Tu Vung 03 - Bai Giang

Bài 5: Tính từ i trong tiếng Nhật

Tổng hợp tính từ i trong tiếng Nhật

すばしこい・すばしっこい==>Nhanh nhẹn, thoăn thoắt しぶとい==>Gồng mình, gồng người lên, lấy hết sức あくどい==>Màu sắc choe choét, lòe loẹt ,khéo quá mức, quá quắt きもい==>Ghê, ghê tởm だるい==>Mỏi, mệt mỏi くすぐったい==>Lôi thôi, luộm thuộm ,Ngứa ngáy, ngứa  (もろ)い==>Giòn, dễ gãy, dễ đổ vỡ (なみだ)もろい==>Dễ xúc động, dễ rơi lệ (とうと)い、尊(とうと)い==>Quí, quí hiếm, đắt giá (あら)い==>Hành động thô thiển, cục mịch ,Vải thô, nhám, ráp, chất xơ (あら)い、荒っぽい==>Hung tợn, sóng dữ dội ,Hành động thô thiển, thô bạo ()い、酸()っぱい==>Chua (あわ)い==>Phù du, thoáng qua ,Cảnh sắc mờ nhạt, lạt, nhợt (いさぎよ)い==>Trong sạch, tinh khiết, trong sáng (みにく)い==>Xấu xí, khó nhìn (なさ)けない==>Xót, thông cảm ,Từ bi, tử tế (ひら)たい==>Bằng phẳng, phẳng ,Nói ̣bình dị, bình dân (せつ)ない==>Đau buồn, đau khổ, đau đớn 素早(すばや)い==>Thoăn thoắt, nhanh nhẹn (けむ)い、煙(けむ)たい==>Khó thở vì khói, nghẹt thở ,Khói mù mịt  (かな)い==>mơ hồ, chẳng ra hồn ,Vô ích, ngu ngốc, không đâu vào đâu(愚か・無益) ,(Cuộc đời) ngắn ngủi, nhất thời ,Dễ vỡ, dễ tan vỡ, hèn mọn, nhỏ mọn(みずぼらしい)欲深(よくぶか)い==>Tham lam, ham muốn nhiều thứ, tham vọng 生臭(なまぐさ)い==>Tanh, ôi tanh ,Tham vọng, đầy tính toán, mưu tính ,Kì quái, kì lạ, quái đản(怪しげな)生温(なまぬる)い==>(Nước) nguội, nhiệt độ giảm ,Mập mờ, không rõ ràng ,Buông lỏng, lỏng lẻo, (xử lí) chưa chặt chẽ (こころよ)い==>Sảng khoái, vui vẻ, tươi tắn 心強(こころづよ)い==>Mạnh mẽ, cứng cỏi, có nghị lực 心細(こころぼそ)い==>Trơ trọi, bơ vơ, không nơi nương tựa ,Làm ngã lòng, làm nản lòng (おろそ)かな、疎(うと)い==>Học qua loa, mau chóng ,Làm qua quít, sơ sơ ,Sơ sài, làm sơ qua 名高(なだか)い==>Nổi tiếng, nổi danh (やす)っぽい==>Trông rẻ rúm, trông không đẹp ,Suy nghĩ rẻ rúm, nông cạn ()まり悪(わる)い==>Xấu hổ, hổ thẹn ,Luộm thuộm, lôi thôi 容易(たやす)い==>Dễ, dễ dàng, dễ làm ,Cẩu thả, sơ ý

Các bài khác  Bài 1 : Tính từ đuôi na trong tiếng Nhật • Bài 2 : Tính từ i trong tiếng Nhật • Bài 3 : Tính từ shii trong tiếng Nhật • Bài 4: Tính từ shii trong tiếng Nhật • Bài 5: Tính từ i trong tiếng Nhật Bài 1: Hô hấp 呼 吸 • Bài 2 Mắt, tai, mũi 目・耳・鼻 • Bài 3 Hoạt động của mắt 目の働き • Bài 4 Hoạt động của mũi 鼻の働き • Bài 5 Hoạt động của tai 耳の働き inserted by FC2 system

Từ khóa » Nhanh Nhẹn Trong Tiếng Nhật