Từ Vựng, Ngữ Pháp, Bài Tập Tiếng Anh 7 Unit 2 (có đáp án): Health
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 15-01 trên Shopee mall
Tổng hợp Ngữ pháp & Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living sách Global Success 7 (bộ sách Kết nối tri thức) được trình bày theo từng Unit giúp học sinh học tốt Tiếng Anh 7.
- Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2
- Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2
Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 Global Success (có đáp án)
Quảng cáoNgữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2 Global Success
Simple sentences (Câu đơn)
1. Khái niệm
– Là câu chỉ có duy nhất một mệnh để độc lập và thể hiện một ý chính.
Ví dụ: They are playing tennis. (Họ đang chơi quần vợt).
– Một câu đơn có thể có nhiều hơn một chủ ngữ hoặc nhiều hơn một động từ.
Ví dụ: Nam and Ba are good friends. (Nam) và Ba là những người bạn tốt).
2. Cấu trúc câu đơn
Quảng cáoLưu trữ: Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2 (sách cũ)
B. GRAMMAR
I. IMPERATIVES WITH MORE AND LESS (Câu mệnh lệnh với more và less)
- Cấu trúc: VERB + MORE/LESS + NOUN
- Cách sử dụng: Câu mệnh lệnh dùng để hướng dẫn, ra lệnh, yêu cầu hoặc gợi ý.
Ví dụ: Watch less TV! (Xem ti vi ít thôi)
II. COMPOUND SENTENCE (Câu ghép)
Câu ghép là câu có hai hay nhiều mệnh đề độc lập được nối với nhau bằng liên từ.
Cách thành lập câu ghép:
Quảng cáo1. Dấu chấm phẩy (semicolons)
- Dấu chấm phẩy (;) được dùng nối hai mệnh đề độc lập để tạo thành câu ghép
- Nếu không dùng từ nối như cách 1 thì cần dùng dấu "chấm phấy", không được dùng dấu phẩy
Ví dụ: The bus was very crowded; I had to stand all the way.
(Xe buýt đông quá nên tôi phải đứng cả dọc đường.)
2. Từ nối (conjunctions)
- Các mệnh đề độc lập được nối với nhau bằng các từ nối: for, and, nor, but, or, yet, so để tạo nên câu ghép
- Đặt dấu phẩy trước từ nối
Ví dụ: The bus was very crowded, so I had to stand all the way.
3. Trạng từ nối (conjunctive adverbs)
- Trạng từ nối phải được đứng sau dấu ";"và trước dấu ","
Ví dụ: The bus was very crowded; therefore, I had to stand all the way.
Quảng cáoBài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 Global Success
A. Phonetics and Speaking
Question 1. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. moreover
B. enough
C. boring
D. off
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /ʌ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/
Question 2. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. cough
B. laugh
C. enough
D. through
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /uː/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/
Question 3. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. daughter
B. weigh
C. rough
D. thought
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /f/. Các đáp án còn lại là âm câm
Question 4. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. daughter
B. draught
C. flu
D. tough
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Đáp án A là âm câm. Các đáp án còn lại phát âm là /f/
Question 5. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. essential
B. attention
C. vegetarian
D. depression
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /i/. Các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 6. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. sick
B. swimming
C. itchy
D. riding
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /aɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 7. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. eat
B. head
C. dead
D. bread
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 8. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. attention
B. guess
C. express
D. expression
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /e/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 9. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. kind
B. ride
C. knife
D. kid
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /ɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/
Question 10. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. game
B. arrange
C. skate
D. cake
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ei/
Question 11. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. compound
B. concentrate
C. monopoly
D. melody
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/
Question 12. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. allergy
B. calorie
C. coordinate
D. triathlon
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ei/. Các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question 13. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. really
B. healthy
C. regularly
D. identify
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /aɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 14. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. put
B. adult
C. junk
D. sun
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ʊ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Question 15. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. chemical
B. children
C. headache
D. architect
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /tʃ/. Các đáp án còn lại phát âm là /k/
Question 16. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. regularly
B. identify
C. really
D. healthy
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /aɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 17. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. compound
B. concentrate
C. monopoly
D. melody
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/
Question 18. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. essential
B. attention
C. vegetarian
D. depression
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 19. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. allergy
B. calorie
C. coordinate
D. triathlon
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /eɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question 20. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. knife
B. of
C. leaf
D. life
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /v/. Các đáp án còn lại phát âm là /f/
B. Vocabulary and Grammar
Question 1. Choose the best answer (A, B, C or D).
Be careful with … you eat and drink.
A. who
B. what
C. that
D. this
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: B
Dịch: Hãy cẩn thận với những gì bạn ăn và uống.
Question 2. Choose the best answer (A, B, C or D).
Have a healthy … and you can enjoy your life.
A. lives
B. lifestyle
C. lifeline
D. lively
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: B
Healthy lifewtyle (n) lối sống lành mạnh
Dịch: Có một lối sống lành mạnh và bạn có thể tận hưởng cuộc sống của mình.
Question 3. Choose the best answer (A, B, C or D).
We should follow the advice from doctors and health … in order to keep fit.
A. workers
B. people
C. experts
D. managers
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: C
Health expert (n) chuyên gia sức khoẻ
Dịch: Chúng ta nên làm theo lời khuyên từ các bác sĩ và chuyên gia sức khỏe để giữ gìn vóc dáng.
Question 4. Choose the best answer (A, B, C or D).
I forgot to wear a sun hat today and I got a ….
A. earache
B. backache
C. headache
D. stomachache
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: C
A. earache = đau tai
B. backache = đau lưng
C. headache = đau đầu
D. stomachache = đau bụng
Dịch: Hôm nay tôi quên đội mũ che nắng và tôi bị đau đầu.
Question 5. Choose the best answer (A, B, C or D).
We need to spend less time … computer games.
A. play
B. to play
C. playing
D. to playing
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: C
Spend time + Ving = dành thời gian làm gì
Dịch: Chúng ta cần dành ít thời gian hơn để chơi trò chơi trên máy tính.
Question 6. Find the odd one out A, B, C or D.
A. tired
B. weak
C. sick
D. temperature
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
Đáp án D là danh từ, các đáp án còn lại là tính từ
Question 7. Find the odd one out A, B, C or D.
A. do
B. although
C. and
D. but
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Đáp án A là động từ, các đáp án còn lại là các từ nối
Question 8. Find the odd one out A, B, C or D.
A. live
B. smile
C. sleep
D. happy
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
Đáp án D là tính từ, các đáp án còn lại là động từ
Question 9. Find the odd one out A, B, C or D.
A. allergy
B. fat
C. flu
D. stomachache
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: B
Đáp án B là tính từ, các đáp án còn lại là danh từ chỉ các vấn đề sức khoẻ
Question 10. Choose the best answer (A, B, C or D).
We should try to keep everything around us clean and then flu will find it … to spread.
A. difficult
B. difficulty
C. difficulties
D. like
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: B
Find st + ADJ: thấy cái gì thế nào
Dịch: Chúng ta nên cố gắng giữ cho mọi thứ xung quanh mình sạch sẽ và khi đó bệnh cúm sẽ khó lây lan.
Question 11. Choose the best answer (A, B, C or D).
When you have flu, you may have a cough and a … nose.
A. running
B. runny
C. noisy
D. flowing
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Running nose = chảy nước mũi
Dịch: Khi bị cảm cúm, bạn có thể bị ho và chảy nước mũi.
Question 12. Choose the best answer (A, B, C or D).
Watching too much TV is not good … you or your eyes.
A. at
B. for
C. with
D. to
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: B
Good for = tốt cho …
Dịch: Xem TV quá nhiều sẽ không tốt cho bạn và đôi mắt của bạn.
Question 13. Choose the best answer (A, B, C or D).
We should play sports or do exercise in order to stay in ….
A. fit
B. health
C. look
D. shape
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
Stay in shape = giữ dáng
Dịch: Chúng ta nên chơi thể thao hoặc tập thể dục để giữ dáng.
Question 14. Choose the best answer (A, B, C or D).
Don’t eat that type of fish: you may have a/an … .
A. energy
B. allergy
C. sick
D. sore
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: B
Dịch: Không ăn loại cá đó: bạn có thể bị dị ứng.
Question 15. Choose the best answer (A, B, C or D).
She looks very tired after coming back from work. She should rest ….
A. more
B. less
C. little
D. no
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Dịch: Cô ấy trông có bẻ mệt mỏi sau khi về nhà sau giờ làm. Cô ấy nên nghỉ ngơi nhiều hơn.
Question 16. Choose the best answer (A, B, C or D).
Drink …. green tea and …. coffee.
A. more/less
B. less /less
C. little/more
D. no/little
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Dịch: Uống nhiều trà xanh hơn và ít cà phê đi.
Question 17. Choose the best answer (A, B, C or D).
You should eat … fruits and vegetables because they are good for your health.
A. more
B. less
C. little
D. no
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: A
Dịch: Bạn nên ăn nhiều rau quả hơn vì chúng tốt cho sức khỏe của bạn.
Question 18. Choose the best answer (A, B, C or D).
Eating a lot of junk food may lead to your ….
A. fitness
B. obesity
C. pain
D. stomachache
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: C
Dịch: Ăn nhiều đồ ăn vặt có thể dẫn đến béo phì.
Question 19. Find the odd one out A, B, C or D.
A. flu
B. stomachache
C. allergy
D. fat
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: D
Đáp án D là tính từ, các đáp án còn lại là danh từ chỉ chứng bệnh.
Question 20. Find the odd one out A, B, C or D.
A. sleep
B. happy
C. live
D. smile
Hiển thị đáp ánĐáp án đúng là: B
Đáp án B là tính từ, các đáp án còn lại là động từ
Lưu trữ: Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 (sách cũ)
Hiển thị nội dungI. Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 2
A. VOCABULARY
allergy (n) | dị ứng |
calorie (n) | ca lo |
compound (n) | ghép, phức |
concentrate (v) | tập trung |
concentrate (v) | liên từ |
concentrate (v) | kết hợp |
cough (n) | ho |
depression (n) | chán nản, buồn rầu |
diet (adj) | ăn kiêng |
essential (n) | cần thiết |
expert (n) | chuyên gia |
independent (v) | độc lập, không phụ thuộc |
itchy (adj) | ngứa, gây ngứa |
junk food (n) | đồ ăn nhanh, quà vặt |
myth (n) | myth (n) |
obesity (adj) | béo phì |
pay attention | chú ý, lưu ý đến |
put on weight (n) | lên cân |
sickness (n) | đau yếu, ốm yếu |
spot (n) | mụn nhọt |
stay in shape | giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh |
sunburn (n) | cháy nắng |
triathlon (n) | cuộc thi thể thao ba môn phối hợp |
vegetarian (n) | người ăn chay |
II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Unit 2
B. GRAMMAR
I. IMPERATIVES WITH MORE AND LESS (Câu mệnh lệnh với more và less)
- Cấu trúc: VERB + MORE/LESS + NOUN
- Cách sử dụng: Câu mệnh lệnh dùng để hướng dẫn, ra lệnh, yêu cầu hoặc gợi ý.
Ví dụ: Watch less TV! (Xem ti vi ít thôi)
II. COMPOUND SENTENCE (Câu ghép)
Câu ghép là câu có hai hay nhiều mệnh đề độc lập được nối với nhau bằng liên từ.
Cách thành lập câu ghép:
1. Dấu chấm phẩy (semicolons)
- Dấu chấm phẩy (;) được dùng nối hai mệnh đề độc lập để tạo thành câu ghép
- Nếu không dùng từ nối như cách 1 thì cần dùng dấu "chấm phấy", không được dùng dấu phẩy
Ví dụ: The bus was very crowded; I had to stand all the way.
(Xe buýt đông quá nên tôi phải đứng cả dọc đường.)
2. Từ nối (conjunctions)
- Các mệnh đề độc lập được nối với nhau bằng các từ nối: for, and, nor, but, or, yet, so để tạo nên câu ghép
- Đặt dấu phẩy trước từ nối
Ví dụ: The bus was very crowded, so I had to stand all the way.
3. Trạng từ nối (conjunctive adverbs)
- Trạng từ nối phải được đứng sau dấu ";"và trước dấu ","
Ví dụ: The bus was very crowded; therefore, I had to stand all the way.
III. Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 2
C. TASK
I. Phonetics and Speaking
chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
Question 1. A. of B. coffee C. leaf D. fault
Question 2. A. cough B. laugh C. enough D. through
Question 3. A. knee B. knife C. king D. knitting
Question 4. A. daughter B. weigh C. rough D. thought
Question 5. A. daughter B. draught C. flu D. tough
Question 6. A. allergy B. calorie C. coordinate D. triathlon
Question 7. A. compound B. concentrate C. monopoly D. melody
Question 8. A. essential B. attention C. vegetarian D. depression
Question 9. A. sick B. swimming C. itchy D. riding
Question 10. A. really B. healthy C. regularly D. identify
Question 11. A. eat B. head C. dead D. bread
Question 12. A. attention B. guess C. express D. expression
Question 13. A. kind B. ride C. knife D. kid
Question 14. A. moreover B. enough C. boring D. off
Question 15. A. game B. arrange C. skate D. cake
Hiển thị đáp ánQuestion 1. Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /f/. Đáp án A phát âm là /v/
Question 2. Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ɒ/. Đáp án D phát âm là /uː/
Question 3. Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D là âm câm. Đáp án C phát âm là /k/
Question 4. Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D là âm câm. Đáp án C phát âm là /f/
Question 5. Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /f/. Đáp án A là âm câm.
Question 6. Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /æ/. Đáp án C phát âm là /ei/
Question 7. Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ɒ/. Đáp án D phát âm là /ə/
Question 8. Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /e/. Đáp án A phát âm là /i/
Question 9. Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /i/. Đáp án D phát âm là /aɪ/
Question 10. Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /i/. Đáp án D phát âm là /aɪ/
Question 11. Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /e/. Đáp án A phát âm là /i/
Question 12. Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /e/. Đáp án D phát âm là /i/
Question 13. Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /aɪ/. Đáp án D phát âm là /ɪ/
Question 14. Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɒ/. Đáp án B phát âm là /ʌ/
Question 15. Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ei/. Đáp án B phát âm là /ə/
II. Vocabulary and Grammar
Bài 1. Chọn từ khác loại.
Question 1. A. cough B. weak C. headache D. sore throat
Question 2. A. sunburn B. toothache C. earache D. unhealthy
Question 3. A. sick B. temperature C. tired D. weak
Question 4. A. flu B. stomachache C. allergy D. fat
Question 5. A. sleep B. happy C. live D. smile
Hiển thị đáp ánQuestion 1. Đáp án B
Giải thích: A, C, D đều là các chứng bệnh. Đáp án B là tính từ.
Dịch: A. ho B. yếu ớt C. đau đầu D. viêm họng
Question 2. Đáp án D
Giải thích: A, B, C đều là các chứng bệnh. Đáp án D là tính từ.
Dịch: A. cháy nắng B. đau răng C. đau tai D. không khỏe mạnh
Question 3. Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D đều là tính từ. Đáp án B là danh từ.
Dịch: A. ốm yếu B. nhiệt độ C. mệt mỏi D. yếu ớt
Question 4. Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C đều là danh từ chỉ chứng bệnh. Đáp án D là tính từ.
Dịch: A. cúm B. đau dạ dày C. dị ứng D. béo
Question 5. Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D đều là động từ. Đáp án B là tính từ.
Dịch: A. ngủ B. hạnh phúc C. sống D. mỉm cười
Bài 2. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.
Question 6. You should eat ______fruits and vegetables because they are good for your health.
A. more B. less
C. little D. no
Question 7. She looks very tired after coming back from work. She should rest ______.
A. more B. less
C. little D. no
Question 8. We should spend ______ time on computer games.
A. more B. less
C. little D. no
Question 9. Drink ______ green tea and ______ coffee.
A. more/less B. less /less
C. little/more D. no/little
Question 10. Smoking can lead to lung cancer, so smoke ______.
A. more B. less
C. little D. no
Question 11. _______ vegetables everyday is important.
A. eat B. to eat
C. eating D. eats
Hiển thị đáp ánQuestion 6. Đáp án A
Dịch: Bạn nên ăn nhiều rau quả hơn vì chúng tốt cho sức khỏe của bạn.
Question 7. Đáp án A
Dịch: Cô ấy trông có bẻ mệt mỏi sau khi về nhà sau giờ làm. Cô ấy nên nghỉ ngơi nhiều hơn.
Question 8. Đáp án B
Dịch: Chúng ta nên dành ít thời gian hơn cho trò chơi điện tử.
Question 9. Đáp án A
Dịch: Uống nhiều trà xanh hơn và ít cà phê đi.
Question 10. Đáp án B
Dịch: Việc hút thuốc có thể gây ung thư phổi, vì thế hãy hút ít đi.
Question 11. Đáp án B
Dịch: Việc ăn rau củ mỗi ngày thì quan trọng.
Bài 3. Chọn câu đúng.
Question 12.
A. I have stomach ache, so I don't want to eat anything.
B. I have stomach ache, or I don't want to eat anything.
Question 13.
A. My mother eats a lot of fruit and vegetables, so she does exercise every morning.
B. My mother eats a lot of fruit and vegetables, and she does exercise every morning.
Question 14.
A. My cousin, Trang is very fat, but she is too lazy to walk.
B. My cousin, Trang is very fat, or she is too lazy to walk.
Question 15.
A. You can eat less, but you can do more exercise.
B. You can eat less, or you can do more exercise.
Hiển thị đáp ánQuestion 12. Đáp án A
Dịch: Tôi bị đau dạ dày, vì thế tôi không muốn ăn gì.
Question 13. Đáp án B
Dịch: Mẹ tôi ăn nhiều quả và rau củ, và bà ấy tập thể dục mỗi sáng.
Question 14. Đáp án A
Dịch: Em họ tôi, Trang, thì rất béo, nhưng cô ấy quá lười để đi bộ.
Question 15. Đáp án B
Dịch: Bạn có thể ăn ít đi, hoặc là tập thể dục nhiều hơn.
III. Reading
Bài 1. Chọn đáp án đúng để hoàn thành bài văn sau.
We need calories or (1)…………………..to do the things every day. For example, when we walk to school or (2) ………………..a bike to school we spend a certain amount of (3)………….and even when we sleep, we also use them. But how many calorie should we (4) ………………a day to stay in shape? It’s difficult (5)…………………..us to calculate. If people want to keep (6) …………….., they should remember that everyone should have between 1600 and 2500 calories a day.
We get calories (7) …………….the food we eat. If we get too many food and don’t take part (8)………… any activities, we can get fat quickly. So besides studying, we should do some (9)………….., play sports or do the housework, such as cleaning the floor, cooking etc. Otherwise, we don’t eat enough, we will be (10)…………….and weak.
Question 1. A. food B. energy C. drink
Question 2. A. ride B. come C. drive
Question 3. A. things B. food C. calories
Question 4. A. do B. spend C. have
Question 5. A. for B. with C. in
Question 6. A. health B. fit C. active
Question 7. A. in B. of C. from
Question 8. A. with B. in C. on
Question 9. A. exercises B. activities C. healthy
Question 10. A. good B. tired C. thirsty
Hiển thị đáp ánQuestion 1. Đáp án B
Dịch: Chúng ta cần calo và năng lượng để làm nhiều thứ hằng ngày.
Question 2. Đáp án A
Cấu trúc: ride a bike: đạp xe
Dịch: Ví dụ, khi chúng ta đi bộ đến trường hoặc đạp xe đến trường …..
Question 3. Đáp án C
Dịch: ….. chúng ta tiêu tốn một lượng calo nhất định và ngay cả khi chúng ta ngủ, chúng ta cũng sử dụng chúng.
Question 4. Đáp án C
Dịch: Nhưng bao nhiêu calo chúng ta nên có mỗi ngày để giữ cơ thể cân đối?
Question 5. Đáp án A
Cấu trúc: It is + adj + for O + to V. (Thật ….để cho ai đó làm gì)
Dịch: Thật khó để chúng ta tính toán.
Question 6. Đáp án B
Cấu trúc: keep fit = giữ cho cơ thể khỏe mạnh, cân đối
Dịch: Nếu mọi người muốn giữ cơ thể cân đối, họ nên nhớ rằng mỗi người nên có 1600-2500 calo mỗi ngày.
Question 7. Đáp án C
Dịch: Chúng ta lấy calo từ những thức ăn ta ăn.
Question 8. Đáp án B
Cấu trúc: take part in (v) tham gia vào
Dịch: Nếu chúng ta ăn quá nhiều mà không tham gia hoạt động, chúng ta sẽ bị béo rất nhanh.
Question 9. Đáp án B
Dịch: Bên cạnh học tập, chúng ta cũng nên hoạt động.
Question 10. Đáp án B
Dịch: Ngược lại, chúng ta không ăn đủ, chúng ta sẽ mệt mỏi và yếu ớt.
mục
Hiển thị đáp ánBài 2. Chọn thông tin đúng về bài đọc sau.
A. Calories are units of energy. They refer to the amount of energy you get from foods and drinks, and the amount of energy you use through physical activities. For example, an apple has about 80 calories, while a 1.6 km walk might use up 100 calories. Calories are important for human health, and the key is having the right amount of it.
B. Everyone needs different amounts of energy per day depending on age, size and activity levels. An athlete needs more calories than an office worker. To stay in shape, an average adult requires at least 1,800 calories per day (according to the Food and Agriculture Organization of the United Nations). If we eat just the number of calories our body needs each day, we will probably be healthy. However, eating too much can make you put on weight. To lose weight, eat fewer calories than your body burns each day.
C. These are some experts' tips to reduce calorie intake. First, you must know how many calories you need each day and always count them in your diet. Have small frequent meals and drink more water too. This will help you feel less hungry. Furthermore, avoid all sugary drinks and junk food. They are high in energy but low in nutritional value.
Question 1. What are calories?
A. They are units of energy.
B. They are the amount of energy.
C. They are important.
D. Each person needs different amounts of calories.
Question 2. How many calories does an apple contain?
A. 100 calories
B. About 80 calories
C. About 160 calories
D. None are correct.
Question 3. What factor decides the amount of energy a person needs each day?
A. Age
B. Size
C. Activity levels
D. All are correct.
Question 4. What is a healthy number of calories per day?
A. At least 160 calories
B. About 80 calories
C. At least 1,800
D. None are correct.
Question 5. What happens when we eat too many calories?
A. We can put on weight
B. We will be healthy.
C. We can lose weight.
D. We can reduce calorie intake.
Hiển thị đáp ánQuestion 1. Đáp án A
Thông tin nằm ở câu 1 đoạn A: Calories are units of energy
Dịch: Calo là các đơn vị năng lượng.
Question 2. Đáp án B
Thông tin nằm ở đoạn A: For example, an apple has about 80 calories.
Dịch: Ví dụ, một quả táo có khoảng 80 calo.
Question 3. Đáp án D
Thông tin nằm ở đầu đoạn B: Everyone needs different amounts of energy per day depending on age, size and activity levels.
Dịch: Mỗi người cầ những lượng calo khác nhau cho một ngày phụ thuộc vào tuổi, kích cỡ, và lượng hoạt động.
Question 4. Đáp án C
Thông tin nằm ở đoạn B: To stay in shape, an average adult requires at least 1,800 calories per day.
Dịch: Để giữ mình cân đối khỏe mạnh, trung bình một người trưởng thành cần ít nhất 1800 calo mỗi ngày.
Question 5. Đáp án A
Thông tin ở cuối đoạn B: However, eating too much can make you put on weight.
Dịch: Tuy nhiên, ăn quá nhiều có thể làm bạn tăng cân.
IV. Writing
Bài 1. Tìm lỗi sai trong các câu sau.
Question 1. Laughing is good with health.
Question 2. Some people have a very bad habit in littering in public.
Question 3. People who live in a dusty area often suffer on diseases.
Question 4. In prevent flu, we should keep our hands clean, our feet warm.
Question 5. She has a sore throat yesterday.
Hiển thị đáp ánQuestion 1. Đáp án: with
Sửa lại: Laughing is good for health. (Việc cười thì tốt cho sức khỏe.)
Question 2. Đáp án: in
Sửa lại: Some people have a very bad habit of littering in public. (Nhiều người có một thói quen xấu: xả rác nơi công cộng.)
Question 3. Đáp án: on
Sửa lại: People who live in a dusty area often suffer from diseases. (Những người sống ở khu vực ô nhiễm thường phải chịu đựng bệnh tật)
Question 4. Đáp án: in
Sửa lại: To prevent flu, we should keep our hands clean, our feet warm. (Để tránh bệnh cúm, chúng ta nên giữ tay sạch và chân ấm)
Question 5. Đáp án: has
Sửa lại: She had a sore throat yesterday. (Hôm qua cô ấy bị đau họng.)
Bài 2. Make sentences using the words and phrases given.
Question 1. Do / exercise / regularly / help / you / stay / healthy.
A. Doing exercise regularly helps you stay healthy.
B. Doing exercise regularly help you stay healthy.
C. Do exercise regularly helps you stay healthy.
D. Doing exercise regularly helps you are stay healthy.
Question 2. We / need / calories / or / energy / do / things / every day.
A. We need calories or energy do things everyday.
B. We need calories or energy doing things everyday.
C. We needs calories or energy do things everyday.
D. We need calories or energy to do things everyday.
Question 3. We / should / balance / calories / we / get / from / food / with / calories / we / use / physical activity.
A. We should balance calories we get from food with calories we use physical activity.
B. We should balance calories we get from food with calories we use for physical activity.
C. We should be balance calories we get from food with calories we use physical activity.
D. We should balances calories we get from food with calories we use to physical activity.
Question 4. Eat / healthy/ be / important / part / maintain / good / health.
A. Eat healthily is an important part to maintain good health.
B. Eat healthily is an important part to maintain good health.
C. Eating healthily is an important part to maintain good health.
D. Eating healthily is a important part to maintain good health.
Question 5. Eat / less / sweet / food / and / eat / more / fruit / vegetables.
A. Eating less sweet food and eat more fruits and vegetables.
B. Eating less sweet food and eating more fruits and vegetables.
C. Eating less sweet food and to eat more fruits and vegetables.
D. Eat less sweet food and eat more fruits and vegetables.
Question 6. Drink / lots / water / be / good / our health.
A. Drinking lots of water is good for our health.
B. Drink lots of water is good for our health.
C. Drinking a lots of water is good for our health.
D. Drink a lots of water is good for our health.
Question 7. I / have / toothache / so / I / have to / see / dentist.
A. I have a toothache so I have to see dentist.
B. I have toothache so I have to see dentist.
C. I have a toothache so I have to see the dentist.
D. I have toothaches so I have to see the dentists.
Question 8. Watch / much / TV / not / good / your eyes.
A. Watch much TV is not good for your eyes.
B. Watching much TV is not good for your eyes.
C. Watch too much TV is not good for your eyes.
D. Watching too much TV is not good for your eyes.
Question 9. When/ I/ ten/ begin/ play football.
A. When I was ten, I began to play football.
B. When I was ten, I begin to play football.
C. When I am ten, I began to play football.
D. When I was ten, I began play football.
Question 10. Calories / important / human / health.
A. Calories are important for human health.
B. Calories is important for human health.
C. Calories are important with human health.
D. Calories is important with human health
Hiển thị đáp ánQuestion 1. Đáp án A
Dịch: Tập thể dục thường xuyên giúp bạn khỏe mạnh.
Question 2. Đáp án D
Dịch: Chúng ta cần calo hoặc năng lượng để làm nhiều thứ mỗi ngày.
Question 3. Đáp án B
Dịch: Chúng ta cần cân đối calo ta lấy từ thức ăn với calo ta dùng cho hoạt động vật lí.
Question 4. Đáp án C
Dịch: Ăn uống lành mạnh là một phần quan trọng để duy trì sức khỏe tốt.
Question 5. Đáp án D
Dịch: Hãy ăn ít đồ ngọt và ăn nhiều rau củ hơn
Question 6. Đáp án A
Dịch: Việc uống nhiều nước thì tốt cho sức khỏe của chúng ta.
Question 7. Đáp án C
Dịch: Tôi bị đau răng nên tôi phải đến nha sĩ.
Question 8. Đáp án D
Dịch: Việc xem TV quá nhiều không tốt cho mắt của chúng ta.
Question 9. Đáp án A
Dịch: Khi tôi 10 tuổi, tôi đã bắt đầu học chơi đá bóng.
Question 10. Đáp án A
Dịch: Calo thì quan trọng với sức khỏe con người.
Xem thêm Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 7 có đáp án hay khác:
- Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3: Community service
- Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4: Music and arts
- Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink
- Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6: A visit to a school
- Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 7: Traffic
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 6 (303 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (266 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 8 (302 trang - từ 99k)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 7 Unit 2
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 7 Unit 2 Chi Tiết Nhất
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Mới Unit 2: Health
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 7 Unit 2 Healthy Living
-
Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp Và Bài Tập Tiếng Anh 7 Unit 2 - Health
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Unit 2 –
-
Unit 2 Lớp 7 Grammar - Ngữ Pháp
-
Ngữ Pháp Và Bài Tập Anh 7 UNIT 2. cx
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh 7 Unit 2 Health - .vn
-
Unit 2: Health - Trọng Tâm Ngữ Pháp Từ Vựng Lớp 7
-
Top 10 Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 7 Unit 2: Personal Information 2022
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 7 Unit 2 Healthy Living - .vn
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Mới Unit 2: Health
-
Từ Vựng, Ngữ Pháp, Bài Tập Tiếng Anh 7 Unit 2 (có đáp án): Health.
-
Từ Vựng - Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 7 Unit 2: Personal Information