Từ Trong Sáng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
trong sáng tt. Trong và sáng-sủa, không có mây đen: Trời trong sáng. // Trong và tỏ-rạng, không bị mây áng: Trăng trong sáng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
trong sáng - tt. 1. Trong và sáng, không một chút vẩn đục, không một vết mờ: trời trong sáng cặp mắt trong sáng. 2. ở trạng thái lưu giữ bản sắc tốt đẹp vốn có, không bị pha tạp: giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt. 3. Lành mạnh, vô tư, không chút mờ ám: tình cảm trong sáng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trong sáng tt. 1. Trong và sáng, không một chút vẩn đục, không một vết mờ: trời trong sáng o cặp mắt trong sáng. 2. Ở trạng thái lưu giữ bản sắc tốt đẹp vốn có, không bị pha tạp: giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt. 3. Lành mạnh, vô tư, không chút mờ ám: tình cảm trong sáng.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
trong sáng tt Không bị mất cái hay, cái đẹp: Phải làm gì để giữ gìn sự trong sáng của tiếng ta (PhVĐồng).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
trong sáng .- Đúng, rõ ràng, không gây lầm lẫn, hợp với những gì được coi là hay, là đẹp: Ta phải giữ gìn cho tiếng Việt của chúng ta trong sáng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
- trong trắng
- trong trẻo
- trong vắt
- trong veo
- tròng
- tròng

* Tham khảo ngữ cảnh

Nàng mặc một chiếc áo nhiễu trắng , bên vai lấp lánh hàng cúc thuỷ tinh trong sáng như nước.
Lòng chàng lắng xuống và từ thời quá vãng xa xăm nổi lên một hình ảnh yêu quý của tuổi thơ trong sáng : khu vườn rau của mẹ chàng với những luống rau diếp xanh thắm , những mầm đậu hoà lan tươi non nhú lên qua lần rơm ủ.
Khương tưởng tượng họ đẹp lắm , người nào cũng khoẻ mạnh , má rám hồng vì nắng , và mắt trong sáng vì phản chiếu ánh trong trẻo của trời thu.
Chàng quay đầu nhìn trong cái gương treo ở buồng khách : trong bóng tối , cái khung vuông của tấm gương in hình chàng và hình Loan với nền sân gạch nắng , chàng tưởng như là một cái cửa sổ mở ra một thế giới trong sáng.
Xin anh tha lỗi cho em đã làm anh đau khổ , xin anh tha lỗi cho con Lan Hà khốn nạn này đã đến làm vẩn đục quãng đời ngây thơ , trong sáng của anh.
Chàng thấy mọi vật đều trong sáng , hoa cỏ đẹp đẽ tươi tốt , thơm ngào ngạt hơn nọi ngày.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): trong sáng

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Trong Sáng Là Gì