Từ Vựng, Ngữ Pháp, Bài Tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (có đáp án)
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 25-11 trên Shopee mall
Tổng hợp Ngữ pháp & Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies sách Global Success 7 (bộ sách Kết nối tri thức) được trình bày theo từng Unit giúp học sinh học tốt Tiếng Anh 7.
- Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1
- Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1
Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 Global Success (có đáp án)
Quảng cáoNgữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1 Global Success
Present simple (Thì hiện tại đơn)
1. Cách dùng
- Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
- Diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên
- Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu
2. Cấu trúc
a. Động từ tobe
- Khẳng định: S + am/ is/ are + ….
Trong đó:
I + am
We, You, They + are
He, She, It + is
Ví dụ: He is a student. (Anh là một sinh viên.)
- Phủ định: S + am/ is/ are + not + …
Ví dụ: I am not a doctor. (Tôi không phải là một bác sĩ.)
Quảng cáo- Nghi vấn:
* Yes/No question: Am/ Are/ Is (not) + S + ….? - Yes, S + am/ are/ is. - No, S + am not/ aren’t/ isn’t. Ví dụ: - Are they your friends? - No. they aren’t. (- Họ có phải là bạn của bạn không? - Không. Họ không phải vậy.) | * Wh- question: Wh + am/ are/ is (not) + S + ….? Ví dụ: Who are you? - I am your teacher. (- Bạn là ai? - Tôi là giáo viên của bạn.) |
b. Động từ thường
- Khẳng định: S + V(e/es) + ……
* Cách thêm s/es:
Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…
Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches; miss-misses; …
Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y: study-studies;…
Động từ bất quy tắc: go-goes; do-does; have-has…..
Quảng cáoVí dụ: I usually get up early. (Tôi thường xuyên thức dậy sớm.)
- Phủ định: S + do/ does + not + V (ng.thể)
Ví dụ: I don’t like chicken. (Tôi không thích thịt gà.)
- Nghi vấn:
* Yes/No question: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..? - Yes, S + do/ does. - No, S + don’t/ doesn’t. Ví dụ: Do you often go to bed late? - Yes, I do. (Bạn có thường xuyên đi ngủ muộn không? – Có.) | * Wh- question: Wh + do/ does(not) + S + V (ng.thể)….? Ví dụ: - Why don’t you go there? - Because I am busy. (- Tại sao bạn không đến đó? - Vì tôi bận.) |
3. Cách phát âm phụ âm cuối s/es:
Dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết
– /s/: Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
Quảng cáo– /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
– /z/: Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại
4. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất:
- Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
Một số từ chỉ mức độ thường xuyên khác:
- Every day, every week, every month, every year,……. (mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
- Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 Global Success
A. Phonetics and Speaking
Question 1. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. first
B. girl
C. bird
D. sister
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɜː/
Question 2. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. game
B. arrange
C. skate
D. cake
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/
Question 3. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. hobby
B. doll
C. collect
D. ox
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/
Question 4. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. early
B. birthday
C. learn
D. heart
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /ɑː/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɜː/
Question 5. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. ship
B. bird
C. birthday
D. learn
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /i/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɜː/
Question 6. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. amazing
B. yoga
C. classmate
D. umbrella
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ɑː/. Các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 7. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. occur
B. born
C. boy
D. long
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ɜː/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɔ/
Question 8. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. German
B. certain
C. serrch
D. shipper
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɜː/
Question 9. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. sofa
B. away
C. banana
D. occasion
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /eɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 10. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. heard
B. pearl
C. heart
D. earth
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ɑː/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɜː/
Question 11. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. certain
B. head
C. wet
D. met
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ɜː/. Các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 12. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. work
B. hot
C. world
D. word
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /ɔ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɜː/
Question 13. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. born
B. surf
C. nurse
D. hurt
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ɔː/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɜː/
Question 14. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. Thursday
B. but
C. turn
D. curtain
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɜː/
Question 15. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. carrot
B. hobby
C. boy
D. short
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɔ/
Question 16. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. courtesy
B. fly
C. early
D. baby
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /aɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 17. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. clever
B. term
C. germ
D. learn
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɜː/
Question 18. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. pronounce
B. doctor
C. collection
D. column
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /ɒ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 19. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. fur
B. burst
C. burden
D. lunch
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /ʌ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɜː/
Question 20. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. head
B. wet
C. were
D. best
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ɜː/. Các đáp án còn lại phát âm là /e/
B. Vocabulary and Grammar
Question 1. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I join a photography club and all the members love … a lot of beautiful photos.
A. make
B. take
C. making
D. taking
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
- love + Ving = thích làm gì
- take photos = chụp ảnh
Dịch: Tôi tham gia một câu lạc bộ nhiếp ảnh và tất cả các thành viên đều thích chụp rất nhiều ảnh đẹp.
Question 2. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Do you like …?
A. fish
B. to fish
C. fishing
D. fished
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: C
Like + Ving = thích làm gì
Dịch: Bạn có thích câu cá không?
Question 3. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Lan often uses her headphones when she listens to music ... her parents don’t like loud noise.
A. so
B. but
C. because
D. and
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: C
A. so = vì thế
B. but = nhưng
C. because = bởi vì
D. and = và
Dịch: Lan thường sử dụng tai nghe khi nghe nhạc vì bố mẹ cô không thích tiếng ồn lớn.
Question 4. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
You should watch less TV because looking at the screen for too long …. your eyes.
A. hurt
B. hurts
C. is hurting
D. to hurt
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: B
Chủ ngữ là danh động từ thì ta coi nó là chủ ngữ ngôi 3 số ít
Dịch: Bạn nên xem ti vi ít hơn vì nhìn màn hình quá lâu rất đau mắt.
Question 5. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Ngoc loves............outdoors with trees and flowers
A. will be
B. be
C. is
D. being
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
Love + Ving = yêu, thích làm gì
Dịch: Ngọc thích ở ngoài trời với cây và hoa.
Question 6. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three … a week.
A. time
B. a time
C. times
D. timings
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: C
Time = lần (danh từ đếm được)
Phía trước là con số >2 nên danh từ dùng ở dạng số nhiều
Dịch: Em gái tôi rất thích bơi lội, và cô ấy đi bơi ba lần một tuần.
Question 7. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
What does your father do … his free time?
A. in
B. at
C. while
D. on
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
In free time = vào thời gian rảnh
Dịch: Cha của bạn làm gì trong thời gian rảnh?
Question 8. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Tom always … breakfast before going to work.
A. have
B. had
C. has
D. is having
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: C
Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: always), chủ ngữ là ngôi 3 số ít nên cần chia thành “has”.
Dịch nghĩa: Tom luôn luôn ăn sáng trước khi đi làm.
Question 9. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is …
A. dangerous
B. danger
C. in danger
D. endangered
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Ô trống cần tính từ và dựa vào nghĩa ta chọn A
Dịch: Anh trai tôi không thích trượt băng vì anh ấy nghĩ rằng nó nguy hiểm.
Question 10. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Nowadays people … hours sitting in front of the computers.
A. set
B. spend
C. take
D. last
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: B
Spend time + Ving = dành thời gian làm gì
Dịch: Ngày nay mọi người dành hàng giờ ngồi trước máy tính.
Question 11. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
If you choose sewing as your hobby, you will … your own clothes.
A. make
B. get
C. do
D. take
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Make your own clothes = tự làm quần áo
Dịch: Nếu bạn chọn may vá là sở thích của mình, bạn sẽ tự may quần áo cho mình.
Question 12. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I think you should take up swimming … it is suitable for your health condition.
A. because
B. but
C. although
D. so
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
A. because = bởi vì
B. but = nhưng
C. although = mặc dù
D. so = vì thế
Dịch: Tôi nghĩ bạn nên theo học bơi vì nó phù hợp với tình trạng sức khỏe của bạn.
Question 13. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Will you … making models in the future?
A. find
B. take up
C. look for
D. pick up
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: B
Take up = bắt đầu một sở thích
Dịch: Bạn sẽ bắt đầu làm mô hình trong tương lai chứ?
Question 14. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I love my sister’s paintings because she is very … in using colours.
A. care
B. careless
C. creative
D. imagine
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: C
Ô trống thiếu tính từ, dựa vào nghĩa ta chọn C
Dịch: Tôi yêu những bức tranh của em gái tôi vì cô ấy rất sáng tạo trong việc sử dụng màu sắc.
Question 15. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Our lesson … at 7.30 a.m every morning.
A. begins
B. beginning
C. began
D. begin
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every morning), chủ ngữ là ngôi 3 số ít nên cần chia thành “begins”
Dịch: Tiết học của chúng tôi bắt đầu lúc 7h30 mỗi sáng.
Question 16. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I am very fond of ….
A. cooking
B. cook
C. cooks
D. to cook
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
fond of + N/Ving (thích gì/ thích làm gì)
Dịch: Tôi rất thích nấu nướng.
Question 17. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My sister’s hobby is … outdoor activities.
A. do
B. does
C. doing
D. done
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: C
Vị trí này cần sử dụng danh từ hoặc Ving.
Dịch: Sở thích của chị tôi là tham gia các hoạt động ngoài trời.
Question 18. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
They hate … noodles. They prefer rice.
A. eat
B. to eat
C. eating
D. eats
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: C
Hate + Ving (ghét làm gì)
Dịch: Họ ghét ăn mì. Họ thích cơm hơn.
Question 19. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
After breakfast, I and my friend … to the park every Sunday.
A. go
B. goes
C. went
D. is going
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every Sunday); chủ ngữ (I and my friend) số nhiều nên động từ chính không cần chia.
Dịch: Sau bữa sáng, tôi và bạn tôi thường đến công viên mỗi Chủ nhật.
Question 20. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I usually …. to school by bus.
A. go
B. goes
C. going
D. gone
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually), chủ ngữ (I) là ngôi I nên động từ giữ nguyên thể
Dịch: Tôi thường xuyên đi học bằng xe buýt.
Bài tập bổ sung
Exercise 1. Choose the best option A, B, C, or D.
1. Nam has a bike. He often ______ his bike to school.
A. is
B. goes
C. rides
D. makes
2. Laura wants to ______ a book about Vietnamese literature.
A. read
B. ride
C. play
D. build
3. At break time, we usually ______ basketball in the schoolyard.
A. write
B. play
C. go
D. collect
4. My father goes to the Riders' Club every weekend. His hobby is ______.
A. horse riding
B. swimming
C. gardening
D. dancing
5. My grandfather always ______ tea in the morning.
A. drink
B. drinks
C. to drink
D. drinking
6. Mai often ______ her homework after dinner.
A. to do
B. doing
C. do
D. does
7. I like cartoons, but I don't ______ them much.
A. watch
B. to watch
C. watches
D. watching
8. Nam wants ______ our table tennis club.
A. collects
B. joining
C. joins
D. join
9. My mother usually______ to work by car.
A. go
B. to go
C. going
D. goes
10. Miss Sarah ______ an English teacher at our school.
A. to be
B. being
C. is
D. are
Đáp án:
1. C | 2. A | 3. B | 4. A | 5. B |
6. D | 7. A | 8. A | 9. D | 10. C |
Exercise 2. Complete the passage with the present simple form of the verbs in brackets.
My father (1. be) ______ an engineer. He (2. work) ______ for a plant in Dong Nai. He (3. go) ______ to work from Monday to Friday by bus and (4. come) ______ back home every weekend. My mother (5. be) ______ a teacher. She (6. teach) ______ at a primary school in District 1. She (7. go) ______ to work by motorbike. My brother and I (8. be) ______ students. We (9. go) ______ to school by bus. We (10. love) ______ each.
Đáp án:
1. is | 2. works | 3. goes | 4. comes | 5. is |
6. teaches | 7. goes | 8. are | 9. go | 10. love |
Exercise 3. Circle the correct option in brackets.
1. She (am / is) _______ an intelligent girl.
2. They (live / lives) _______ in a small village in the countryside.
3. Mai (doesn't like / don't like) _______ watching comedies.
4. The students (aren't / isn't) _______ in the classroom now.
5. The match (end / ends) _______ at 3:15 p.m.
6. I (is / am) _______ very busy right now.
7. You (don't often do / don't often does) _______ the housework.
8. Jane never (go / goes) _______ out at midnight.
9. Which class (you are / are you) _______ in this year?
10. (Are they / They are) _______ on the way to school?
Đáp án:
1. is | 2. live | 3. doesn't like | 4. aren't | 5. ends |
6. am | 7. don't often do | 8. goes | 9. are you | 10. are they |
Exercise 4. Reorder the words and phrases to make sentences.
1. studying/ I/ English/ like /.
_______________________________________________________________________.
2. loves/ comic books/ Mai/ reading/.
_______________________________________________________________________.
3. coins/ Does/ collecting/ adore/ Tom /?
_______________________________________________________________________.
4. She/ video games/ playing/ hates/.
_______________________________________________________________________.
5. don't/ We/ watching/ like/ football/.
_______________________________________________________________________.
6. on/ dislike/ They/ Sundays/ going/ swimming/.
_______________________________________________________________________.
Đáp án:
1. I like studying English.
2. Mai loves reading comic books.
3. Does Tom adore collecting coins?
4. She hates playing video games.
5. We don't like watching football.
6. They dislike going swimming on Sundays.
Exercise 5. Complete the sentences with the verbs in the present simple.
be do have do build watch read drink play listen |
1. My mother _______ yoga every day.
2. His sister_______ very friendly.
3. He _______ beautiful dollhouses.
4. They usually _______ breakfast together.
5. Quan and Phong _______ badminton twice a week.
6. Jane _______ to music every morning.
7. My mother never _______ coffee.
8. My children sometime _______ swimming on Sunday.
9. She rarely_______ TV in the evening.
10. Nam often _______ a book before bedtime.
Đáp án:
1. does | 2. is | 3. builds | 4. have | 5. play |
6. listens | 7. drinks | 8. watches | 9. watches | 10. reads |
Exercise 6. Write complete sentences with the given words and phrases.
1. Mike/ like/ sing/ Vietnamese songs/.
__________________________________________________.
2. My sister/ not like/ gardening/.
__________________________________________________.
3. you/ love/ play/ table tennis/ ?
__________________________________________________.
4. He/ enjoy/ watch/ horror films/.
__________________________________________________.
5. They/ not like/ go/ camping/.
__________________________________________________.
6. Her hobby/ be/ collect/ old books/.
__________________________________________________.
Đáp án:
1. Mike likes singing Vietnamese songs.
2. My sister doesn't like gardening.
3. Do you love playing table tennis?
4. He enjoys watching horror films.
5. They don't like going camping.
6. Her hobby is collecting old books.
Exercise 7. Read and choose the correct word to complete the dialogue.
Mai: Hi, Linda. Do you like (1) _______ coins?
Linda: No, I (2) _______. But my brother (3) _______ collecting coins very much. He has lots of (4) _______ from different countries.
Mai: What is your (5) _______ ?
Linda: (6) _______ is horse riding.
Mai: Oh, that (7) _______ rather unusual. Not many people do that.
Linda: Yes, My grandfather (8) _______ a horse and he taught me how to (9) _______ it when I was a child. I really (10) _______ it.
Mai: Great.
1. A. collecting B. jogging C. singing D. gardening
2. A. am not B. isn't C. don't D. doesn't
3. A. like B. likes C. to like D. liking
4. A. models B. teddy bears C. stamps D. coins
5. A. hobby B. school C. name D. address
6. A. I B. It C. You D. He
7. A. are B. is C. be D. am
8. A. to have B. have C. having D. has
9. A. play B. listen C. read D. ride
10. A. loving B. love C. loves D. to love
Đáp án:
1. A | 2. C | 3. B | 4. D | 5. A |
6. B | 7. B | 8. D | 9. D | 10. B |
Lưu trữ: Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (sách cũ)
Hiển thị nội dungI. Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 1
A. VOCABULARY
go to the cinema | đi xem phim |
hang out with friend (phr) | đi chơi với bạn bè |
chat with friends (phr) | nói chuyện với bạn |
walk the dog (phr) | dắt cún đi dạo |
collect the stamps (phr) | sưu tầm tem |
play chess (phr) | chơi cờ vua |
do sports (phr) | chơi thể thao |
play computer games (phr) | chơi game |
go shopping (phr) | đi mua sắm |
watch television (phr) | xem TV |
listen to music (phr) | nghe nhạc |
play the guitar (phr) | chơi ghi-ta |
play the violin (phr) | chơi violin |
cycling (n) | đạp xe |
gardening (n) | làm vườn |
painting (n) | vẽ tranh |
going camping (phr) | cắm trại |
skating (n) | trượt tuyết/ trượt pa-tanh |
bird-watching (n) | ngắm chim |
II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Unit 1
B. GRAMMAR
I. THE PRESENT SIMPLE (Thì hiện tại đơn)
1. Cách sử dụng thì hiện tại đơn
- Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen.
- Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý
- Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng như giờ tàu, máy bay chạy...
- Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.
2. Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ "To be"
Câu khẳng định: S + is/ am/ are + ...
CHÚ Ý:
- Khi S = I + am
- Khi S = He/ She/ It + is
- Khi S = We/ You/ They + are
Ví dụ: I am a student. (Tôi là sinh viên.)
Câu phủ định: S + is/ am/ are + not + ...
CHÚ Ý:
- am not: không có dạng viết tắt
- is not = isn't
- are not = aren't
Ví dụ: He isn’t my little brother. (Cậu ấy không phải là em trai của tôi.)
Câu nghi vấn: Am/ Is/ Are + S+ ...?
Trả lời:
Yes, I + am. - Yes, he/ she/ it + is. - Yes, we/ you/ they + are.
No, I + am not. - No, he/ she/ it + isn't - No, we/ you/ they + aren't.
Ví dụ: Are you Jananese? (Bạn là người Nhật đúng không vậy?)
- No, I am not. I'm Vietnamese. (Không. Tôi là người Việt Nam.)
3. Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường
Câu khẳng định: S + V(s/es)
CHÚ Ý:
- S = I, We, You, They, danh từ số nhiều thì động từ ở dạng nguyên thể
- S = He, She, It, danh từ số ít thì động từ thêm "S" hoặc ES"
Ví dụ: We go to school by bus everyday. (Chúng tôi đi học bằng xe buýt hàng ngày.)
Câu phủ định: S + don't/ doesn't + V (nguyên thể)
Lưu ý:
• don't - do not
• doesn't - does not
CHÚ Ý:
- S = I, We, You, They, danh từ số nhiều - Ta mượn trợ động từ "do" + not
- S = He, She, It, danh từ số ít - Ta mượn trợ động từ "does" + not
- Động từ (V) theo sau ở dạng NGUYÊN THỂ không chia.
Ví dụ: I don't usually go swimming. (Tôi không thường xuyên đi bơi.)
Câu nghi vấn: Do/ Does + S + V(nguyên thể)?
Trả lời: Yes, I/we/you/they + do./ Yes, he/she/it + does.
No, I/we/you/they + don't/ No, he/she/it + doesn't.
CHÚ Ý:
- S = I, We, You, They, danh từ số nhiều - Ta mượn trợ động từ "Do" đứng trước chủ ngữ
- S = He, She, It, danh từ số ít - Ta mượn trợ động từ "Does" đứng trước chủ ngữ
- Động từ chính trong câu ở dạng NGUYÊN THỂ.
Ví dụ: Do you stay with your family? (Bạn có ở cùng với gia đình không?)
4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Trong câu có các trạng từ chỉ tần suất:
- always: | luôn luôn |
---|---|
- usually: | thường thường |
- normally: | thường thường |
- often: | thường xuyên |
- frequently: | thường xuyên |
- sometimes: | thỉnh thoảng |
- rarely: | hiếm khi |
- seldom: | hiếm khi |
- every day/ week/ month/ year: | hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng năm |
- once: | một lần (once a month: một tháng 1 lần) |
- twice: | hai lần (twice a week: hai lần 1 tuần) |
- three times: | ba lần (three times a day: 3 lần 1 ngày) |
- never: | không bao giờ |
- first..., then...: | trước tiên ..., sau đó ... (khi yêu cầu mô phỏng, đưa ra chỉ dẫn cụ thể để thực hiện một việc nào đó |
* Chú ý: từ “ba lần” trở lên sử dụng: số đếm + times
Ví dụ:
• She sees grandparents four times a month. (Cô ấy đến thăm ông bà 1 tháng 4 lần.)
* Vị trí của trạng từ chỉ tuần suất trong câu:
- Các trạng từ: always, usually, often, sometimes, rarely, seldom... - đứng trước động từ thường, đứng sau động từ "to be" và trợ động từ.
Ví dụ: He is usually at home in the evening. (Anh ấy thường ở nhà vào buổi tối.)
II. THE FUTURE SIMPLE TENSE (Thì tương lai đơn)
1. Cấu trúc
Câu khẳng định: S + will + V (nguyên thể)
Ví dụ: My mother will help me care for my babies tomorrow. (Ngày mai mẹ tôi sẽ chăm sóc bọn trẻ giúp tôi.)
Câu phủ định: S + will not + V(nguyên thể)
Câu phủ định trong thì tương lai đơn ta chỉ cần thêm "not" vào ngay sau "will".
Ví dụ: I won't tell him the truth. (Tôi sẽ không nói với anh ấy sự thật.)
Câu nghi vấn: Will + S + V(nguyên thể)?
Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won't.
Ví dụ: Will they come here tomorrow? (Họ sẽ đến đây vào ngày mai chứ?)
Yes, they will./ No, they won't. (Đúng, họ sẽ đến. / Không, họ không đến.)
2. Cách sử dụng của thì tương lai đơn
- Nói về một hành động hay một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai.
Ví dụ: She'll be twenty on Sunday. (Cô ấy sẽ tròn 20 tuổi vào Chủ Nhật tới.)
- Diễn tả một quyết định, một ý định nhất thời xảy ra ngay tại thời điểm nói.
Ví dụ: What would you like to drink? I'll have a mineral water. (Anh muốn uống gì? Tôi sẽ uống nước suối.)
- Diễn tả một dự đoán không có căn cứ.
Ví dụ: She supposes that she will get a better job. (Cô ấy tin rằng cô ấy sẽ kiếm được một công việc tốt.)
- Diễn tả một lời hứa hay lời yêu cầu, đề nghị.
Ví dụ: I promise I will return school on time. (Tôi hứa tôi sẽ trở về trường đúng giờ.)
3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai như:
• In + thời gian: trong... nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
• Tomorrow: ngày mai
• Next day: ngày hôm tới
• Next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới
• The day after tomorrow: ngày kia
• Soon: chẳng bao lâu nữa
• Someday: một ngày nào đó
Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:
• think/ believe/ suppose/...: nghĩ/ tin/ cho là
• perhaps: có lẽ
• probably: có lẽ
III. VERB FOLLOWED BY GERUND (Động từ theo sau bởi Ving)
Cấu trúc: S + like/ love/ enjoy/ hate +V-ing
Ví dụ: I like swimming. (Tôi thích bơi lội.)
Ngoài ra, sau những động từ chỉ sở thích này chúng ta cũng có thể dùng to - infinitive mà nghĩa của câu không hề thay đổi.
Ví dụ: My sister loves to make model. (Chị gái tôi thích công việc làm người mẫu.)
III. Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1
C. TASK
A. Phonetics and Speaking
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
Question 1. A. birthday B. early C. learn D. heart
Question 2. A. bird B. thirty C. must D. girl
Question 3. A. born B. learn C. nurse D. hurt
Question 4. A. carrot B. hobby C. boy D. short
Question 5. A. Thursday B. but C. turn D. curtain
Question 6. A. occur B. born C. boy D. long
Question 7. A. search B. early C. hear D. learn
Question 8. A. burn B. burglar C. lunch D. nurse
Question 9. A. work B. hot C. world D. word
Question 10. A. head B. wet C. were D. best
Question 11. A. fur B. burst C. burden D. lunch
Question 12. A. courtesy B. fly C. early D. baby
Question 13. A. certain B. head C. wet D. met
Question 14. A. ship B. bird C. birthday D. learn
Question 15. A. German B. certain C. search D. shipper
Hiển thị đáp ánQuestion 1: Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ɜː/. Đáp án D phát âm là /ɑː/
Question 2: Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɜː/. Đáp án C phát âm là /ə/
Question 3: Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/. Đáp án B, C, D phát âm là /ɜː/
Question 4: Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/. Đáp án B, C, D phát âm là /ɔ/
Question 5: Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɜː/. Đáp án B phát âm là /ə/
Question 6: Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɜː/. Đáp án B, C, D phát âm là /ɔ/
Question 7: Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɜː/. Đáp án C phát âm là /ɪə/
Question 8: Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɜː/. Đáp án C phát âm là /ʌ/
Question 9: Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɜː/. Đáp án B phát âm là /ɔ/
Question 10: Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /e/. Đáp án C phát âm là /ɜː/
Question 11: Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ɜː/. Đáp án D phát âm là /ʌ/
Question 12: Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /i/. Đáp án B phát âm là /aɪ/
Question 13: Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /e/. Đáp án A phát âm là /ɜː/
Question 14: Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /ɜː/. Đáp án A phát âm là /i/
Question 15: Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ɜː/. Đáp án D phát âm là /ə/
B. Vocabulary and Grammar
Question 1. I usually ______ to school by bus.
A. go B. goes
C. going D. gone
Question 2. Tom always _____ breakfast before going to work.
A. have B. had
C. has D. is having
Question 3. My English teacher _____ Mr Tuan Anh.
A. are B. were
C. have been D. is
Question 4. Our lesson _____ at 7.30 a.m every morning.
A. begins B. beginning
C. began D. begin
Question 5. I think Mary ____ a job.
A. have B. will has
C. will have D. had
Question 6. I feel tired. Therefore, I ______ to school.
A. will go B. won’t go
C. goes D. go
Question 7. Chelsea _____ next Sunday.
A. will win B. wins
C. will won D. won
Question 8. I am very fond of _______.
A. cooking B. cook
C. cooks D. to cook
Question 9. Do you like ________? – No, I don’t.
A. go camping
B. to go camping
C. go to camping
D. going camping
Question 10. My sister’s hobby is ________ outdoor activities.
A. do B. does
C. doing D. done
Question 11. When I have free time, I usually ______.
A. listen to music
B. listening music
C. listen music
D. listening to music
Question 12. My dad likes _______ his bike to work.
A. riding B. ride
C. rides D. ridees
Question 13. They hate ______ noodles. They prefer rice.
A. eat B. to eat
C. eating D. eats
Question 14. After breakfast, I and my friend ____ to the park every Sunday.
A. go B. goes
C. went D. is going
Question 15. I hope everything _____ fine.
A. will B. won’t
C. will be D. won’t are
Hiển thị đáp ánQuestion 1. Đáp án A
Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually), chủ ngữ (I) là ngôi I.
Dịch: Tôi thường xuyên đi học bằng xe buýt.
Question 2. Đáp án C
Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: always), chủ ngữ (Tom) là ngôi III số ít nên cần chia thành “has”.
Dịch: Tom luôn luôn ăn sáng trước khi đi làm.
Question 3. Đáp án D
Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên, chủ ngữ là ngôi III số ít nên tobe là “is”.
Dịch: Giáo viên tiếng Anh của tôi là thầy Tuấn Anh.
Question 4. Đáp án A
Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every morning), chủ ngữ là ngôi III số ít nên cần chia thành “begins”
Dịch: Tiết học của chúng tôi bắt đầu lúc 7h30 mỗi sáng.
Question 5. Đáp án C
Giải thích: think + thì tương lai đơn (nghĩ điều gì sẽ xảy ra trong tương lai)
Dịch: Tôi nghĩ Mảy sẽ tìm được một công việc.
Question 6. Đáp án B
Giải thích: Thì tương lai đơn
Dịch: Tôi cảm thấy mệt mỏi. Vì vậy, tôi sẽ không tới trường.
Question 7. Đáp án A
Giải thích: thì tương lai đơn (dấu hiệu: next Sunday)
Dịch: Chelsea sẽ thắng vào chủ nhật tới.
Question 8. Đáp án A
Giải thích: fond of + N/Ving (thích gì/ thích làm gì)
Dịch: Tôi rất thích nấu nướng.
Question 9. Đáp án D
Giải thích: like + Ving/N (thích làm gì/ thích gì); cụm từ “go camping: cắm trại”
Dịch: Bạn có thích cắm trại không? – Tôi không thích.
Question 10. Đáp án C
Giải thích: vị trí này cần sử dụng danh từ hoặc Ving.
Dịch: Sở thích của chị tôi là tham gia các hoạt động ngoài trời.
Question 11. Đáp án A
Giải thích: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually)
Dịch: Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thường nghe nhạc.
Question 12. Đáp án A
Giải thích: like + Ving/N (thích làm gì/ thích gì)
Dịch: Bố tôi thích đạp xe đi làm.
Question 13. Đáp án C
Giải thích: hate + Ving (ghét làm gì)
Dịch: Họ ghét ăn mì. Họ thích cơm hơn.
Question 14. Đáp án A
Giải thích: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every Sunday); chủ ngữ (I and my friend) số nhiều nên động từ chính không cần chia.
Dịch: Sau bữa sáng, tôi và bạn tôi thường đến công viên mỗi Chủ nhật.
Question 15. Đáp án C
Giải thích: hope + to V hoặc hope + mệnh đề (tương lai đơn). Đằng sau là tính từ fine nên ta cần “will be”
Dịch: Tôi hi vọng mọi thứ sẽ tốt đẹp.
C. Reading
Exercise 1.
Every weekend is important to the Garcia family. During the week they don’t have very much time together, but they spend a lot of time together on the weekend.
Mr. Garcia works at the post office during the week, but he doesn’t work there on the weekend. Mrs. Garcia works at the bank during the week, but she doesn’t work there on the weekend. Jennifer and Jonathan Garcia go to school during the week, but they don’t go to school on the weekend. And the Garcias’ dog, Max, stays home alone during the week, but he doesn’t stay home alone on the weekend.
On Saturday and Sunday the Garcias spend time together. On Saturday morning they clean house together. On Saturday afternoon they work in the garden together. And on Saturday evening they watch videos together. On Sunday morning they go to church together. On Sunday afternoon they have a big dinner together. And on Sunday evening they play their musical instruments together.
As you can see, every weekend is special to the Garcia. It’s their only time together as a family.
Question 1. Mr. Garcia works at the _______.
A. post office B. bank
C. factory D. book store
Question 2. Mr. and Mrs. Garcia don’t work on _________.
A. Saturday B. Sunday
C. Friday D. the weekend
Question 3. During the week Jennifer _________.
A. goes to school.
B. plays card.
C. goes to the library
D. plays the piano.
Question 4. On Saturday morning they ________ together.
A. play football B. go out
C. clean house D. go shopping
Question 5. Who stays home alone during the week?
A. Jennifer B. Garcia
C. Max D. All of them
Question 6. When do the Garcias work in the garden?
A. Saturday afternoon
B. Sunday morning
C. Saturday morning
D. Sunday afternoon
Question 7. On Sunday evening they play ________ together.
A. card
B. tennis
C. musical instruments
D. piano
Hiển thị đáp ánQuestion 1. Đáp án A
Thông tin ở câu đầu tiên đoạn 2: Mr. Garcia works at the post office during the week.
Question 2. Đáp án D
Thông tin nằm ở 2 câu đầu của đoạn 2: Mr. Garcia works at the post office during the week, but he doesn’t work there on the weekend. Mrs. Garcia works at the bank during the week, but she doesn’t work there on the weekend.
Question 3. Đáp án A
Thông tin nằm ở dòng 3 đoạn 2: Jennifer and Jonathan Garcia go to school during the week.
Question 4. Đáp án C
Thông tin nằm ở câu 2 đoạn 3: On Saturday morning they clean house together.
Question 5. Đáp án C
Thông tin nằm ở câu cuối đoạn 2: And the Garcias’ dog, Max, stays home alone during the week.
Question 6. Đáp án A
Thông tin nằm ở đoạn cuối: On Saturday afternoon they work in the garden together.
Question 7. Đáp án C
Thông tin nằm ở câu cuối đoạn 3: And on Sunday evening they play their musical instruments together.
Exercise 2.
Two students were asked about their hobbies and here is what they said.
Lien: Cooking is my favorite hobby. My grandmother taught me how to cook my first dish when I was 8. My family enjoyed it so much so that is when I started this hobby. Some people say cooking is a waste of time but I find this hobby very interesting and meaningful. I really love trying new food and cooking for my family. The feeling of making my family happy with my food is amazing. I often collect recipes from my mother and my grandmother. Sometimes I also get recipes from the internet. Then I write them in a notebook. I hope I will become a good chef and have my own cookery book in the future.
Cuong: I have an unusual hobby: carving eggshells. I started this hobby four years ago after getting a carved egg from my dad when he came back from Japan. It's amazing that something as fragile as an empty eggshell can be made into such a beautiful piece of art. I was so amazed that I learned how to carve them myself from the internet. I find carving eggshells a little difficult but so interesting and useful. The feeling of accomplishment when I finish a piece is absolutely awesome. This hobby also helps me be more patient and careful.
Question 1. When did Lien start her hobby?
A. 8 years ago
B. at the age of 8
C. in grade 8
D. one year ago
Question 2. What does Lien think about cooking?
A. She thinks it's a waste of time.
B. She finds it interesting.
C. She finds it meaningful.
D. Both B and C are correct.
Question 3. What does the word "them" in paragraph 1 refer to?
A. Lien
B. Lien's mother and grandmother
C. recipes
D. Lien's dishes
Question 4. Where does Lien get recipes from?
A. from her mother
B. from her grandmother
C. from the internet
D. All are correct.
Question 5. What does Lien do with the recipes she collected?
A. She keeps them in a notebook.
B. She shares them with her mother and grandmother.
C. She posts them on the internet.
D. All are correct.
Question 6. What is True about Cuong?
A. He started carving eggshells when he was 4.
B. His dad went to Japan 4 years ago.
C. He got a carved egg from his friend in Japan.
D. None are correct.
Question 7. Where does Cuong learn to carve from?
A. from his father
B. from the internet
C. from a Japanes
D. None are correct.
Question 8. What does Cuong think about his hobby?
A. He finds it interesting.
B. He thinks it's difficult.
C. He finds it useful.
D. All are correct.
Hiển thị đáp ánQuestion 1. Đáp án B
Thông tin nằm ở đoạn đầu: My grandmother taught me how to cook my first dish when I was 8. My family enjoyed it so much so that is when I started this hobby.
Dịch: Bà tôi đã dạy tôi cách nấu nướng khi tôi lên tám tuổi. Gia đình tôi rất thích điều này và đó là khi tôi bắt đầu sở thích của mình.
Question 2. Đáp án D
Thông tin nằm ở đoạn 1: Some people say cooking is a waste of time but I find this hobby very interesting and meaningful.
Dịch: Nhiều người nói việc nấu nướng là tốn thời gian nhưng tôi thấy sở thích này rất thú vị và ý nghĩa.
Question 3. Đáp án C
Thông tin ở đoạn 1: Sometimes I also get recipes from the internet. Then I write them in a notebook.
Dịch: Thỉnh thoảng tôi cũng tìm các công thức trên internet. Sau đó tôi viết chúng vào vở.
Question 4. Đáp án D
Thông tin ở đoạn 1: I often collect recipes from my mother and my grandmother. Sometimes I also get recipes from the internet.
Dịch: Tôi thường lấy công thức từ mẹ tôi và từ bà tôi. Thỉnh thoảng tôi cũng tìm các công thức trên internet.
Question 5. Đáp án A
Thông tin ở cuối đoạn 1: Then I write them in a notebook.
Dịch: Sau đó tôi viết chúng vào vở.
Question 6. Đáp án D
Thông tin nằm ở đầu đoạn 2: I started this hobby four years ago after getting a carved egg from my dad when he came back from Japan.
Dịch: Tôi bắt đầu sở thích này 4 năm trước, sau khi nhận được một quả trứng khắc từ bố tối khi ông ấy về từ Nhật Bản.
Question 7. Đáp án B
Thông tin ở dòng 4 đoạn 2: I learned how to carve them myself from the internet.
Dịch: Tôi đã tự học cách khắc chúng từ internet.
Question 8. Đáp án D
Thông tin nằm ở giữa đoạn 2: I find carving eggshells a little difficult but so interesting and useful.
Dịch: Tôi thấy việc khắc trứng thì hơi khó nhưng nó rất thú vị và có ích.
D. Writing
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
Question 1. Nga/ my/ younger sister.
A. Nga is my younger sister.
B. Nga are my younger sister.
C. Nga my younger sister.
D. Nga am my younger sister.
Question 2. She/ enjoy/ read/ books.
A. She enjoys to read books.
B. She enjoy reading books.
C. She enjoys reading books.
D. She enjoy to read books.
Question 3. She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6.
A. She started the hobby when she was 6.
B. She starts the hobby when she will be 6.
C. She started the hobby when she was 6.
D. She starts the hobby when she 6.
Question 4. Our brother/ share/ the hobby/ her.
A. Our brother share the hobby to her.
B. Our brother shares the hobby to her.
C. Our brother share the hobby with her.
D. Our brother shares the hobby with her.
Question 5. Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books.
A. Both of them spends all pocket money to buy books.
B. Both of them spends all pocket money buying books.
C. Both of them spend all pocket money to buy books.
D. Both of them spend all pocket money buying books.
Question 6. Nga/ often/ read/ book/ before/ bed.
A. Nga often reads a book before going to bed.
B. Nga often read a book before going to bed.
C. Nga reads a often book before going to bed.
D. Nga often read book before going to bed.
Question 7. She/ sometimes/ library/ borrow/ books.
A. She sometimes go to library to borrrow books.
B. She sometimes goes to library to borrow books.
C. She is sometimes go to library to borrow books.
D. She goes to sometimes library to borrow books.
Question 8. She/ think/ read books/ interesting/ useful.
A. She think reading books is interesting and useful.
B. She think read books is interesting and useful.
C. She thinks reading books is interesting and useful.
D. She think reads books is interesting and useful.
Question 9. It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge.
A. It develops her imagination and widen her knowledge.
B. It develop her imagination and widen her knowledge.
C. It develops her imagination and widens her knowledge.
D. It develop her imagination and widens her knowledge.
Question 10. She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future.
A. She hopes she will has her own book in the future.
B. She hopes she will have her own book in the future.
C. She hope she will have her own book in the future.
D. She hopes she will has her own book in a future.
Question 11. They/ often/ go/ park.
A. They often go to park.
B. They often goes to park.
C. They are often go to park.
D. They go to park oftenly.
Question 12. How/ your father go/ work?
A. How do your father go to work?
B. How does your father goes to work?
C. How do your father goes to work?
D. How does your father go to work?
Question 13. My parents usually watch TV in the evening.
A. My parents never watch TV.
B. In the evening, my dad and my mom usually watch TV.
C. In the evening, my mom and my dad clean our house.
D. My parents always watch TV in the evening.
Question 14. I enjoy going camping with my family.
A. I don’t like going camping with my family.
B. I usually go camping with my friends.
C. I am fond of going camping with my family.
D. I don’t want to go camping.
Question 15. I hope I will live abroad in the future.
A. I wish I would live abroad in the future.
B. I don’t want to live abroad in the future.
C. I want living abroad in the future.
D. I lived abroad when I was small.
Hiển thị đáp ánQuestion 1. Đáp án A
Câu nói lên sự thật hiển nhiên. Đáp án B, C, D sai ngữ pháp (sai tobe).
Dịch: Nga là em gái của tôi.
Question 2. Đáp án C
Cấu trúc: enjoy + Ving/N ( thích làm gì/ thích gì). Câu này dùng hiện tại đơn vì diễn tả sự thật.
Dịch: Cô ấy thích đọc sách.
Question 3. Đáp án C
Câu diễn tả điều đã xảy ra trong quá khứ nên dùng quá khứ đơn cho cả 2 vế.
Dịch: Cô ấy đã bắt đầu sở thích của mình khi cô ấy 6 tuổi.
Question 4. Đáp án D
Cấu trúc: share st with sb (chia sẻ cái gì với ai)
Dịch: Anh trai của chúng tôi chia sẻ sở thích với cô ấy.
Question 5. Đáp án D
Cấu trúc: spend money/time + Ving (dành tiền/dành thời gian để làm gì)
Dịch: Tất cả họ đều dành tiền để mua sách.
Question 6. Đáp án A
Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: trước động từ thường, sau tobe.
Dịch: Nga thường đọc sách trước khi đi ngủ.
Question 7. Đáp án B
Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: trước động từ thường, sau tobe.
Dịch: Cô ấy thỉnh thoảng đến thư viện để mượn sách.
Question 8. Đáp án C
Cấu trúc thì hiện tại đơn.
Dịch: Cô ấy nghĩ việc đọc sách thì thú vị và có ích.
Question 9. Đáp án C
Cấu trúc thì hiện tại đơn. Chủ ngữ (it) là số ít nên động từ cần chia.
Dịch: Nó phát triển trí tưởng tượng và mở rộng hiểu biết của cô ấy.
Question 10. Đáp án B
Cấu trúc: hope + mệnh đề (tương lai đơn): hi vọng điều gì sẽ xảy ra.
Dịch: Cô ấy hi vọng rằng cô ấy sẽ có cuốn sách của riêng mình trong tương lai.
Question 11. Đáp án A
Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: often).
Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: trước động từ thường, sau tobe.
Dịch: Họ thường tới công viên.
Question 12. Đáp án D
Thì hiện tại đơn dạng nghi vấn, động từ chính giữ ở dạng nguyên thể.
Dịch: Bố của bạn đi làm bằng cách nào?
Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.
Question 13. Đáp án B
Dịch: Bố mẹ tôi thường xem TV vào buổi tối.
Question 14. Đáp án C
Cấu trúc: tobe fond of Ving = enjoy Ving (thích làm gì)
Dịch: Tôi thích đi cắm trại cùng gia đình.
Question 15. Đáp án A
Cấu trúc:
1. Hope + mệnh đề (tương lai đơn): hi vọng điều gì sẽ xảy ra
2. Wish + mệnh đề: ước điều gì sẽ xảy ra
3. Want + toV: muốn làm gì. Don’t want to V: không muốn làm gì
Dịch: Tôi hi vọng tôi sẽ sống ở nước ngoài trong tương lai.
Xem thêm Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 7 có đáp án hay khác:
- Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living
- Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3: Community service
- Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4: Music and arts
- Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink
- Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6: A visit to a school
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 6 (303 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (266 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 8 (302 trang - từ 99k)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Bài Tập Về Unit 1 Lớp 7
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Unit 1: My Hobbies (số 1)
-
Bài Tập Unit 1 Lớp 7 Nâng Cao: My Hobbies (số 1)
-
Trắc Nghiệm Tiếng Anh 7 Mới Unit 1 (có đáp án): My Hobbies
-
Bài Tập Unit 1 Lớp 7 Nâng Cao: My Hobbies (số 1) - .vn
-
Bài Tập Tiếng Anh 7 Global Success Unit 1 - .vn
-
Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Mới Tập 1 Hay Nhất
-
Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Mới Unit 1: My Hobbies
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Thí điểm
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7.pdf (.docx) | Tải Miễn Phí
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Unit 1: Back To School Có đáp án - Tài Liệu
-
Tiếng Anh Lớp 7 Unit 1 My Hobbies
-
20 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thuộc Bài 1: Từ Vựng – Sở Thích Của Tôi
-
LÝ Thuyết Unit 1 - My Hobbies Môn Tiếng Anh Lớp 7
-
Giải Bài Tập Tiếng Anh 7 Thí điểm, Tiếng Anh Lớp 7 Mới