía Lia Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
tía lia | trt. X. Tría-lia. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
tía lia | tt. Luôn mồm, nói nhanh và nhiều: nói tía lia o tía lia cái miệng. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
* Từ tham khảo:
- tía ria
- tía tía
- tía tô
- tía tô dại
- tía tô tây
- ti-kết
* Tham khảo ngữ cảnh
Đám con gái ồn ào , miệng nói tía lia , chọn mua xong liền nhảy lên xe đạp , đứa nọ ôm eo ếch đứa kia , đuổi theo nhau như một lũ con trai tinh nghịch. |
Bồ sẽ cảm thấy có một Hà Nội ngay giữa Sài Gòn này ! Nghe chúng nó nói tía lia , tôi vui quá nhưng vẫn chưa thật tin đó lại chính là những cây sấu. |
Cũng tía lia những cái miệng đủ thứ chuyện. |
Còn con sáo láu lỉnh thì nhảy nhót quanh lồng với vẻ mừng rỡ , thậm chí nó còn bám cả lên vách lồng với tư thế nghiêng người , miệng tía lia "có khách , có khách" , "ba về , ba về" khiến các anh bảo vệ vừa từ trên lầu đi xuống phải đảo mắt ngó quanh. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): tía lia
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Tía Lia Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Tía Lia - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tía Lia" - Là Gì?
-
Tía Lia - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tía Lia Nghĩa Là Gì?
-
Tía Lia
-
Tía Lia Tía Lịa
-
Từ Tía Lia Tía Lịa Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Tía Lia Tía Lịa Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'tía Lia' Là Gì?, Từ điển Việt - Lào
-
Tía Tô – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cây Thài Lài Tía: Đặc điểm, ý Nghĩa Và Cách Chăm Sóc - Bách Hóa XANH
-
Lá Tía Tô Có Tác Dụng Gì? | Vinmec
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Kinh Giới, Thì Là Và Tía Tô - Báo Thanh Niên