Từ Tịch Liêu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
tịch liêu tt. Tịch-mịch cô-liêu, vắng-ngắt, không một bóng người, không một tiếng động: Cảnh tịch-liêu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
tịch liêu - t. (cũ; vch.). Tịch mịch và hoang vắng. Cảnh tịch liêu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tịch liêu tt. Tịch mịch và hoang vắng: cảnh tịch liêu.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
tịch liêu tt (H. tịch: buổi chiều; tiêu: trống không) Yên lặng và vắng vẻ: Cảnh tịch liêu một buổi chiều.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
tịch liêu tt. Vắng vẻ: Đêm tịch-liêu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
- tịch một
- tịch nhiên
- tịch thân
- tịch thu
- tiếc
- tiếc cay tiếc đắng

* Tham khảo ngữ cảnh

Nơi những chuyến tàu chở hàng vẫn đi ngang qua vài lần trong ngày , không quên kéo từng hồi còi trước khi biến mất vào màn đêm hun hút , tịch liêu.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): tịch liêu

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Tịch Liêu