Từ Voi Giày Ngựa Xé Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
voi giày ngựa xé 1. Hình phạt dã man nhất với những người có trọng tội. 2. Lời nguyền rủa cay độc với những người bị căm ghét khinh bỉ.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
voi giày ngựa xé ng Lời rủa độc ác đối với người mà mình ghét bỏ: Bà ta tức với người con dâu đến mức gọi chị ta là đồ voi giày ngựa xé.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
- voi một ngà, đàn bà một mắt
- voi rú, lợn sề cũng hồng hộc
- voi uống thuốc gió
- voi xổng tàu
- vòi
- vòi

* Tham khảo ngữ cảnh

Thôi , đồ đĩ trăm thằng , nghìn thằng , đồ voi giày ngựa xé , xéo đi , xéo ngay đi , chẳng các mẹ mày ngượng mặt lắm rồi.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): voi giày ngựa xé

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Voi Giày Ngựa Xéo