Từ Viết Tắt Trong đan Móc

Trình đơn chính Bỏ qua nội dung
  • Dành cho các bạn chưa biết móc
  • Mẫu móc
Móc trong mùa đông lạnh ♡ Từ viết tắt trong đan móc Đăng trong Tháng Bảy 15, 2012 bởi Rin

Dưới đây là bảng giải nghĩa các kí hiệu của chart chữ bằng tiếng anh. Có 1 số từ tớ không biết nên chém. Có phần nào không hiểu thì các bạn có thể comment phía dưới, tớ sẽ đưa link video cho, nhưng tớ nói trước không phải cái nào tớ cũng tìm video cho các bạn được. Để tìm cho nhanh các bạn ấn ctrl + F

= inch(es)
( ) = thực hiện hướng dẫn đan ở giữa dấu ngoặc đơn ngay tại ví trí yêu cầu
[ ] = thực hiện hướng dẫn đan ở giữa dấu ngoặc vuông lặp lại số lần chart yêu cầu.
* = Lặp lại chỉ dẫn sau dấu hoa thị
* * = Lặp lại chỉ dẫn trong 2 dấu hoa thị
 
A:
 
alt = luân phiên
approx = khoảng, ước chừng
 
B:
 
beg = bắt đầubet = giữaBO = kết mũi đan
 
C:
 
CA = màu ACB = màu BCC = màu tương phảnch = mũi móc xíchcm = centimetercn = kim đan vòngCO = gầy mũi (đây là bước đầu tiên khi đan)cont = tiếp tục
cross 2 L = vắt chéo 2 mũi về bên trái ( để đan vặn thừng). Trượt 2 mũi theo chiều đan xuống qua kim giữ mũi. Để kim giữ ở phía trước của sản phảm, đan lên ở vài mũi kế tiếp rồi lấy các mũi ở kim giữ ra đan tiếp.
cross 2 R = vắt chéo 2 mũi về bên phải ( để đan vặn thừng). Trượt 2 mũi theo chiều đan xuống qua kim giữ mũi. Để kim giữ ở phía sau của sản phảm, đan lên ở vài mũi kế tiếp rồi lấy các mũi ở kim giữ ra đan tiếp.
 
D:
 
dc = mũi móc đôi
dec(s)DK = giảm mũi dpn akadp = Kim đan 2 đầu. Là loại kim ngắn, vuốt nhọn ở 2 đầu, thường dùng theo bộ hoặc 4 hay 5 cây dùng để đan vòng tròn.
 
E:
 
ea = mỗi eon = cuối kim đan
eor = cuối dòng est = thiết lập
 
F:
FC = front cross (in working a cable)
FL = front loop(s) foll = follow: tiếp theo
 
G:
 
g = gram: gam g st = mũi sọc (?) grp(s) = nhóm
 
H:
 
hdc = mũi móc ba rút một
hk= móc
 
I:
 
in(s) = inch, inches: 1 inch là 2,54 cm inc = Tăng
incl = Bao gồm
K:
 
k or K = mũi lên k1b = đan mũi lên qua lỗ phía sau
k-b = đan mũi lên qua hàng dưới k2tog = đan lên 2 mũi cùng 1 lúc
k2tog tbl = đan lên 2 mũi cùng lúc qua lỗ phía sau kfb = đan mũi trước và sau
kll = đan lên mũi bên trái
krl = đan lên mũi bên phải (tăng mũi) kwise = chèn kim phải vào các mũi để đan nó.
 
L:
LC = left cross
LH = Tay trái lp(s) = loop(s): vòng, lỗ,…
LT = xoắn trái (nơi hai mũi đan chéo nhau, trong mũi khâu nhỏ nhất có thể)
 
M:
 
MC = màu chính m = mét M1 = tăng 1 mũi
M1A = tăng 1 mũi
M1T = tăng 1 mũi M1 p-st = xuống 1 mũi
M1L akaM1, M1F = Tăng 1 mũi. Từ giữa kéo một vòng len lên bằng kim trái và đan lên ở lỗ phía sau.
M1RakaM1B = Tăng 1 mũi. Nhấc 1 mũi lên ở mặt sau bằng kim bên trái, đan mũi lên vào mũi vừa được nhấc lên
mb = make bobble mm = millimeters meas = đo
 
N:
ndl = kim đan
no = số
O:
 
oz = ounce(s): đơn vị đo cân nặng
 
P:
 
pat(s) = mẫu móc p or P = purl: mũi xuống p1b = đan mũi xuống qua lỗ phía sau p2tog = đan 2 mũi xuống với nhau pfb = đan xuống ở cả phía trước và sau ở cùng 1 mũi pm = đặt maker
pnso = kéo vòng mũi kế qua pop = mũi popcorn (gồm 5 mũi móc 3 rút 2 chung đầu và chân) prev = trước đó psso = kéo mũi vừa được trượt qua pwise = Đưa kim phải vào lỗ phía trước, hoặc vào lỗ phía sau qua lỗ phía sau.
pu = khều mũi
p-b = đan mũi xuống ở dòng dưới
 
R:
 
rem = yêu cầu rep = lặp lại rev St st = reverse stockinette stitch rib = ribbing: vertical columns of knit and purl stitches, side by side, as in K1, P1 ribbing RH = tay phải rnd(s) = vòng RS = mặt phải
RT = right twist: xoắn (kết) phải
 
S:
 
scmũi móc đơn
sk = bỏ qua skp = trượt 1 mũi, đan lên 1 mũi, vòng mũi vừa trượt qua mũi được đan, bỏ 1 mũi sk2p = trượt 1 mũi, đan lên 2 mũi cùng lúc, vòng mũi vừa trượt qua mũi được đan ( giảm 2 mũi ) sl = trượt sl1k = trượt 1 mũi theo chiều đan lên sl1p = trượt 1 mũi theo chiều đan xuống sl st = mũi trượt
slip knot = Là một vòng tròn, dùng để gầy mũi sp = khoảng trống ss = slip stitch (Canadian) ssk = Trượt 2 mũi, đan lên 2 mũi cũng lúc, kí hiệu này làm giảm 1 mũi trên kim.
ssp = Trượt 2 mũi, đan xuống cùng lúc 2 mũi, thường dùng tại mặt trái sản phẩm, làm giảm 1 mũi trên kim đan sssk = Trượt 3 mũi qua kim còn lại, đan lên 3 mũi này cùng 1 lúc (làm giảm 2 mũi trên kim) st(s) = mũi St st = stockinette stitch / stocking stitch
 
T:
 
tbl = xuyên qua lỗ phía sau
together: cùng nhau
 
W:
 
won = len vòng qua kim
wrn = len vòng qua kim
WS = mặt trái wyib = với sợi nằm ở sau wyif = với sợi nằm ở trước
 
Y:
 
yd = yard(s): đơn vị đo chiều dài, bằng 0,9 m yfwd =  vòng lên trước yb =  vòng ra sau yf =  vòng lên trước
yfon = giống mũi yo
yfrn = giống mũi yo
yo = vòng sợi qua kim yo2 = sợi vòng qua kim 2 lần yrn = sợi vòng qua kim, giống mũi yo yon = sợi vòng qua kim, giống mũi yo

Chia sẻ:

  • X
  • Facebook
Thích Đang tải...

Có liên quan

Categories: Uncategorized | Bình luận về bài viết này

Điều hướng bài viết

Newer post

Bình luận về bài viết này Hủy trả lời

Δ

Hàng về

  • (không có tựa đề)
  • Object
  • Móc khăn 1
  • Móc mũ
  • Móc khăn
  • Các mũi móc cơ bản
  • Video móc các mũi cơ bản
  • Từ viết tắt trong đan móc
Tìm kiếm cho:

Click nào ^^

Enter your email address to follow this blog and receive notifications of new posts by email.

Địa chỉ email:

Tham gia cùng 5 người đăng ký khác

Số lần hỏng cửa

  • 45 481 lần T^T

Lời chủ nhà

Vì mình chỉ học móc, đan thì vốn kiến thức ít ỏi, thế nên những bài ở đây chỉ viết về móc.

Tạo một blog miễn phí với WordPress.com.

Trang này sử dụng cookie. Tìm hiểu cách kiểm soát ở trong: Chính Sách Cookie
  • Bình luận
  • Đăng lại
  • Theo dõi Đã theo dõi
    • Móc
    • Theo dõi ngay
    • Đã có tài khoản WordPress.com? Đăng nhập.
    • Móc
    • Theo dõi Đã theo dõi
    • Đăng ký
    • Đăng nhập
    • URL rút gọn
    • Báo cáo nội dung
    • Xem toàn bộ bài viết
    • Quản lý theo dõi
    • Ẩn menu
%d Tạo trang giống vầy với WordPress.comHãy bắt đầu

Từ khóa » Cách đan Mũi Pm