Từ Vựng Chủ đề Giày Dép Tiếng Anh Kèm [Phiên âm] Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Giày dép không chỉ là có tác dụng bảo vệ đôi chân mà nó còn là phụ kiện tô điểm thêm cho mỗi chúng ta. Tuy nhiên, gọi tên các loại giày dép tiếng Anh như thế nào?
Giày dép nữ tiếng Anh, giày dép nam tiếng Anh, giày dép trẻ em tiếng Anh và các bộ phận giày dép bằng tiếng Anh cùng với các mẫu câu, đoạn văn tiếng Anh chủ đề giày dép ra sao? Hãy khám phá ngay trong bài viết sau nhé!
Tiếng Anh | Cách đọc | Tiếng Việt |
---|---|---|
Shoe | /ʃuː/ | Giày |
Sneakers | /ˈsnikərz/ | Giày thể thao |
Boots | /buːts/ | Ủng, bốt |
Sandals | /ˈsændlz/ | Dép, xăng đan |
Flip-flops | /ˈflɪp flɒps/ | Dép quai hậu |
High heels | /haɪ hiːlz/ | Giày cao gót |
Loafers | /ˈloʊfərz/ | Giày lười |
Slippers | /ˈslɪpərz/ | Dép nhà, dép đi trong nhà |
Running shoes | /ˈrʌnɪŋ ʃuːz/ | Giày chạy bộ |
Dress shoes | /drɛs ʃuːz/ | Giày lịch sự |
Athletic shoes | /æθˈlɛtɪk ʃuːz/ | Giày thể thao |
Hiking boots | /ˈhaɪkɪŋ buːts/ | Giày leo núi |
Platform shoes | /ˈplætfɔːrm ʃuːz/ | Giày cao gót đế dày |
Ballet flats | /ˈbæleɪt flæts/ | Giày búp bê phẳng |
Wedges | /wɛdʒɪz/ | Giày gót đền |
Oxford shoes | /ˈɒksfərd ʃuːz/ | Giày lạp lạp |
Moccasins | /ˈmɒkəzɪnz/ | Giày mọi |
Clogs | /klɒɡz/ | Giày xỏ đằng sau |
Brogues | /brəʊɡz/ | Giày công sở nam |
Stilettos | /stɪˈlɛtoʊz/ | Giày cao gót nhọn |
Giày dép tiếng Anh là gì?
Hiện nay, có rất nhiều loại giày dép khác nhau có thiết kế đẹp mắt và mẫu mã đa dạng theo sở thích của mọi người như giày sandal, giày cao gót, giày thể thao. Tuy nhiên từ chỉ giày dép tiếng Anh nói chung là gì thì không phải ai cũng biết. Giày dép tiếng Anh nói chung là “footwear” /ˈfʊt.wer/. Cụ thể hơn, giày tiếng Anh là “shoes” /ʃuː/, dép tiếng Anh là “sandals” /ˈsæn.dəl/. Sự khác biệt giữa giày và ủng là gì?
Ủng (tiếng Anh: Boots /buːt/) là loại giày dép không chỉ bao phủ bàn chân mà còn cả mắt cá chân và đôi khi là cả cẳng chân.
Giày (tiếng Anh: Shoes /ʃuː/) bao phủ và bảo vệ bàn chân nhưng thường ở dưới mắt cá chân. Một số đôi giày che mắt cá chân, chúng được gọi là giày cao cổ.
Bảng so sánh cụ thể giày và ủng
Yếu tố | Giày | Ủng |
Giày dép có hình dáng vừa vặn với bàn chân (bên dưới mắt cá chân) với phần trên bằng da hoặc nhựa dẻo , đế và gót bằng vật liệu nặng hơn. | Ủng che toàn bộ bàn chân và cẳng chân. | |
Mục đích | Giày là để bảo vệ và mang lại sự thoải mái cho bàn chân trong khi thực hiện các hoạt động hàng ngày. | Ban đầu ủng là để bảo vệ chân khỏi nước, tuyết và các vật liệu công nghiệp nguy hiểm và công việc nặng nhọc. Ủng có thể bao phủ mắt cá chân, bắp chân hoặc toàn bộ chân. Bây giờ ủng được sử dụng thể hiện phong cách và thời trang. |
Các loại | Giày trang trọng, thông thường, giày thể thao, giày khiêu vũ, … | Ủng cao đến đầu gối, ủng dài đến đùi, ủng cao cổ, … |
Chất liệu | Ban đầu được làm từ da, gỗ hoặc vải bạt. Hiện nay được làm từ cao su, nhựa và các vật liệu có nguồn gốc hóa dầu khác. | Theo truyền thống được làm từ da hoặc cao su. Bây giờ được làm từ da lộn, nhựa và một số vật liệu khác. |
Từ vựng các loại giày dép trong tiếng Anh thì có rất nhiều, từ từ vựng tiếng Anh về giày dép phụ nữ, từ vựng tiếng Anh về giày dép nam đến từ vựng tiếng Anh về giày dép trẻ em. Trước hết, hãy tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh về giày dép nói chung thân thuộc với chúng ta nhất nhé!
Từ vựng tiếng Anh về giày dép thông dụng
- giày thể thao tiếng Anh là: Sport shoes /spɔːrt//ʃuː/
- dép tổ ong tiếng Anh là: Honeycomb sandals /ˈhʌn.i.koʊm//ˈsæn.dəl/
- dép xỏ ngón tiếng Anh: Flip-flops /ˈflɪp.flɑːp/
- dép tông tiếng Anh là: Flip-flops /ˈflɪp.flɑːp/
- giày cao gót tiếng Anh : Heel /hiːl/
- dép đi trong nhà tiếng Anh là: Slippers /ˈslɪp.ɚ/
- dép lê tiếng Anh là gì: Slippers /ˈslɪp.ɚ/
- dép lào tiếng Anh là: Flip-flops /ˈflɪp.flɑːp/
- đôi dép tiếng Anh là: A pair of sandals /ə//per//ɑːv//ˈsæn.dəl/
- đôi giày tiếng Anh là: A pair of shoes /ə//per//ɑːv//ʃuː/
- dép quai hậu tiếng Anh là gì: Sandals /ˈsæn.dəl/
- dép kẹp tiếng Anh là: Flip-flops /ˈflɪp.flɑːp/
Từ vựng tiếng Anh về giày dép phụ nữ
- High heels /ˌhaɪ ˈhiːlz/: giày cao gót
- Stiletto /stə.ˈlɛ.ˌtoʊ/: giày gót nhọn
- Peep toe /pi:p tou/ giày hở mũi
- Platform shoes /’plætfɔ:m ʃuː/ giày bánh mì
- Gladiator boot /’glædieitə nu:t/ giày chiến binh cao cổ
- Mary Jane /mer.i dʒeɪn/: giày bít mũi có quai bắt ngang
- Pump /pʌmp/ giày cao gót kín cả mũi và thân
- D’orsay /,keidɔ:’sei/: giày kín mũi, khoét hai bên
- Slip on /slip ɔn/ giày lười thể thao
- Knee high boot /ni: hai bu:t/ bốt cao gót
- Thigh high boot /θai hai bu:ts/ bốt cao quá gối
- Timberland boot /’timbə lænd bu:t/ bốt da cao cổ buộc dây
- Lita /’lita/ bốt cao trước, sau, buộc dây
- Ugg boot /uh bu:t/ bốt lông cừu
- Wedge /wedʤə/ dép đế xuồng
- Wedge boot /wedʤə bu:t/ giầy đế xuồng
- Clog /klɔg/: guốc gỗ
Từ vựng tiếng Anh về giày dép nam
- Leather shoes: giầy da (nói chung)
- Dress shoes: giầy da nam
- Athletic shoes: giầy thể thao
- Sneakers: giày chơi quần vợt
- Oxford shoes: giày Oxford (Tên gọi riêng của loại giày thường diện trong những dịp trang trọng, đòi hỏi tính lễ nghi)
- Derby shoes: giày Derby (dòng giày da có hệ thống viền mở)
- Chelsea Boots: Bốt Chelsea (loại bốt ôm sát, cao đến mắt cá chân với phần hông đàn hồi, thường có một vòng hoặc mấu vải ở mặt sau của giày ủng, giúp bạn có thể kéo giày vào)
- Loafer shoes: Giày Loafer/ giày lười (làm bằng chất liệu da cao cấp thường được đóng bộ cùng với vest, suits hoặc blazer)
- Monk strap shoes: Giày Monk Strap (có đặc trưng ôm chân và phần móc khóa tinh tế dùng thay cho dây giày)
Từ vựng tiếng Anh về giày dép trẻ em
- Children’s shoes: giày dép trẻ em (nói chung)
- Baby Shoes: giày dép em bé sơ sinh
- Ballet flats /bælˈeɪ flæt/: giày búp bê
- Trainers: giày thể thao
- Baby crocs: dép trẻ em của thương hiệu Crocs
Các bộ phận của giày bằng tiếng Anh
Nhìn chung, cấu tạo của một đôi giày được chia làm 2 phần, phần trên gồm các bộ phận như da, lớp lót, dây và phần dưới gồm các lớp đế, gót giày và phần đường viền đế.
Phần trên (tiếng Anh: Upper)
- Eyelet /ˈaɪ.lət/: lỗ xỏ giày, là một lỗ được đục xuyên qua lớp chất liệu làm giày và có bọc 2 mảnh vật liệu bằng kim loại, nhựa hay cao su 2 đầu. 2 mảnh vật liệu này có tác dụng giữ cố định lỗ xỏ và ngăn không cho lỗ bị rách ra. Lỗ xỏ giày cũng có thể biến thể thành loại móc dây với những loại giày cổ cao và cần cố định giày vào cổ chân.
- Foxing /fɑːksɪŋ/: miếng đắp lên giày có tác dụng trang trí hoặc gia cố cho giày (với giày thể thao).
- Lace /leɪs/: dây giày, được làm từ vải, thun hoặc bằng da.
- Lacing /leɪsɪŋ/: mui giày, chỉ cấu tạo và cách bố trí của phần dây giày, là cách bạn xỏ và thắt dây giày qua các lỗ xỏ giày để giữ 2 phần bên giày lại với nhau.
- Lining /ˈlaɪ.nɪŋ/: lớp lót bên trong giày. Lớp lót có thể làm bằng da hoặc bằng vải.
- Tip /tɪp/: phần trang trí ở mũi giày, thuật ngữ thường sử dụng với dress shoes cho nam.
- Topline /tɑːp laɪn/: phần cao nhất của cổ giày.
- Toe /toʊ/: mũi giày.
- Tongue /tʌŋ/: lưỡi gà, là lớp chất liệu đệm giữa phần mui giày và mu bàn chân. Lưỡi gà có tác dụng che chắn phần bị hở của mui giày và tránh sự ma sát giữa chân với dây giày.
- Throat /θroʊt/: họng giày, là điểm tiếp giáp giữa mui giày và thân giày trước của giày.
- Socklining (sock liner) /sɑːk//ˈlaɪ.nɚ/: miếng lót giày, dùng để làm lớp đệm tăng độ êm ái khi mang giày, khử mùi chân hoặc hút mồ hôi để tăng độ bền cho đế giày. Miếng lót giày có thể thay thế dễ dàng.
- Stitching /ˈstɪtʃ.ɪŋ/: đường khâu, đường chỉ may.
- Quarter /ˈkwɔːr.t̬ɚ/: phần thân sau của giày.
- Vamp /væmp/: thân giày trước của giày, tính từ phía sau mũi giày, đến xung quanh lỗ xỏ giày, lưỡi gà cho đến gần phần thân sau của giày.
- Welt /welt/ (Welting): đường viền, là một mảnh da hoặc vật liệu tổng hợp nằm ở chỗ hở giữa phần trên và đế giày, nằm bằng phẳng trên rìa của đế giày. Tuy nhiên, không phải giày nào cũng có phần đường viền.
Phần dưới (tiếng Anh: Bottom)
- Sole /soʊl/: đế giày, nằm ở dưới cùng đôi giày, tiếp xúc trực tiếp với mặt đất. Đế giày ngày nay được làm từ nhiều loại vật liệu như da, cao su, PVC… Đế giày có thể đơn giản với chỉ một lớp, một mảnh vật liệu duy nhất, hoặc phức tạp với nhiều lớp, chia ra thành đế trong, đế giữa và đế ngoài.
- Insole /ˈɪn.soʊl/: đế trong, nằm ở phía trong của đôi giày, nằm ngay dưới bàn chân cách một lớp lót giày. Đế trong có tác dụng điều chỉnh hình dáng đôi giày, tăng sự thoải mái bằng cách dùng vật liệu êm, khử mùi, khử độ ẩm.
- Midsole /mɪd.soʊl/: đế giữa, nằm giữa đế trong và đế ngoài, nhiệm vụ chính là để hấp thu chất động trong những dòng giày thể thao, giày chạy…
- Outsole /aʊt.soʊl/: đế ngoài, tiếp xúc trực tiếp với mặt đất. Đế ngoài có thể là một mảnh duy nhất hoặc được ghép lại từ nhiều mảnh chất liệu khác nhau. Để tăng ma sát và độ bền, một số loại giày có kết hợp thêm mảnh cao su ở đế. Các loại giày chuyên dụng như giày bóng rổ, giày đánh golf, giày đá bóng có nhiều điều chỉnh ở đế giày để phù hợp môi trường sử dụng.
- Heel /hiːl/: gót giày, nằm ở phần rìa sau cùng của đế ngoài, có tác dụng hỗ trợ cho gót chân, thường được làm từ vật liệu giống với đế giày.
Mẫu câu tiếng Anh về giày dép thông dụng
Đến đây, các bạn đã được biết qua rất nhiều các loại giày dép tiếng Anh, cấu tạo của giày dép bằng tiếng Anh rồi đúng không? Hãy xem thêm các mẫu câu tiếng Anh về giày dép thông dụng nữa nhé.
- There are many different types of shoes that exist, such as running, walking, loafers, high heels, sandals, slippers, work boots, dress shoes, and many more. (Có rất nhiều loại giày khác nhau, chẳng hạn như giày chạy, đi bộ, giày lười, giày cao gót, xăng đan, dép lê, ủng công sở, giày công sở, và nhiều loại khác.)
- West carried work shoes and dress shoes both for ladies and men and children…. (Người phương Tây mang giày công sở và giày công sở kể cả phụ nữ và nam giới và trẻ em ….)
- Inherently ill-fitting or stiffer shoes, such as high heels and dress shoes, present a larger risk of blistering. (Vốn dĩ những đôi giày không vừa vặn hoặc cứng hơn, chẳng hạn như giày cao gót và giày công sở, có nguy cơ bị phồng rộp cao hơn.)
- He wears olive trousers and brown dress shoes. (Anh ấy đeo một chiếc nơ màu xanh lá cây và đi giày tây.)
- She wears a green dress, green socks, and black dress shoes. (Cô ấy mặc một chiếc váy màu xanh lá cây, đôi tất màu xanh lá cây và đôi giày màu đen.)
Đoạn văn vận dụng từ vựng tiếng Anh về giày dép
“Học đi đôi với hành”. Nắm được từ vựng giày dép tiếng Anh và các mẫu câu tiếng Anh về giày dép thông dụng rồi, vậy thì hãy vận dụng ngay những từ vựng tiếng Anh về giày dép vừa học để viết thành đoạn văn ngay nhé. Bạn có thể tham khảo thêm đoạn văn vận dụng từ vựng tiếng Anh về giày dép sau đây nhé.
As a fashionista, I always collect a lot of clothes and shoes. My locker is always full with hundreds of shoes of all styles. I will tell you about each of my favorite shoes. The first is the sandals. I often wear them during events because it’s quite comfortable. On cold days, I quite like to wear boots. Because it is warm. Combined with tights, it is excellently beautiful. I don’t like wearing the Stiletto. Because it hurts my leg. It makes it difficult for me to move.
However, in some parties I still need to bring them to match my outfit. My mom gave me a pair of high heels for my 18th birthday. I have been using it now and I still love it. Those are my shoes. And now tell me about your shoes!
Dịch nghĩa:
Là một tín đồ thời trang, tôi luôn sưu tập rất nhiều quần áo và giày dép. Tủ đồ của tôi luôn đầy ắp với hàng trăm đôi giày đủ kiểu dáng. Tôi sẽ kể cho bạn nghe về từng đôi giày yêu thích của tôi. Đầu tiên là dép quai hậu. Tôi thường mang chúng trong các sự kiện vì nó khá thoải mái. Vào những ngày lạnh giá, tôi khá thích đi ủng. Bởi vì nó rất ấm. Kết hợp với quần tất thì đẹp xuất sắc. Tôi không thích mang giày gót nhọn. Vì nó làm đau chân tôi. Nó gây khó khăn cho tôi khi di chuyển.
Tuy nhiên, trong một số bữa tiệc tôi vẫn cần mang theo chúng để phù hợp với trang phục của mình. Mẹ tôi đã tặng tôi một đôi giày cao gót cho sinh nhật lần thứ 18 của tôi. Tôi đã sử dụng nó bây giờ và tôi vẫn yêu thích nó. Đó là những đôi giày của tôi. Và bây giờ hãy kể cho tôi nghe về đôi giày của bạn!
Như vậy là Trung tâm Ngoại ngữ PopodooKids đã tổng hợp cho các bạn những từ vựng và mẫu câu về giày dép tiếng Anh. Hy vọng bạn có thể áp dụng những từ vựng và mẫu câu trên trong học tập cũng như trong các tình huống thực tế. Theo dõi trang web để cập nhật thêm các chủ điểm từ vựng tiếng Anh và ngữ pháp tiếng Anh khác nhé.
Từ khóa » Cái Dép Tiếng Anh Là Gì
-
Dép Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Dép Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh - Việt - StudyTiengAnh
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Giày Dép [Tổng Hợp đầy đủ] - Step Up English
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Giày Dép: đầy đủ, Hình Minh Họa Chi Tiết
-
MANG DÉP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Giầy - LeeRit
-
Dép Quai Ngang Tiếng Anh Là Gì
-
10 Tên Gọi Giày Dép Phổ Biến Trong Tiếng Anh [Từ Vựng ... - YouTube
-
Học Ngày Thôi Từ Vựng Tiếng Anh Về Giày Dép
-
GIÀY DÉP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
đôi Dép Tiếng Anh Là Gì
-
81+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Giày Da