Tư Vấn Mua Xe ô Tô Ford 7 Chỗ

Đầu năm 2019, Ford Việt Nam chính thức dừng cung cấp các dòng sản phẩm sedan của mình tại thị trường Việt. Với mục tiêu tập trung các nguồn lực chính để phát triển các thế hệ xe gầm cao của mình, hiện tại các dòng xe ô tô Ford 7 chỗ được bán ra với 3 mẫu xe nhận được sự đánh giá rất cao từ phía khách hàng.

Các mẫu xe ô tô Ford 7 chỗ được đánh giá rất cao ở khả năng vận hành nhờ khối động cơ Ecoboost thế hệ mới, tính năng an toàn cao cấp và hệ thống khung gầm rất ổn định và chắc chắn trên mọi cung đường.

TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiBáo giá - trả góp0981115628zaloMua Bán Xe CũTư vấn trả góp0825597777zaloThu Mua Xe CũThẩm định - Báo giá0975207268zalo

Hình ảnh Ford Everest dòng SUV tầm trung 7 chỗ

Các dòng xe ô tô Ford 7 chỗ 

Mục lục

  • 1 Các dòng xe ô tô Ford 7 chỗ 
    • 1.1 Mua xe ô tô Ford 7 chỗ trả góp
  • 2 Mua bán 7 chỗ Cũ – Định giá xe 7 chỗ đã qua sử dụng

Với bề dày lịch sử lâu đời tại Việt Nam, các dòng xe ô tô SUV Ford 7 chỗ có chất lượng tuyệt vời, với nhiều biến thể được bán ra, Ford 7 chỗ cũng trải dài từ giá bán rất thấp cho đến cao cấp.

Hình ảnh Ford Explorer dòng SUV 7 chỗ cỡ lớn.

Bảng giá xe ô tô Ford  (VND)
Ford Territory Trend 822.000.000đ 
Ford Territory Titanium 909.000.000đ 
Ford Territory Titanium X 954.000.000đ 
Everest Ambiente 4×2 AT 1.099.000.000 đ
Everest Sport 4×2 AT 1.166.000.000 đ
Everest Titanium 4×2 AT 1.286.000.000 đ
Everest Titanium 4×4 AT 1.452.000.000 đ
Ford Explorer 2.399.000.000đ
Ranger XL – 4×4 MT 659.000.000đ
Ranger XLS – 4×2 MT 665.000.000đ
Ranger XlS – 4×2 AT 688.000.000đ
Ranger XlS – 4×4 AT 756.000.000đ
Ranger XlT  – 4×4 AT 830.000.000đ
Ranger Wildtrak 4×4 AT 965.000.000đ
Ford Raptor F150 1.299.000.000
Transit High 845.000.000đ

Mọi thông tin chi tiết về các dòng xe Ford 7 chỗ và các chính sách bán hàng mới nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.

Mua xe ô tô Ford 7 chỗ trả góp

Dưới đây là bảng tính gốc lãi phải trả khi vay 2 tỷ đồng mua xe ô tô Ford 7 chỗ trả góp trong 5 năm với lãi suất dao động khoảng 10.5%/ Năm.

Kỳ trả nợ Gốc còn lại Gốc Lãi Tổng G+L
Tháng 0 2,000,000,000
1 1,966,666,667 33,333,333 17,500,000 50,833,333
2 1,933,333,333 33,333,333 17,208,333 50,541,667
3 1,900,000,000 33,333,333 16,916,667 50,250,000
4 1,866,666,667 33,333,333 16,625,000 49,958,333
5 1,833,333,333 33,333,333 16,333,333 49,666,667
6 1,800,000,000 33,333,333 16,041,667 49,375,000
7 1,766,666,667 33,333,333 15,750,000 49,083,333
8 1,733,333,333 33,333,333 15,458,333 48,791,667
9 1,700,000,000 33,333,333 15,166,667 48,500,000
10 1,666,666,667 33,333,333 14,875,000 48,208,333
11 1,633,333,333 33,333,333 14,583,333 47,916,667
12 1,600,000,000 33,333,333 14,291,667 47,625,000
13 1,566,666,667 33,333,333 14,000,000 47,333,333
14 1,533,333,333 33,333,333 13,708,333 47,041,667
15 1,500,000,000 33,333,333 13,416,667 46,750,000
16 1,466,666,667 33,333,333 13,125,000 46,458,333
17 1,433,333,333 33,333,333 12,833,333 46,166,667
18 1,400,000,000 33,333,333 12,541,667 45,875,000
19 1,366,666,667 33,333,333 12,250,000 45,583,333
20 1,333,333,333 33,333,333 11,958,333 45,291,667
21 1,300,000,000 33,333,333 11,666,667 45,000,000
22 1,266,666,667 33,333,333 11,375,000 44,708,333
23 1,233,333,333 33,333,333 11,083,333 44,416,667
24 1,200,000,000 33,333,333 10,791,667 44,125,000
25 1,166,666,667 33,333,333 10,500,000 43,833,333
26 1,133,333,333 33,333,333 10,208,333 43,541,667
27 1,100,000,000 33,333,333 9,916,667 43,250,000
28 1,066,666,667 33,333,333 9,625,000 42,958,333
29 1,033,333,333 33,333,333 9,333,333 42,666,667
30 1,000,000,000 33,333,333 9,041,667 42,375,000
31 966,666,667 33,333,333 8,750,000 42,083,333
32 933,333,333 33,333,333 8,458,333 41,791,667
33 900,000,000 33,333,333 8,166,667 41,500,000
34 866,666,667 33,333,333 7,875,000 41,208,333
35 833,333,333 33,333,333 7,583,333 40,916,667
36 800,000,000 33,333,333 7,291,667 40,625,000
37 766,666,667 33,333,333 7,000,000 40,333,333
38 733,333,333 33,333,333 6,708,333 40,041,667
39 700,000,000 33,333,333 6,416,667 39,750,000
40 666,666,667 33,333,333 6,125,000 39,458,333
41 633,333,333 33,333,333 5,833,333 39,166,667
42 600,000,000 33,333,333 5,541,667 38,875,000
43 566,666,667 33,333,333 5,250,000 38,583,333
44 533,333,333 33,333,333 4,958,333 38,291,667
45 500,000,000 33,333,333 4,666,667 38,000,000
46 466,666,667 33,333,333 4,375,000 37,708,333
47 433,333,333 33,333,333 4,083,333 37,416,667
48 400,000,000 33,333,333 3,791,667 37,125,000
49 366,666,667 33,333,333 3,500,000 36,833,333
50 333,333,333 33,333,333 3,208,333 36,541,667
51 300,000,000 33,333,333 2,916,667 36,250,000
52 266,666,667 33,333,333 2,625,000 35,958,333
53 233,333,333 33,333,333 2,333,333 35,666,667
54 200,000,000 33,333,333 2,041,667 35,375,000
55 166,666,667 33,333,333 1,750,000 35,083,333
56 133,333,333 33,333,333 1,458,333 34,791,667
57 100,000,000 33,333,333 1,166,667 34,500,000
58 66,666,667 33,333,333 875,000 34,208,333
59 33,333,333 33,333,333 583,333 33,916,667
60 0 33,333,333 291,667 33,625,000
2,000,000,000 533,750,000 2,533,750,000

TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiBáo giá - trả góp0981115628zaloMua Bán Xe CũTư vấn trả góp0825597777zaloThu Mua Xe CũThẩm định - Báo giá0975207268zalo

Mua bán 7 chỗ Cũ – Định giá xe 7 chỗ đã qua sử dụng

Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô 7 chỗ cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.

Các dòng ô tô cũ 7 chỗ hãng sang – 7 chỗ giá rẻ – 7 chỗ siêu lướt – 7 chỗ cho gia đình – 7 chỗ làm dịch vụ vận tải hành khách đều được hệ thống nhận tư vấn mua bán chuyên nghiệp, cùng sự uy tín cao nhất.

>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô 7 chỗ cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!

Từ khóa » Ford 7 Chỗ Giá