Từ Vựng N3 - Tổng Hợp Trọn Bộ 2 Giáo Trình !!

Skip to content Từ vựng N3Luyện thi N3

Home » Từ vựng N3 » Từ vựng tiếng Nhật N3 – Luyện thi tiếng Nhật N3

Từ vựng N3

Để thuận tiện cho việc ôn tập, tra cứu và tự học tiếng Nhật online, tuhoconline tổng hợp lại các từ vựng tiếng Nhật N3 theo các tài liệu hiện có. Mỗi bài sẽ bao gồm 10 từ (thích hợp cho các bạn học đều đặn mỗi ngày 10 từ. Mỗi trang của bài viết này sẽ bao gồm 6 ngày (tương ứng với 1 tuần).

Những từ vựng tiếng Nhật N3 này được tổng hợp từ 2 giáo trình : soumatome và mimi kara oboeru nihongo. Các bạn nên học bộ giáo trình soumatome trước vì nó đầy đủ. Sau khi học xong các bạn có thể ôn luyện thêm bộ mimi kara oboeru nihongo tại đây : Ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru N3. Ngoài ra Các bạn có thể học kèm với list : 1000 từ tiếng Nhật thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Nhật N3 - Luyện thi tiếng Nhật N3

Mẹo học từ vựng :
  • Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
  • Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
  • Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.
  • Sự nỗ lực và kiên trì sẽ giúp bạn tự học tiếng Nhật có hiệu quả nhất !

Từ vựng N3 – tuần 1

Mục lục :

  • 1 Từ vựng N3 – tuần 1
    • 1.1 Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 1
    • 1.2 Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 2
    • 1.3 Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 3
    • 1.4 Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 4
    • 1.5 Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 5
    • 1.6 Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 6

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 1

キッチン : Nhà bếp. Từ đồng nghĩa : 台所(だいどころ), từ này bắt nguồn từ từ : kitchen trong tiếng Anh.

電子レンジ (でんしレンジ) : Lò vi sóng. 電子 là điện tử. レンジ là range – lò nướng.

(御)茶碗 ((お)ちゃわん) : Bát ăn cơm (chén ăn cơm)

ワイングラス : Ly uống rượu vang. Bắt nguồn từ từ : wine glass

コーヒーカップ : Cốc uống cà phê – coffe cup

湯飲み (ゆのみ) : Cốc uống nước. 湯 là nước nóng. 湯飲み thường là cốc sứ, thường dùng để uống nước đun sôi.

ガスレンジ/ガスコンロ : Bếp ga. ガス là gas – khí gas.

ガラスのコップ : Cốc thủy tinh. 2 từ này bắt nguồn từ từ Glass (kính) và cup (cốc)

レバー : Cần gạt (công tắc, bàn điều khiển …). Ngoài ra còn có nghĩa là gan (thực phẩm). Bắt nguồn từ từ tiếng Anh : Lever (cật gạt, gan)

流し (ながし) : Bồn (nước). 流す là làm cho chảy. Bồn cho chảy nước ra để rửa tay, mặt là ながし.

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 2

リビング/居間 (リビング/いま) : Phòng khách. リビング là bắt nguồn từ từ living. living room là phòng khách trong tiếng Anh. 居間 đồng âm với từ 今, nhưng trọng âm khác nhau : 居間 nhấn ở ま, còn 今 nhấn ở い.

窓ガラス (まどガラス) : Kính của cửa sổ.

雨戸 (あまど) : Cửa chống chớp. Cửa chớp ngăn mưa. Bên Nhật đôi khi có cửa đóng ngoài riêng để ngăn mưa. cũng gọi là あまど.

網戸 (あみど) : Cửa lưới chống côn trùng. Thường được lắp phía ngoài cùng của lớp cửa kính để ngăn côn trùng bay vào nhà.

天井 (てんじょう) : Trần (nhà). Phần cao nhất phía trong của một vật có không gian phía trong. Lưu ý : hang động, đường hầm khi nói tới nóc thì

ta dùng từ 天板.

床 (ゆか) : Sàn nhà. Sàn

コンセント : Ổ cắm

コード : dây điện. Bắt nguồn từ từ cord – dây diện trong tiếng Anh

エアコン : Điều hòa nhiệt độ. Bắt nguồn từ từ : air conditional

ヒーター : Lò sưởi, thiết bị làm nóng. Bắt nguồn từ từ : Heater

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 3

じゅうたん/ カーペット : Thảm

水道の蛇口をひねる (すいどうのじゃぐちをひねる) : Vặn vòi nước

水が凍る (みずがこおる) : Nước đông cứng (do lạnh, đóng băng lại)

氷になる (こおりになる) : Trở thành băng đá, đóng đá

冷凍して保存する (れいとうしてほぞんする) : Làm lạnh để bảo quản (cho vào tủ đá… để bảo quản)

残り物を温める (のこりものをあたためる) : Làm ấm đồ ăn thừa (hâm nóng, đun lại, cho vào lò vi sóng…)

ビールを冷やす (ビールをひやす) : Làm lạnh bia (cho bia vào tủ lạnh để uống lạnh)

ビールが冷えている (ビールがひえている) : Bia đang lạnh (đang trở nên lạnh đi)

エアコンのリモコン : Bàn điều khiển từ xa của điều hòa

スイッチ : Công tắc (đồ điện gia dụng, máy móc…). Bắt nguồn từ từ : switch trong tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 4

電源を入れる (でんげんをいれる) : Bật nguồn điện. Đóng điện

電源を切る (でんげんをきる) : Tắt nguồn điện, ngắt điện

じゅうたんを敷く (じゅうたんをしく) : Trải thảm

部屋を温める (へやをあたためる) : Làm ấm phòng (bật lò sưởi…)

暖房をつける (だんぼうをつける) : Bật lò sưởi

クーラー/冷房が効いている (クーラー/れいぼうがきいている) : Máy lạnh đã có hiệu quả (đã làm cho phòng lạnh đi)

日当たりがいい (ひあたりがいい) : Có ánh nắng, ánh sáng tốt (nơi có ánh sáng chiếu vào mang lại hiệu quả tốt, cho cây cối, phơi đồ …)

日当たりが悪い (ひあたりがわるい) : Không có ánh nắng, ánh sáng không tốt

大さじ (おおさじ) : Thìa lớn

小さじ (こさじ) : Thìa nhỏ

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 5

包丁 (ほうちょう) : Dao phay. Dao lớn (thường dùng để chặt)

まな板 (まないた) : Thớt

はかり : Cái cân, thiết bị cân đo

夕食のおかず (ゆうしょくのおかず) : Thức ăn của bữa tối. Đồ ăn cho bữa tối

栄養のバランスを考える (えいようのバランスをかんがえる) : Suy nghĩ về sự cân bằng dinh dưỡng. Tính tới việc cân bằng dinh dưỡng

カロリーが高い食品 (カロリーがたかいしょくひn) : Thức ăn có nhiều calo

はかりで量る (はかりではかる) : Cân bằng cân (cân đo khối lượng)

塩を少々入れる (しおをしょうしょういれる) : Cho vào một chút muối

調味料 (ちょうみりょう) : Gia vị, chất điều vị

酒 (さけ) : Rượu.

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 6

酢 (す) : Giấm

サラダ油 (サラダゆ) : Dầu trộn salat

てんぷら油 (てんぷらあぶら) : Dầu để rán món tempura

皮をむく (かわをむく) : Gọt vỏ (hoa quả, vỏ bọc dây điện…)

材料を刻む (ざいりょうをきざむ) : Cắt nguyên liệu

大きめに切る (おおきめにきる) : Cắt thành miếng lớn

3センチ(cm)幅に切る (3センチ(cm)はばにきる) : Cắt theo từng miếng rộng 3 cm

味噌汁がぬるくなる (みそしるがぬるくなる) : Súp Miso đang nguội đi

ラップをかぶせる/かける (ラップをかぶせる/かける) : Bọc tấm wrap (giấy bóng bọc thức ăn thừa)

ラップでくるむ : Cuộn lại bằng tấm wrap

Như vậy là các bạn đã học hết 60 từ vựng N3 của tuần thứ 1. Các bạn hãy ôn lại 1 lượt trước khi chuyển sang tuần thứ 2.

Ngoài ra các bạn có thể chuyển sang các phần khác bằng cách nhấn vào các trang sau

Chúc các bạn tự học tiếng Nhật hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Pages: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
  • Từ vựng tiếng Nhật về quảng cáo thương mại
  • Cách chúc ngủ ngon bằng tiếng Nhật LÃNG MẠN và độc đáo

You May Also Like

Đề thi năng lực tiếng Nhật N3 đề số 17

đề thi năng lực tiếng Nhật N3 đề số 82

đề thi năng lực tiếng Nhật N3 đề số 71

11 thoughts on “Từ vựng tiếng Nhật N3 – Luyện thi tiếng Nhật N3

Comment navigation

← Older Comments
  • Từ vựng N3 ngày 83. Nói vô trách nhiệm không cẩn trọng.bạn xem giúp mình xem có đúng không ạ. Mình Cảm ơn ạ

    Reply
    • いいかげんなことを言う đúng là nghĩa “Nói vô trách nhiệm” đó bạn

      Reply

Comment navigation

← Older Comments

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận *

Tên *

Email *

Trang web

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

Δ

Luyện thi

Xem nhiều

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật – dịch sang tên tiếng Nhật Văn hóa Nhật BảnXem nhiều

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật – dịch sang tên tiếng Nhật

06/10/2023 Tự học Online 100 họ tên người Nhật thông dụng nhất Văn hóa Nhật BảnXem nhiều

100 họ tên người Nhật thông dụng nhất

05/10/2023 Tự học Online Cách xưng hô trong tiếng Nhật giao tiếp Tiếng Nhật giao tiếpXem nhiều

Cách xưng hô trong tiếng Nhật giao tiếp

28/09/2020 Tự học Online 3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng Từ vựng tiếng NhậtXem nhiều

3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

17/10/2019 Tự học Online Những câu nói tiếng nhật hay về tình yêu và ý nghĩa ẩn chứa trong đó Tiếng Nhật giao tiếpXem nhiều

Những câu nói tiếng nhật hay về tình yêu và ý nghĩa ẩn chứa trong đó

23/09/2019 Tự học Online Học tiếng Nhật bao lâu để được N1 N2 N3 N4 N5? Cách học tiếng NhậtXem nhiều

Học tiếng Nhật bao lâu để được N1 N2 N3 N4 N5?

22/09/2019 Tự học Online Tên các sản phẩm người Việt hay mua tại Nhật Kinh nghiệm sống tại Nhật BảnXem nhiều

Tên các sản phẩm người Việt hay mua tại Nhật

30/07/2019 Tự học Online Kế hoạch ôn luyện N3 trong 3 tháng và 6 tháng Luyện thi N3Xem nhiều

Kế hoạch ôn luyện N3 trong 3 tháng và 6 tháng

20/03/2019 Tự học Online Sản phẩm nên mua khi đến Nhật Bản Kinh nghiệm sống tại Nhật BảnXem nhiều

Sản phẩm nên mua khi đến Nhật Bản

20/01/2019 Tự học Online Tóm tắt giáo trình minna no nihongo (từ vựng + kanji + ngữ pháp) Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongoXem nhiều

Tóm tắt giáo trình minna no nihongo (từ vựng + kanji + ngữ pháp)

09/07/2018 Tự học Online

Từ khóa » Hoc Tu Vung Tieng Nhat N3