Từ Vựng, Ngữ Pháp, Bài Tập Tiếng Anh 10 Unit 1 (có đáp án)
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 25-12 trên Shopee mall
Tổng hợp Ngữ pháp & Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life sách Global Success 10 (bộ sách Kết nối tri thức) được trình bày theo từng Unit giúp học sinh học tốt Tiếng Anh 10.
- Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1
- Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1
Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 Global Success (có đáp án)
Quảng cáoNgữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1 Global Success
Phân biệt thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn
1. Cách dùng
Thì hiện tại đơn | Thì hiện tại tiếp diễn |
1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại 2. Diễn tả một chân lý/ sự thật hiển nhiên 3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình | 1. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại 2. Dùng theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh 3. Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra |
2. Cấu trúc
| Thì hiện tại đơn | Thì hiện tại tiếp diễn |
+ | S + V(s/es) Ex: He frequently plays tennis. (Anh ấy thường xuyên chơi quần vợt.) | S + am/is/are + V-ing Ex: The children are playing football now. (Bọn trẻ đang chơi bóng đá bây giờ.) |
- | S + do/does not + V-inf Ex: She doesn’t usually play tennis. (Cô ấy không thường chơi quần vợt.) | S + am/ is/ are + not + V-ing Ex: The children are not playing football right now. ((Bọn trẻ đang không chơi bóng đá bây giờ.) |
? | Do/Does + S + V-inf? Ex: Do you often play tennis? (Bạn có thường chơi quần vợt không?) | Am/Is/Are + S + V-ing? Ex: Are the children playing football at present? (Hiện tại bọn trẻ có đang chơi bóng đá không?) |
3. Dấu hiệu nhận biết
Thì hiện tại đơn | Thì hiện tại tiếp diễn |
- Often, usually, frequently - Always, constantly - Sometimes, occasionally - Seldom, rarely - Every day/ week/ month... | - Now - Right now - At the moment - At present - Look! Listen!... |
Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 Global Success
A. Phonetics and Speaking
Question 1. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. chores
B. charity
C. chemist
D. chair
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /k/. Các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/
Question 2. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. rubbish
B. suburb
C. community
D. lunch
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ju:/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Question 3. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. brothers
B. cousins
C. works
D. areas
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /s/. Các đáp án còn lại phát âm là /z/
Question 4. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. skill
B. split
C. children
D. finance
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /aɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 5. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. breadwinner
B. clean
C. each
D. lead
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /e/. Các đáp án còn lại phát âm là /i:/
Question 6. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. chore
B. work
C. more
D. divorce
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /ɜː/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɔː/
Question 7. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. prepare
B. help
C. tennis
D. tell
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 8. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. husband
B. mum
C. contribute
D. vulnerable
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /u:/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Question 9. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. aunt
B. daughter
C. laundry
D. automatic
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ɑ:/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɔ:/
Question 10. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. homecare
B. nanny
C. cabin
D. natural
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /e/. Các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question 11. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. share
B. alike
C. tradition
D. equal
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /eə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 12. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. generation
B. grateful
C. educate
D. grandparents
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /æ/. Các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/
Question 13. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. cleaned
B. shared
C. called
D. visited
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /id/. Các đáp án còn lại phát âm là /d/
Question 14. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. trashed
B. talked
C. reached
D. loved
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /d/. Các đáp án còn lại phát âm là /t/
Question 15. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. heavy
B. breadwinner
C. pear
D. weather
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ɔː/. Các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/
Question 16. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress
A. breadwinner
B. stepfather
C. housemaid
D. homemade
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
Đáp án A trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1
Question 17. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress
A. breakfast
B. hometown
C. supper
D. dinner
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: B
Đáp án B trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1
Question 18. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress
A. contribute
B. generous
C. homemaker
D. meaningful
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Đáp án A trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1
Question 19. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress
A. grocery
B. enormous
C. consumption
D. financial
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Đáp án A trọng âm số 1. Các đáp án còn lại trọng âm số 2
Question 20. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress
A. relationship
B. collaborate
C. responsible
D. generation
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
Đáp án D trọng âm số 3. Các đáp án còn lại trọng âm số 2
B. Vocabulary and Grammar
Question 1. Choose the best answer
You are important to your family, because you fill a special place in your family ____ no one else can fill.
A. which
B. that
C. who
D. where
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: B
Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ ‘place’
Dịch: Bạn quan trọng đối với gia đình của bạn, bởi vì bạn điền vào một vị trí đặc biệt trong gia đình của bạn mà không ai khác có thể lấp đầy.
Question 2. Choose the best answer
Part of ____ up is learning to accept and respect yourself and others.
A. grow
B. growth
C. growing
D. grown
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: C
Danh động từ làm chủ ngữ của câu (vừa là danh từ, vừa là động từ trước tiểu trạng từ)
Dịch: Một phần của quá trình trưởng thành là học cách chấp nhận và tôn trọng bản thân cũng như những người khác.
Question 3. Choose the best answer
Everyone doing their share in the family will help make things ____ more smoothly.
A. to run
B. run
C. ran
D. that run
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: B
make + O + do = bảo/ bắt ai làm gì
Dịch: Mọi người cùng chia sẻ trong gia đình sẽ giúp mọi việc suôn sẻ hơn.
Question 4. Choose the best answer
In ____ to your regular duties, you can do many other things around the home that would benefit your family.
A. reply
B. response
C. addition
D. return
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: C
in addition to (ngoài việc ...)
Dịch: Ngoài những nhiệm vụ thường xuyên, bạn có thể làm nhiều việc khác xung quanh nhà có lợi cho gia đình.
Question 5. Choose the best answer
Scheduling a family meeting ____ a regular basis is a good way to make sure this activity happens.
A. on
B. in
C. with
D. by
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Cụm từ cố định: on a regular basis = một cách thường xuyên
Dịch: Lên lịch họp gia đình thường xuyên là một cách tốt để đảm bảo hoạt động này diễn ra.
Question 6. Choose the best answer
A family is made up ____ people who care about one another.
A. by
B. from
C. of
D. with
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: C
Be made up of = được tạo nên từ
Dịch: Một gia đình được tạo thành từ những người quan tâm đến nhau.
Question 7. Choose the best answer
All members of a family give and receive love and support ____ the others.
A. of
B. about
C. for
D. from
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
Dịch: Tất cả các thành viên trong một gia đình cho và nhận được tình yêu và sự hỗ trợ từ những người khác.
Question 8. Choose the best answer
Family members reach out to one another and share ____ happy and sad time together.
A. between
B. both
C. either
D. whether
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: B
both ... and: cả cái này và cái kia
Dịch: Các thành viên trong gia đình liên hệ với nhau và chia sẻ những khoảng thời gian vui buồn cùng nhau.
Question 9. Choose the best answer
The family is ____ basic unit of society and is important to both individuals and communities.
A. a
B. an
C. the
D. no article
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: C
Xác định danh từ bởi nghĩa khái quát của danh từ
Dịch: Gia đình là đơn vị cơ bản của xã hội, quan trọng đối với cả cá nhân và cộng đồng.
Question 10. Choose the best answer
Strong families are the foundation of strong communities, ____ a strong foundation needed to construct a sturdy building.
A. as
B. like
C. for
D. since
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: B
Giới từ “like” chỉ sự so sánh tương đồng
Dịch: Gia đình vững mạnh là nền tảng của cộng đồng vững mạnh, giống như nền tảng vững chắc cần thiết để xây dựng nên một công trình vững chắc.
Question 11. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)
All families have ups and downs, but strong families know the importance of sticking together - especially during the tough times.
A. fun and sorrows
B. bread and butter
C. risks and benefits
D. rises and falls
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
ups and downs = những thăng trầm trong cuộc sống
Dịch: Tất cả các gia đình đều có những thăng trầm, nhưng những gia đình mạnh mẽ biết tầm quan trọng của việc gắn bó với nhau - đặc biệt là trong thời kỳ khó khăn.
Question 12. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)
Examples of crisis in the family can include a death, a damaging storm, or a burglary and many other stressful events that can affect the entire family.
A. time of hardship
B. time of fun
C. time of gathering
D. time of reunion
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
crisis = những giai đoạn khó khăn, khủng hoảng
Dịch: Ví dụ về khủng hoảng trong gia đình có thể bao gồm một cái chết, một cơn bão lớn hoặc một vụ trộm và nhiều sự kiện căng thẳng khác có thể ảnh hưởng đến toàn bộ gia đình.
Question 13. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)
Although the younger children tended to use a family email address teenagers demanded greater privacy.
A. by themselves
B. of their own
C. one's personality
D. being alone
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: B
privacy = quyền riêng tư
Dịch: Mặc dù trẻ nhỏ có xu hướng sử dụng địa chỉ email gia đình nhưng thanh thiếu niên lại yêu cầu quyền riêng tư cao hơn.
Question 14. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)
A father will be his child's role model. He will be the example for his child of what husbands and fathers are like.
A. someone that others admire and follow
B. someone that others share interest with
C. someone that others love and live with
D. someone that others are fond of with
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
role model = tấm gương để người khác noi theo
Dịch: Một người cha sẽ là hình mẫu của con mình. Anh ấy sẽ là tấm gương cho con mình về những người chồng và người cha như thế nào.
Question 15. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)
It is disruptive and discourteous to carry on a phone conversation during dinner or while the family is watching a program on TV.
A. being impolite and showing little respect
B. being polite and showing respect
C. being uneducated and causing offence
D. being polite and offering assistance
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
disruptive and discourteous = gây gián đoạn, phiền phức và khiếm nhã
Dịch: Việc nói chuyện điện thoại trong bữa tối hoặc trong khi gia đình đang xem chương trình trên TV là một việc gây phiền nhiễu và mất lịch sự.
Question 16. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction
Everyone can play an important role by always doing their best to help their families flourishes.
A. play
B. role
C. their
D. fourishes
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
Động từ nguyên thể không có “to” trong cấu trúc động từ help somebody do something
Dịch: Mọi người đều có thể đóng một vai trò quan trọng bằng cách luôn nỗ lực hết mình để giúp gia đình mình hưng thịnh.
Question 17. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction
Each family member need to develop certain traits and skills and then practice being a strong and supportive member of the family.
A. need to develop
B. traits and skills
C. strong and supportive
D. the family
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Động từ need chia ngôi thứ ba số ít, thời hiện tại đơn, hoặc giữ nguyên, đứng trước động từ nguyên mẫu không có “to” với tư cách là động từ khuyết thiếu (needs to develop/ need develop)
Dịch: Mỗi thành viên trong gia đình cần phát triển những đặc điểm và kỹ năng nhất định và sau đó tập trở thành một thành viên vững chắc và hỗ trợ cho gia đình.
Question 18. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction
There are many different ways that family members show their love for one other.
A. are
B. ways
C. show
D. one other
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
Đại từ tương hỗ thay thế danh từ số nhiều (one another)
Dịch: Có nhiều cách khác nhau để các thành viên trong gia đình thể hiện tình yêu thương của họ dành cho nhau.
Question 19. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction
People feel secure when they know that their physical needs are being made and that they are protected and safe from harm.
A. secure
B. their
C. made
D. from
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: C
Thay thế động từ made bằng met hoặc satisfied theo cách kết hợp với danh từ needs (thoả mãn nhu cầu)
Dịch: Mọi người cảm thấy yên tâm khi biết rằng các nhu cầu thể chất của họ đang được đáp ứng và họ được bảo vệ và an toàn khỏi bị xâm hại.
Question 20. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction
Of all the billions of people in the world, no two are exactly like.
A. billions
B. in
C. no
D. like
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
Tính từ “alike” chỉ sự so sánh tương đồng, đứng sau động từ “to be”
Dịch: Trong số hàng tỷ người trên thế giới, không có hai người nào hoàn toàn giống nhau.
Bài tập bổ sung
Exercise 1. Fill in the blanks with the correct form of the verbs in parentheses.
1. She always __________ (read) a book before bedtime.
2. My family __________ (live) in this house now.
3. The sun __________ (rise) in the east.
4. They __________ (not, like) to eat spicy food.
5. Tom __________ (play) the guitar very well.
6. We usually __________ (go) for a walk in the evening.
7. The cat __________ (sleep) on the sofa right now.
8. He __________ (not, have) any pets.
9. It __________ (rain) a lot in this region during the winter.
10. My sister __________ (not, enjoy) watching horror movies.
Đáp án:
1. reads | 2. is living | 3. rises | 4. do not like | 5. plays |
6. go | 7. is sleeping | 8. does not have | 9. rains | 10. does not enjoy |
Exercise 2. Choose the correct answer for each sentence.
A. rise | B. is always complaining | C. is rising | D. is taking |
E. takes | F. are | G. complains | H. are meeting |
I. is always taking | J. starts | K. is having | L. finds |
M. have | N. are finding | O. has | P. are having |
1. More and more people ________ it hard to achieve a satisfactory balance between work and free time.
2. He ________ a hard time at the moment.
3. We ________ a party on Saturday. Do you want to come?
4. Study ________ that people who choose change are happier. A new study suggests that people who make the decision to change are more content than people who don't.
5. She ________ my laptop. It's never there when I need it.
6. We ________ two office buildings in the city centre.
7. So I'm standing in a long queue to get into the stadium and it suddenly ________ raining.
8. The film stars Paul O'Connor as the pilot who ________ to make a crash landing in the middle of the desert.
9. The train journey from London to Edinburgh ________ about five hours.
10. We ________ very happy with our decision to move out of the city.
11. This report ________ ages to write. I don't know when I'll get it finished.
12. In many countries, the cost of food and bills ________.
13. House prices ________ for second year in a row.
14. In the film, the main character ________ to his boss about the job. His boss responds with an offer that seems too good to be true.
15. We ________ at the train station at 9 a.m. tomorrow.
16. He ________. If he doesn't like the job, he should find a better one.
Đáp án:
1. N | 2. K | 3. P | 4. L | 5. I | 6. M | 7. J | 8. O |
9. E | 10. F | 11. D | 12. C | 13. A | 14. G | 15. H | 16. B |
Exercise 3. Circle the correct answer.
1. Jenny usually ________ early, but today she ________ because it's a holiday.
A. wakes up / sleeps in
B. waking up / sleeping in
C. wakes up / sleep in
D. waking up / sleeps in
2. The students ________ a test at the moment, so please keep quiet.
A. take
B. are taking
C. takes
D. is taking
3. Why ________ at me like that? Did I do something wrong?
A. you look
B. are you looking
C. you are looking
D. do you look
4. The baby ________ now. Can you please turn off the lights?
A. sleeps
B. is sleeping
C. sleep
D. are sleeping
5. I ________ for my friend. We're meeting at the coffee shop.
A. am waiting
B. wait
C. waiting
D. waits
6. Look! The children ________ in the pool.
A. swim
B. swims
C. swimming
D. are swimming
7. The phone ________. Can you answer it, please?
A. rings
B. ring
C. is ringing
D. are ringing
8. What ________ for dinner tonight?
A. we have
B. are we having
C. we having
D. have we
9. I ________ to the gym every day, but today I ________ at home.
A. go / stay
B. am going / staying
C. goes / stays
D. go / am staying
10. She ________ her homework right now, so she can't come to the phone.
A. does
B. do
C. is doing
D. are doing
Đáp án:
1. A | 2. B | 3. B | 4. B | 5. A | 6. D | 7. C | 8. B | 9. D | 10. C |
Exercise 4. Rewrite the sentences using the present simple or present continuous tense.
1. I usually take the bus to work.
→ __________________________________________.
2. They are playing tennis.
→ __________________________________________.
3. We go to the gym in the evening.
→ __________________________________________.
4. He eats fast food.
→ __________________________________________.
5. The company usually holds meetings on Wednesdays.
→ __________________________________________.
Đáp án:
1. I am usually taking the bus to work.
2. They play tennis.
3. We are going to the gym in the evening.
4. He is eating fast food.
5. The company is usually holding meetings on Wednesdays.
Lưu trữ: Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 (sách cũ)
Hiển thị nội dungI. Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 1
A. VOCABULARY
1. benefit | /ˈbenɪfɪt/ (n) | lợi ích |
2. breadwinner | /ˈbredwɪnə(r)/ (n) | người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình |
3. chore | /tʃɔː(r)/ (n) | công việc vặt trong nhà, việc nhà |
4. contribute | /kənˈtrɪbjuːt/ (v) | đóng góp |
5. critical | /ˈkrɪtɪkl/ (a) | hay phê phán, chỉ trích; khó tính |
6. enormous | /ɪˈnɔːməs/ (a) | to lớn, khổng lồ |
7. equally shared parenting | /ˈiːkwəli - ʃeə(r)d - ˈpeərəntɪŋ/ (np) | chia sẻ đều công việc nội trợ và chăm sóc con cái |
8. extended family | /ɪkˈstendɪd - ˈfæməli/ (np) | gia đình lớn gồm nhiều thế hệ chung sống |
9. (household) finances | /ˈhaʊshəʊld - ˈfaɪnæns / (np) | tài chính, tiền nong (của gia đình) |
10. financial burden | /faɪˈnænʃl - ˈbɜːdn/ (np) | gánh nặng về tài chính, tiền bạc |
11. gender convergence | / ˈdʒendə(r) - kənˈvɜːdʒəns/(np) | các giới tính trở nên có nhiều điểm chung |
12. grocery | /ˈɡrəʊsəri/ (n) | thực phẩm và tạp hóa |
13. heavy lifting | /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ (np) | mang vác nặng |
14. homemaker | /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ (n) | người nội trợ |
15. iron | /ˈaɪən/ (v) | là/ ủi (quần áo) |
16. laundry | /ˈlɔːndri/ (n) | quần áo, đồ giặt là/ ủi |
17. lay (the table for meals) | /leɪ/: | dọn cơm |
18. nuclear family | /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ (np) | gia đình nhỏ chỉ gồm có bố mẹ và con cái chung sống |
19. nurture | /ˈnɜːtʃə(r)/ (v) | nuôi dưỡng |
20. responsibility | /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n) | trách nhiệm |
II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 10 Unit 1
B. GRAMMAR
I. Thời hiện tại đơn
1. STRUCTURE
• Với động từ thường
Khẳng định: S – V(s/es) - O
I/ you/ we/ they/ Ns + V.
She/ he/ it/ N + Vs/es.
Phủ định: S-don’t/ doesn’t – V – O
I/ you/ we/ they/ Ns + don’t V.
She/ he/ it/ N + doesn’t V.
Nghi vấn: Do/ does – S – V – O?
Do I/ you/ we/ they/ Ns + V?
Does she/ he/ it/ N + V?
• Với động từ TOBE (AM/ IS/ ARE)
Khẳng định: S – be – N/ adj
I + am + N/adj
She/ he/ it/ N + is + N/adj
You/ we/ they/ Ns + are + N(s)/adj
Phủ định: S – Be not – N/ adj
I + am not + N/ adj
She/ he/ it/ N + isn’t + N/ adj
You/ we/ they/ Ns + aren’t + N(s)/ adj
Nghi vấn: Be – S – N/ adj?
Am + I + N(s)/ adj?
Are + you/ they/ Ns + N(s)/ adj?
Is + she/ he/ it/ N + N/ adj?
2. USAGE:
- Thì HTĐ diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp di lặp lại ở hiện tại.
eg:
I go to work every weekday.
He doesn’t attend such a big party so often.
- Thì HTĐ diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
eg:
The sun rises in the East.
Does Tom come from America?
Vietnam has more than 54 peoples.
- Thì HTĐ được dùng khi ta nói về thời khóa biểu, chương trình, lịch trình (Có thể đi với mốc thời gian tương lai).
eg:
The train leaves the station at 8.15 a.m every day.
The opening ceremony is at 7 a.m. tomorrow.
The film begins at 8 p.m. tonight.
- Thì HTĐ dùng sau những cụm từ chỉ thời gian: when, as soon as, etc. và những cụm từ chỉ điều kiện: if, unless.
eg:
When the teacher comes, I’ll hand in my assignment.
You won’t get good marks unless you work hard.
3. ADVERBS:
• Always: luôn luôn
• Usually: thường xuyên
• Often: thường thường
• Sometimes: thỉnh thoảng
• Seldom = rarely: hiếm khi
• Never: không bao giờ
• Every day/ week/ month/ year/ spring/ summer….: mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm, mỗi mùa xuân, mỗi mùa hè…
II. Thời hiện tại tiếp diễn
1. STRUCTURE
Khẳng định: S – be (am/ is/ are) – V-ing
I + am + V-ing
She/ he/ it/ N + is + V-ing
You/ we/ they/ Ns +are + V-ing
Phủ định: S – Be not – V-ing
I + am not + V-ing
She/ he/ it/ N + isn’t + V-ing
You/ we/ they/ Ns +aren’t + V-ing
Nghi vấn: Be – S – V-ing?
Are + you/ they/ Ns +V-ing?
Is + she/ he/ it/ N + V-ing?
2. USAGE
- Thì HTTD diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại (thường có các trạng từ đi kèm: now, right now, at the moment, at present.)
eg: The boys are playing baseball now.
- Thì HTTD cũng thường được dùng theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. (Có dấu chấm than “!”)
eg: Be quiet! The children are studying.
- Đôi khi, thì HTTD được dùng để diễn đạt ý tương lai, khi đó nghĩa của nó tương đương “be going to + V”
eg: I am cooking the meal tonight.
3. ADVERBS (TRẠNG TỪ)
• Now = right now: ngay bây giờ.
• At the/ this moment = at present = at this time: hiện tại, lúc này
• Câu mệnh lệnh có dấu “!”
• Trong câu hỏi vị trí tức thì “Where….?” Hoặc việc đang làm tại thời điểm nói “What…doing?”
III. Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1
C. TASK
Exercise 1: Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1: A. benefit B. winner C. extended D. gender
Question 2: A. chore B. grocery C. household D. control
Question 3: A. financial B. benefit C. critical D. contribute
Question 4: A. heavy B. breadwinner C. pear D. weather
Question 5: A. burden B. homemaker C. grocery D. equal
Question 6: A. lifting B. iron C. family D. responsibility
Question 7: A. nurture B. extended C. lifting D. critical
Hiển thị đáp ánQuestion 1: Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 2: Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/
Question 3: Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/
Question 4: Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /eə/ các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 5: Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /i:/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 6: Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/
Question 7: Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /tʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /t/
Exercise 2: Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 8: A. equal B. extend C. gender D. heavy
Question 9: A. financial B. convergence C. family D. contribute
Question 10: A. parent B. burden C. iron D. nuclear
Question 11: A. nuture B. laundry C. confide D. finance
Question 12: A. benefit B. contribute C. enormous D. financial
Question 13: A. breadwinner B. heavy C. household D. conduct
Question 14: A. laundry B. extended C. equal D. nurture
Question 15: A. grocery B. convergence C. critical D. parenting
Hiển thị đáp ánQuestion 8: Đáp án B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 9: Đáp án C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 10: Đáp án D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 11: Đáp án C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 12: Đáp án A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 13: Đáp án D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 14: Đáp án B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 15: Đáp án B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Exercise 3: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Sam didn't get much formal _______.
A. school B. schooling
C. schooldays D. schoolgirl
Question 2: All her life she had a _______ trust in other people.
A. child B. childlike
C. childish D. childless
Question 3: My father is the __________ of my family and my mother is the homemaker.
A. breadwinner B. finance
C. household D. nurture
Question 4: He is having a lot of difficulties, ___________?
A. doesn’t it B. isn’t it
C. isn’t he D. doesn’t he
Question 5: Both men and women should __________ responsibility for equal shared parenting.
A. have B. get
C. hold D. take
Question 6: We wish _______ to college next year.
A. go B. to go
C. going D. shall go
Question 7: An __________ family is a family with more than two generation living together under the same roof.
A. nuclear B. happy
C. extended D. shared
Question 8: He suggests _______ to France this summer time.
A. travel B. to travel
C. travelling D. traveled
Question 9: Despite _________ burden, his mother tried to raise him by herself.
A. finances B. financial
C. financially D. finance
Question 10: We would love _______ three cups of coffee.
A. have B. to have
C. having D. had
Question 11: I don’t know how to _______ the laundry or iron clothes.
A. do B. make
C. have D. look
Question 12: ___________he is tired, he can’t work longer.
A. Because B. Even though
C. Although D. Besides
Question 13: His idea contributes a lot ________ our project.
A. in B. of
C. with D. to
Question 14: When he was a boy, he was always willing to join in a ________ of football.
A. match B. play
C. game D. group
Question 15: __________ in Shanghai than in any other city in China.
A. More people live
B. More people living
C. It has more people
D. More living people
Hiển thị đáp ánQuestion 1: Đáp án B
Giải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập.
Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống.
Question 2: Đáp án B
Giải thích: collocation, tính từ duy nhất đi được với “trust” là childlike trust: sự tin tưởng đến mức dại khờ.
Dịch: Suốt cuộc đời, cô ấy đã có một niềm tin khờ dại vào người khác.
Question 3: Đáp án A
Giải thích: breadwinner: trụ cột gia đình, người kiếm tiền nuôi cả nhà
Dịch: Bố tôi là trụ cột gia đình còn mẹ là nội trợ.
Question 4: Đáp án C
Giải thích: câu hỏi đuôi, vế trước khẳng định vế sau phủ định, không thay đổi về mặt thời động từ.
Dịch: Anh ấy đang gặp rất nhiều rắc rối, có phải không?
Question 5: Đáp án D
Giải thích: cụm từ “take responsibility for”: chịu trách nhiệm cho
Dịch: Cả đàn ông và phụ nữ cần chịu trách nhiệm như nhau trong việc chia sẻ công việc nội trợ và con cái.
Question 6: Đáp án B
Giải thích: cấu trúc wish to do st: muốn làm gì
Dịch: Chúng tôi muốn vào đại học năm học tới.
Question 7: Đáp án C
Giải thích: an extended family: gia đình gồm nhiều thế hệ chung sống
Under the same roof: dưới cùng mái nhà
Dịch: Một gia đình mở rộng là gia đình với nhiều hơn hai thế hệ chung sống dưới cùng mái nhà.
Question 8: Đáp án C
Giải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng nhau làm gì
Dịch: Anh ấy đề nghị chúng tôi cùng đến Pháp hè năm nay.
Question 9: Đáp án B
Giải thích: cụm từ “financial burden”: gánh nặng tài chính
Dịch: Mặc dù gánh nặng tài chính, mẹ anh ấy cố gắng tự mình nuôi anh ấy.
Question 10: Đáp án B
Giải thích: would love to V là cấu trúc được dùng khi bạn muốn đề nghị lịch sự cái gì đó.
Dịch: Chúng tôi muốn uống 3 tách cafe.
Question 11: Đáp án A
Giải thích: do the laundry: làm công việc giặt giũ
Know how to V: biết cách làm việc gì
Dịch: Tôi không biết cách làm công việc giặt giũ và là ủi
Question 12: Đáp án A
Giải thích: ta thấy 2 vế câu có quan hệ nguyên nhân- kết quả nên dùng because để nối.
Dịch: Bởi vì anh ấy mệt, nên anh ấy không thể làm việc thêm nữa.
Question 13: Đáp án D
Giải thích: cấu trúc contribute to st: đóng góp vào cái gì
Dịch: Ý tưởng của anh ấy đóng góp rất nhiều vào dự án của chúng ta.
Question 14: Đáp án C
Giải thích: a game of football = a football match: 1 trận bóng đá
Dịch: Khi còn nhỏ, anh ấy luôn sẵn sàng tham gia các trận đấu bóng đá.
Question 15: Đáp án A
Giải thích: ta thấy vế sau có “than” nên câu là so sánh hơn. Câu vẫn thiếu chủ ngữ và động từ nên đáp án A là hợp lý.
Dịch: Nhiều người sống ở Thượng Hải hơn bất kì thành phố nào ở Trung Quốc.
Exercise 4: Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
I’m Brian. I belong to a middle class family. There are six members in my family. They are our parents, grandparents, I and my younger sister. Our grandfather is the head of the family. He enjoys a commanding position. His decision is final in family matters. Nobody can dare to go against him. Everybody respects him. He is the guardian of the family. He is a cool and considerate man. He is just and fair. His decision is never influenced by any other. He is a retired teacher. He helps us in our study. Our grandmother tells good stories.
My father is a police officer. He is a great disciplinarian. He is sincere and hardworking. He always goes to office in time. My mother is a simple housewife. She is a postgraduate in English. She is soft-natured and caring. She takes great care of us. She does not care for her comfort for us. She looks after our grandparents. She helps the poor and the needy. She is religious and God-fearing.
Our family has been known for discipline and values. We give great importance to values and morals in life. Since our early childhood, we are taught to respect the elders and love the children. We learnt the lesson of punctuality and honesty from our grandfather. It is due to the good education of our grandparents that we could excel both in sports and education. Since our childhood we have been put into the habit of rising early in the morning. This has a natural effect on our health and physical fitness.
Our family is like a heaven. There is peace, prosperity, love and care. The younger’s have regard and respect for the elders while the elders shower them with their love and affection. The instructions of the elders are followed with great respect. If a member has some problem the whole family is beside him. I am proud of my family.
Question 1: Brian’s family has six people.
A. True B. False
Question 2: His father’s decision is the most important in his family.
A. True B. False
Question 3: His grandfather’s decisions can be affected by grandmother’s opinions.
A. True B. False
Question 4: His father is disciplined.
A. True B. False
Question 5: His mother is gentle and considerate.
A. True B. False
Question 6: His grandfather taught him how to be on time and honest.
A. True B. False
Question 7: He doesn’t get used to getting up early in the morning.
A. True B. False
Question 8: Family members have mutual respects within the family.
A. True B. False
Question 9: Every members tries to solve their own problems.
A. True B. False
Question 10: Brian love his family.
A. True B. False
Hiển thị đáp ánQuestion 1: Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “There are six members in my family.”.
Dịch: Có 6 thành viên trong ngôi nhà của tôi.
Question 2: Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “Our grandfather is the head of the family... His decision is final in family matters”.
Dịch: Ông tôi là chủ gia đình… Quyết định của ông là cuối cùng trong các công việc gia đình.
Question 3: Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “His decision is never influenced by any other.”.
Dịch: Quyết định của ông không bao giờ bị lay động bởi bất kì ai.
Question 4: Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “My father is a police officer. He is a great disciplinarian.”.
Dịch: Bố tôi là một cán bộ cảnh sát. Ông rất là người kỉ luật.
Question 5: Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “She is soft-natured and caring. She takes great care of us.”.
Dịch: Mẹ rất dịu hiền và chu đáo. Mẹ chăm sóc chúng tôi rất chu đáo.
Question 6: Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “We learnt the lesson of punctuality and honesty from our grandfather.”.
Dịch: Chúng tôi học được bài học về sự đúng giờ và chân thật từ ông.
Question 7: Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “Since our childhood, we have been put into the habit of rising early in the morning.”.
Dịch: Từ bé, chúng tôi đã vào khuôn phép dậy sớm vào buổi sáng.
Question 8: Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “The younger’s have regard and respect for the elders while the elders shower them with their love and affection.”.
Dịch: Người trẻ tôn trọng người lớn tuổi trong khi người lớn tuổi đối với người dưới bằng tình yêu thương là lòng cảm mến.
Question 9: Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “If a member has some problem the whole family is beside him”.
Dịch: Nếu một thành viên có chút vấn đề, cả gia đình sẽ bên cạnh người đó.
Question 10: Đáp án A
Giải thích: Dựa vào nội dung toàn bài
Dịch: Brian yêu gia đình mình.
Exercise 5: Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Home is place where I feel heaven and my parents are the reason __________ (11) it. We, as a family have spent the best times of life. Only when we are at home, we feel happy. Both my father __________ (12) mother are working. __________ (13), we find time to share our daily experiences. My mother __________ (14) extra care to prepare the most delicious food I like and she is my best friend. My father has always been my best companion and I would say he is my mentor. Without my parents, I __________ (15) what I am today. I love my parents very much and we always wish to be the lovable family as we are now, ever.
Question 11: A. in B. for C. of D. on
Question 12: A. and B. or C. but D. so
Question 13: A. Although B. However C. Because D. Therefore
Question 14: A. dos B. gets C. has D. takes
Question 15:
A. would have not been
B. would not have been
C. would been have not
D. would been not have
Hiển thị đáp ánQuestion 11: Đáp án B
Giải thích: cụm từ “the reason for st”: lý do do việc làm gì
Dịch: Nhà là nơi tôi cảm thấy như thiên đường và bố mẹ tôi là lý do cho chuyện đó.
Question 12: Đáp án A
Giải thích: cụm từ both…and…: cả…và…
Dịch: Cả bố và mẹ tôi đều đang làm việc.
Question 13: Đáp án B
Giải thích: “However” đứng đầu câu, theo sau là dấu phẩy, mang nghĩa “tuy nhiên”
Dịch: Tuy nhiên, chúng tôi vẫn tìm thấy thời gian chia sẻ mọi việc xảy ra trong ngày.
Question 14: Đáp án D
Giải thích: Cụm từ take care: chăm lo
Dịch: Mẹ tôi dành thêm thời gian chuẩn bị món ăn tôi thích và là người bạn thân nhất của tôi.
Question 15: Đáp án B
Giải thích: biến thể câu điều kiện loại 3: without + N, S + would have P2.
Dịch: Nếu không có bố mẹ, tôi sẽ không được như ngày hôm nay.
Exercise 6: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: When/ we/ go/ back/ the bookstore, we/ buy/ book/ we/ wanted.
A. When we go back to the bookstore, we will buy the book we wanted.
B. When we will go back to the bookstore, we buy the book we wanted.
C. When we go back to the bookstore, we buy the book we wanted.
D. When we will go back to the bookstore, we will buy the book we wanted.
Question 2: The workers/ stopped/ work/ take/ a rest/ because/ they/ felt/ tired.
A. The workers stopped work to take a rest because they felt tired.
B. The workers stopped to working take a rest because they felt tired.
C. The workers stopped working to take a rest because they felt tired.
D. The workers stopped to work taking a rest because they felt tired.
Question 3: Napoleon/ attack/ the/ West Indian island/ of/ Santo Domingo/ 1801.
A. Napoleon attacks the West Indian island of Santo Domingo in 1801.
B. Napoleon attacking the West Indian island of Santo Domingo on 1801.
C. Napoleon attacked the West Indian island of Santo Domingo in 1801.
D. Napoleon attack the West Indian island of Santo Domingo on 1801.
Question 4: Family/ play/ important/ role/ everyone’s life.
A. Family plays an important role in everyone’s life.
B. Family plays the important role on everyone’s life.
C. Family plays the important role in everyone’s life.
D. Family plays an important role on everyone’s life.
Question 5: Both/ parents/ should/ take/ responsibility/ child raising.
A. Both parents should take responsibility about child raising.
B. Both parents should take responsibility for child raising.
C. Both parents should take responsibility of child raising.
D. Both parents should take responsibility with child raising.
Hiển thị đáp ánQuestion 1: Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “when S + V(s/es), S will V”
Dịch: Khi chúng tôi quay lại hiệu sách, chúng tôi sẽ mua quyển sách chúng tôi muốn.
Question 2: Đáp án C
Giải thích: cấu trúc stop Ving to V: dừng việc đang làm lại để làm việc khác
Dịch: Các công nhân dừng làm việc để nghỉ ngơi.
Question 3: Đáp án C
Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian in 1801.
Dịch: Napoleon tấn công hòn đảo Santo Domingo ở bắc Ấn vào năm 1801.
Question 4: Đáp án A
Giải thích: cụm từ “play an important role in st”: đóng vai trò quan trọng trong cái gì
Dịch: Gia đình đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống mỗi người.
Question 5: Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “take responsibility for”: chịu trách nhiệm cho
Dịch: Cả bố và mẹ cần phải chịu trách nhiệm nuôi nấng con.
Exercise 7: Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: What/ can/ to/ you/ parents/ do/ a/ hand/ give/ with/ your/ the housework?
A. What you can do to give your parents a hand with the housework?
B. What do you can to give your parents a hand with the housework?
C. What do you can give to your parents a hand with the housework?
D. What can you do to give your parents a hand with the housework?
Question 7: I/ when/ mother/ usually/ in/ having/ my/ confide/ problems.
A. I usually confide my mother in when having problems.
B. I usually confide when having problems in my mother.
C. I usually confide in when my mother having problems.
D. I usually confide in my mother when having problems.
Question 8: At/ moment/ the, we/ a/ reading/ novel/ are.
A. At the moment, we are reading a novel.
B. At the moment, we are a novel reading.
C. At moment the, we are reading a novel.
D. At the moment, we reading are a novel.
Question 9: They/ Anna's/ telling/ new/ us/ are/ boyfriend/ about.
A. They Anna's new boyfriend are telling us about.
B. They are telling us about Anna's new boyfriend.
C. They are about telling us Anna's new boyfriend.
D. They are telling us about new Anna's boyfriend.
Question 10: He was so lazy that he never washed his clothes by himself.
A. He was lazy so that he never washed his clothes by himself.
B. He was so lazy that he never washed his clothes by himself.
C. He never washed his clothes by himself that he was so lazy.
D. He was never so lazy that he washed his clothes by himself.
Hiển thị đáp ánQuestion 6: Đáp án D
Giải thích: can + V: có thể làm gì
Give sb a hand: giúp đỡ ai
Dịch: Bạn có thể làm gì để giúp đỡ bố mẹ việc nhà.
Question 7: Đáp án D
Giải thích: confide in sb: tâm sự với ai
Dịch: Tôi thường tâm sự với mẹ khi có vấn đề.
Question 8: Đáp án A
Giải thích: câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “at the moment”
Dịch: Hiện tại chúng tôi đang đọc 1 cuốn tiểu thuyết.
Question 9: Đáp án B
Giải thích: cấu trúc tell sb about st: nói với ai về cái gì
Dịch: Họ đang nói cho chúng tôi biết về bạn trai mới của Anna.
Question 10: Đáp án B
Giải thích: cấu trúc be so + adj + that + S V: quá…đến nỗi mà…
Dịch: Anh ấy quá lười đến nỗi chẳng bao giờ tự giặt quần áo.
Exercise 8: Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: It is earth's gravity that gives people their weight.
A. People have weight because gravity.
B. People have weight thanks to gravity.
C. People have weight despite gravity.
D. People have weight in view to gravity.
Question 12: He took a taxi so that he wouldn't be late.
A. In order to be late, he took a taxi.
B. To be late, he took a taxi.
C. In order not to be late, he took a taxi.
D. So as to be late, he took a taxi.
Question 13: If he doesn’t come to the theater with me, I shall go alone.
A. I shall go alone unless he comes to the theater with me.
B. I shall go alone in case he comes to the theater with me.
C. I shall go alone without he comes to the theater with me.
D. I shall go alone if he comes to the theater with me.
Question 14: He didn’t answer the questions correctly despite his intelligence.
A. Because he is intelligent, he didn’t answer the questions correctly.
B. Although he is intelligent, he didn’t answer the questions correctly.
C. In spite he is intelligent, he didn’t answer the questions correctly.
D. Instead he is intelligent, he didn’t answer the questions correctly.
Question 15: There are 5 people in my family.
A. My family has 5 people.
B. Five people is too many.
C. There live 5 people in my family.
D. In my family has 5 people.
Hiển thị đáp ánQuestion 11: Đáp án B
Giải thích: thanks to: nhờ có
Dịch: Nhờ trọng lực, con người mới có cân nặng.
Question 12: Đáp án C
Giải thích: cụm từ “in order to” = “so as to” = “to”: để làm gì
Dịch: Để không bị muộn, anh ấy bắt taxi.
Question 13: Đáp án A
Giải thích: Unless = If...not..., câu điều kiện loại 1
Dịch: Trừ khi anh ta đến rạp chiếu phim với tôi, không thì tôi sẽ đi một mình.
Question 14: Đáp án B
Giải thích: in spite of + N: mặc dù
Dịch: Anh ta không trả lời những câu hỏi một cách chính xác mặc dù thông minh.
Question 15: Đáp án A
Giải thích: cấu trúc there is/ are + N: có…
Dịch: Có 5 người trong gia đình của tôi.
Xem thêm Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 10 có đáp án hay khác:
- Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment
- Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3: Music
- Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4: For A Better Community
- Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5: Inventions
- Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 6: Gender Equality
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
- Trọng tâm Toán - Văn- Anh- Lý -Hoá lớp 10 (từ 99k )
- Trọng tâm Toán - Văn- Anh- Lý -Hoá lớp 11 (từ 99k )
- 30 đề DGNL Bách Khoa, DHQG Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7) (từ 119k )
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 10 Unit 1 Family Life Từ Vựng
-
Từ Vựng Unit 1 Lớp 10 Family Life Global Success
-
Vocabulary - Phần Từ Vựng - Unit 1 Tiếng Anh 10 Mới
-
Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 | Unit 1: Family Life - Cuộc Sống Gia đình
-
Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life - Kết Nối Tri Thức
-
Tổng ôn Tập Lý Thuyết Từ Vựng Unit 1 – Family Life Môn Tiếng Anh Lớp 10
-
Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 – Unit 1 Family Life – Chương Trình Mới
-
Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 1: Family Life ( Cuộc Sống Gia đình)
-
Unit 1. Family Life: Vocabulary – Phần Từ Vựng SGK Tiếng Anh 10 ...
-
Unit 1: Family Life | Giải Tiếng Anh Lớp 10 Mới | Kienthuctienganh
-
Vocabulary - Phần Từ Vựng - Unit 1 Tiếng Anh 10 Mới
-
Hướng Dẫn Giải Unit 1: Family Life Trang 6 Sgk Tiếng Anh 10 Tập 1
-
Tiếng Anh 10 - Unit 1 Family Life - Từ Vựng - YouTube
-
Từ Vựng Unit 1 Lớp 10 Family Life Global Success - .vn
-
Getting Started Unit 1: Family Life | Tiếng Anh 10 Mới Trang 6 - Tech12h