Từ Tòng Sự Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
tòng sự đt. Đi làm việc: Tòng-sự tại nha Ngoại-thương.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
tòng sự - Làm việc ở một cơ quan chính quyền (cũ).
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tòng sự đgt. Làm việc tại một công sở nào.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
tòng sự đgt (H. sự: việc) Làm việc ở một cơ quan: Nhân viên tòng sự trong một sở.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
tòng sự .- Làm việc ở một cơ quan chính quyền (cũ).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
- tòng tiểu chí đại
- tòng dinh cứu nhân
- tòng tọc
- tòng tụi
- tòng vong
- tỏng

* Tham khảo ngữ cảnh

Cái thân trưởng giả nửa mùa tôi nay đã nghiễm nhiên thành một người tòng sự công sở , họa chăng có lo lắng cho vợ con đủ ấm no là mãn nguyện.
Hán Thương sai An phủ sứ Tam Giang là Trần Cung Túc sang nhà Minh cầu hòa và giải thích sự việc Thiêm Bình , Thông phán Ái Châu là Mai Tú Phu làm phó sứ , Thiêm phán Tưởng Tư làm tòng sự.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): tòng sự

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Tòng Sự