Từ Vựng Chỉ Các Bộ Phận Của Con Gà - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
- Mới nhất
- VnE-GO
- Thời sự
- Thế giới
- Kinh doanh
- Khoa học công nghệ
- Góc nhìn
- Bất động sản
- Sức khỏe
- Thể thao
- Giải trí
- Pháp luật
- Giáo dục
- Đời sống
- Xe
- Du lịch
- Ý kiến
- Tâm sự
- Thư giãn
- Tất cả
- Trở lại Giáo dục
- Giáo dục
- Học tiếng Anh
Từ vựng chỉ các bộ phận của con gà
Mỏ gà trong tiếng Anh là "beak", mào gà là "comb".
| Beak: mỏ | Hackles: lông cổ gà trống |
| Wattle: yếm thịt | Wing: cánh |
| Foot: chân | Tail: đuôi |
| Comb: mào | Thigh: đùi |
| Eye: mắt | Claw: móng vuốt |
Ảnh: 7 ESL
Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục ×Từ khóa » Cái Tích Của Con Gà
-
Mn ơi! Cho Mình Hỏi : CÁI TÍCH CỦA CON GÀ TRỐNG LÀ CÁI GÌ ...
-
CÁI TÍCH CỦA CON GÀ TRỐNG LÀ CÁI GÌ THẾ ? ( Huhu Tìm Hỏi Chị ...
-
Tích Gà Là Gì - LuTrader
-
Sự Tích Con Gà Trống Có Mào đỏ - Truyện Hay Cho Bé Trước Giờ Ngủ
-
Tả Con Gà Trống Nhà Em (Dàn ý + 29 Mẫu) Bài Văn Tả Gà Trống Hay Nhất
-
Gà – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hình Tượng Con Gà Trong Văn Hóa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Các Dạng Mồng Gà, Cách Cắt Mồng Và Lắc Tai Tích Gà - Gà Đá Tiền
-
Thuyết Minh Về Con Gà – Văn Mẫu Lớp 8
-
Về Con Gà Trống Của Tôi - Văn 8 #2022
-
Một Số Bệnh Thường Gặp ở Gà Thả Vườn Và Cách Phòng Trị
-
Hình Tượng Con Gà Trong Nghệ Thuật Tạo Hình Việt Nam
-
Top 10 Bài Văn Tả Con Gà Trống Hay Nhất - Tikibook