Từ Tót Vời Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
tót vời tt. Tuyệt-vời, cao, giỏi, hơn người thật xa: Tài-mạo tót vời.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
tót vời - Nói cao lắm: Cao tót vời.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tót vời tt. Cao lắm, cao tuyệt vời: cao tót vời o tài mạo tót vời.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
tót vời tt, trgt Cao lắm: Dung nhan, diện mạo phương phi, Tót vời Lãng uyển, khác gì Hằng nga (Thiên Nam ngữ lục); Phong tư, tài mạo tót vời, Vào trong phong nhã, ra ngoài hào hoa (K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
tót vời Nht. Tót chúng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
tót vời .- Nói cao lắm: Cao tót vời.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
tót vời Cao tuyệt vời: Tài-mạo tót vời.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- tô
- tô
- tô
- tô
- tô
- tô điểm

* Tham khảo ngữ cảnh

Nho sinh bỗng có một người , Văn chương kinh sử tót vời làu thông.
Chỉ bởi lòng tham sai khiến , Thực tuồng gian hoạt tót vời.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): tót vời

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Tót Vời Có Nghĩa Là Gì