Từ Vại Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
vại dt. Đồ đựng hình ống bằng sành: Bằng chân như vại; Công anh làm rể Chương-đài, Ăn hết mười một mười hai vại cà (CD).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
vại - d. 1 Đồ đựng bằng sành, gốm, hình trụ, lòng sâu. Vại nước. Vại cà. 2 (kng.). Cốc vại (nói tắt). Uống một vại bia.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
vại dt. 1. Đồ sành, gốm, hình trụ, lòng sâu, dùng đễ chứa đựng: vại cá o vại dưa o vại nước. 2. Cốc to có dung tích khoảng nửa lít, thườ ng dùng để uống bia: sống vài vại bia o gần hai nghìn một vại bia.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
vại dt 1. Đồ dùng bằng sành hình trụ: Vại gạo; Vại nước. 2. Cốc to: Anh ta uống một hơi hết một vại bia.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
vại dt. Đồ đựng bằng sành, bằng đất nung: Vại nước.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
vại .- d. Đồ đựng bằng sành hình trụ: Vại nước; Vại gạo. 2. Cốc to. 3. Lượng chứa trong một cốc đó: Uống hai vại bia.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
vại Đồ đựng bằng sành, hình ống: Vại nước. Vại cà. Văn-liệu: Bằng chân như vại (T-ng).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- vạm vỡ
- van
- van
- van
- van an toàn
- van công khất nợ

* Tham khảo ngữ cảnh

Khi nàng đã đổ xong hai nồi nước vào vại và đã đi quẩy gánh khác , bà Tuân mới tìm cách đưa đầu câu chuyện mà bà lưỡng lự chưa dám nói ra.
Ăn cà ngồi cạnh vại cà Lấy anh thì lấy đến già mới thôi.
Rồi muối cạn dần , mớ của cải tạm gọi là quí giá đổi nhiều lần chủ , cuối cùng người thượng mang ra Tây Sơn thượng những túi muối nhỏ đựng trong dí tơ dứa để mang hết mớ của cải gồm quần áo , đồ đồng , chum vại ấy về buôn.
Gian bên phải đựng chum vại , vò , lọ , đồ ăn thức đựng và một cây sào trê treo dọc tường oằn xuống bởi đủ loại quần áo lẫn với bao tải và chiếu rách.
Đã thành lệ , từ giữa tháng sáu ta , khi trời nắng đến mức nước trong giếng , trong bể , trong chum vại cũng như luộc chín đám rêu khiến nó nổi váng lều phều trên mặt và giông bão sẵn sàng nổ ra từ giữa oi ả nồng nặc thì làng phải gấp rút chuẩn bị đối phó với mùa lụt.
Sáng nay Châu xin được một bông hồng bạch to như cái chén vại và mấy quả quất hồng bì rồi phải xuống cơ quan giải quyết mấy việc gấp.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): vại

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vại