Từ Vựng - Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 4 Unit 11 What Time Is It?

      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp
Gói Thành viên của bạn sắp hết hạn. Vui lòng gia hạn ngay để việc sử dụng không bị gián đoạn Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớp Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lưu và trải nghiệm Đóng Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm! Đăng nhập ngay để nhận điểm Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169 VnDoc.com Lớp 4 Tiếng Anh lớp 4 Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 11 What time is it? Lý thuyết tiếng Anh Unit 11 lớp 4 What time is it? Bài trước Tải về Bài sau Lớp: Lớp 4 Môn: Tiếng Anh Loại File: Word + PDF Phân loại: Tài liệu Tính phí

Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.

Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ Zalo

Nằm trong bộ đề Lý thuyết tiếng Anh lớp 4 chương trình mới theo từng Unit năm 2022 - 2023, VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 11 What time is it? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây bao gồm phần từ mới và ngữ pháp rất tiện cho các bạn muốn hệ thống trọng tâm đã học trong Unit 4 lớp 11 What time is it? Mời thầy cô, quý phụ huynh tham khảo, download tài liệu.

Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 What time is it? đầy đủ nhất

Từ vựng - Ngữ pháp Unit 11 lớp 11 What time is it?

  • I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 4 Unit 11 What time is it?
  • II. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 11 What time is it?
  • III. Bài tập từ vựng - ngữ pháp unit 11 lp 4 What tim is it? có đáp án

I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 4 Unit 11 What time is it?

Từ mới Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa/ Ví dụ
1. a.m. (ante meridiem)  (abbr) [ei'em]

buổi sáng (trước buổi trưa)

Ex: I go to school at 6:30 a.m.

Tôi đi học lúc 6 giờ 30 sáng.

2. p.m. (post meridiem)  (abbr) [pi'em]

buổi chiều tối (sau buổi trưa)

Ex: She has dinner at 8:30 p.m.

Cô ấy ăn tối lúc 8 giờ 30 tối.

3. breakfast (n) ['braekfast]

buổi sáng, bữa điểm tâm

Ex: I like the bread for breakfast.

Tôi thích ăn bánh mì cho buổi điểm tâm.

4. lunch

 

(n) [lʌnt∫]

bữa ăn trưa

Ex: He has lunch at 12 noon. Anh ấy ăn trưa lúc 12 giờ.

5. dinner  (n) ['dinə[r]] buổi ăn tối, bữa cơm tối

Ex: My mother cooks the food for dinner.

Mẹ tôi nấu ăn cho buổi tối.

6. evening  (n) [i':vniη]

buổi tối

Ex: I have dinner at 8:00 in the evening.

Tôi ăn tối lúc 8 giờ vào buổi tối.

7. have (breakfast/ lunch/ dinner)  (v)

ăn (sáng/ trưa/ tối)

Ex: I have breakfast at 6:00 in the morning.

Tôi ăn sáng lúc 6 giờ vào buổi sáng.

8. get up  (v) [’get ʌp]

thức dậy

Ex: My mother gets up at 5 o’clock in the morning.

Mẹ tôi thức dậy lúc 5 giờ sáng.

9. go home (v)

về nhà

Ex: I go home at 5 p.m. Tôi về nhà lúc 5 giờ chiều.

10. go to bed  (v)

đi ngủ

Ex: What time do you go to bed? Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?

11. go to school  (V)

đến trường, đi học

Ex: I go to school from Monday to Friday. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.

12. late  (adj) [leit]

muộn, chậm, trễ

Ex: I’m late. Tôi bị trễ.

13. o’clock  (n) [o'klok]

(chỉ) giờ

Ex: It is 8 o’clock. 8 giờ rồi.

14. start  (v) [sta:t]

bắt đầu

Ex: School starts at seven thirty. Trường bắt đầu vào lúc 7 giờ 30.

15. time  (n) [taim]

thời gian

Ex: What time do you go to school? Bạn đi học lúc mấy giờ?

16. twenty  (n) ['twenti]

số 20

Ex: My school has twenty teachers. Trường của tôi có 20 thầy cô giáo.

17. thirty  (n)['θə:ti]

số 30 

Ex: Thirty boys are sleeping in the hall.

30 cậu bé đang ngủ ở đại sảnh.

18. forty (n) [fo:ti]

số 40 

Ex: My father is forty years old. Bố tôi 40 tuổi.

19. do (v) [du:]

làm

Ex: They do homework at 7 p.m. Họ làm bài tập lúc 7 giờ tối.

20. from... to...  (pre) [frəm... tu...]

từ... đến…

Ex: I go to work from Monday to Friday.

Tôi làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu.

21. at (pre) [aet]

lúc, tại

Ex: My brother learns English at 7 p.m..

Anh trai tôi học tiếng Anh Lúc 7 giờ tối.

22. Quarter ['kwɔ:tə[r]]

1/4;  15 phút

Ex: It is a quarter to seven. 7 giờ kém 15.

23. after   (pre) ['æftər]

sau khi

Ex: After having dinner, we clean our teeth. Sau khi ăn tối xong, chúng tôi đánh răng.

24. past qua, hơn   

[pa:st]

Ex: It is twenty past ten. 10 giờ 20.

25. before (pre) [bi'fɔ:[r]]

trước khi

Ex: Before going to bed, I wash my feet. Trước khi ngủ, tôi rửa chân.

26. play  (v) [plei]

chơi

Ex: He often plays football at 5 p.m.. Anh ấy thường chơi bóng đá lúc 5 giờ chiều.

27. work  (V) [W3:k]

làm việc

Ex: Everybody works hard. Mọi người làm việc rất chăm chỉ.

28. have  (V) [haev]

Ex: I have five dogs and three cats.

Tôi có 5 con chó và 3 con mèo.

29. arrive  (v) [ə'raiv]

về, đến

Ex: The train arrives in this town at 6 p.m..

Tàu lửa đến thị trấn này lúc 6 giờ tối.

II. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 11 What time is it?

1. Hỏi và đáp về thời gian

Hỏi: Khi muốn hỏi thời gian ta sử dụng cấu trúc sau:

What time is it?/ What’s the time?

Mấy giờ rồi?

Đáp: Khi đáp, ta có thể trả lời bằng cách sau:

a) Giờ tròn số (giờ chẵn):

It’s + số giờ + o’clock.

(Nó là)... giờ.

Ex: It's six o'clock. Sáu giờ.

b) Giờ lẻ:

It’s + số giờ + số phút.

(Nó là)... giờ... phút.

Ex: It's ten fifteen. Mười giờ mười lăm (phút).

Mở rộng:

Giờ quá, kém:

• Giờ quá:

It’s + số phút + past (after) + số giờ

(Nó là)... giờ... phút..

Ex: It's ten past five./ It's ten after five. Năm giờ mười phút.

• Giờ kém:

It’s + số phút + to (before) + số giờ.

(Nó là)... giờ... phút…

Ex: It's fifteen to seven./ It's fifteen before seven.

Bảy (7) giờ kém 15 phút.

Chú ý: Chúng ta có thể thay thế như sau khi trả lời về giờ.

quarter = fifteen = 15 phút half = thirty = 30 phút

Ex: It's fifteen past four. = It's a quarter past four. 4 giờ 15 phút.

It's a quarter to five. 5 giờ kém 15. (hay 5 giờ 45 phút)

It's six thirty. = It's half past six. 6 giờ 30 phút.

2. Giới từ “at” và “from… to”

- Giới từ “at” đứng trước thời gian

... at + giờ...

... (vào) lúc...

Ex: I get up at six o'clock. Tôi thức dậy lúc 6 giờ.

Giới từ from... to... (Từ... đến...)

from + thời gian + to + thời gian

Giới từ "from...to" có nghĩa là "từ... đến"

Ex: from six o'clock to ten o'clock

từ 6 giờ đến 10 giờ

from Monday to Sunday

từ thứ Hai đến Chủ nhật

I work from 8 a.m. to 5 p.m..

Tôi làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều.

* Một số hoạt động trong ngày của học sinh

get up thức dậy

go home về nhà

wash my face rửa mặt

have breakfast ăn sáng

have lunch ăn trưa

watch television xem ti vi

read books đọc sách

go to bed đi ngủ

have dinner ăn tối

brush my teeth đánh răng

get dressed thay quần áo

go to school đi học

do housework làm công việc nhà

do homework làm bài tập

listen to music nghe nhạc

Phân hoạt động (động từ) trong các cấu trúc trên, các em có thể sử dụng một số động từ chỉ hoạt động được nêu ở phần trên.

Ex: What time do you get up? Bạn thức dậy lúc mấy giờ?

I get up at six o'clock. Tôi thức dậy lúc 6 giờ.

b) Khi chúng ta muốn hỏi ai đó (chủ ngữ ở đây dùng he/ she/ it/ danh từ số ít) làm gì vào lúc mấy giờ, ta dùng cấu trúc sau:

Hỏi:

What time + does + he + hoạt động (động từ)?

Cậu ấy.. lúc mấy giờ?

Đáp:

He + hoạt động (động từ) (Vs/ es) + at + thời gian.

Cậu ây... lúc... giờ.

Lưu ý: Ở cấu trúc này, động từ (Vs/ es) thêm “s” hoặc "es".

Ex: What time does she go to school?

Cô ấy đi học lúc mấy giờ?

She goes to school at six thirty/ half past six.

Cô ấy đi học lúc 6 giờ 30 phút.

III. Bài tập từ vựng - ngữ pháp unit 11 lp 4 What tim is it? có đáp án

1. Read and match.

A B C
1. Have a. my teeth I. Đi ngủ
2. Do b. breakfast II. Làm việc nhà
3. Watch c. to bed III. Đọc sách
4. Read d. television IV. Ăn sáng
5. Go e. dressed V. Xem tivi
6. Get f. housework VI. Đánh răng
7. Brush g. books VII. Thay quần áo

2. Reorder the word.

1. gets/ My /early /up/ mother/ always

____________________________________________________

2. Minh/ morning/ the/ goes/ school/ to/ in

____________________________________________________

3. nine/ at/ My/ to/ o’clock/ bed/ sister/ goes

____________________________________________________

4. in/ morning/ do/ the/ What/ they/ eat?

____________________________________________________

5. father/ up/ does/ your/ time get/ What?

___________________________________________________

3. Translate into English.

1) Linda ăn sáng lúc 6 giờ 30.

....................................................................................

2) Mẹ tôi thức dậy sớm vào buổi sáng.

....................................................................................

3) Bố bạn đi làm lúc mấy giờ? – Ông ấy đi làm lúc 7 giờ 10.

....................................................................................

4) Bạn làm gì vào buổi chiều? – Tớ làm bài tập của tớ.

....................................................................................

5) Bây giờ là mấy giờ? – Bây giờ là 8 giờ đúng.

....................................................................................

ĐÁP ÁN

1. Read and match.

1 - b - IV

2 - f - II

3 - d - V

4 - g - III

5 - c - I

6 - e - VII

7 - a - VI

2. Reorder the word.

1. gets/ My /early /up/ mother/ always

_____My mother always gets up early.____

2. Minh/ morning/ the/ goes/ school/ to/ in

____Minh goes to school in the morning._______

3. nine/ at/ My/ to/ o’clock/ bed/ sister/ goes

____My sister goes to bed at nine o'clock__________

4. in/ morning/ do/ the/ What/ they/ eat?

___What do they eat in the morning?________

5. father/ up/ does/ your/ time get/ What?

___What time does your father get up? ________

3. Translate into English.

1) Linda ăn sáng lúc 6 giờ 30.

...........Linda has breakfast at 6.30 a.m........................

2) Mẹ tôi thức dậy sớm vào buổi sáng.

............My mother wakes up in the morning......................

3) Bố bạn đi làm lúc mấy giờ? – Ông ấy đi làm lúc 7 giờ 10.

...........What time does your father go to work? - He goes to work at 7.10...........

4) Bạn làm gì vào buổi chiều? – Tớ làm bài tập của tớ.

...........What do you do in the afternoon? - I do my homework..............

5) Bây giờ là mấy giờ? – Bây giờ là 8 giờ đúng.

............What time is it? It is 8 o'clock..................

Trên đây là Lý thuyết tiếng Anh Unit 11 lớp 4 What time is it?. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

  • Học Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 What time is it?
  • Trắc nghiệm từ vựng Unit 11 lớp 4: What time is it? MỚI

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Tải về Chọn file muốn tải về:

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 11 What time is it?

272,7 KB
  • Tải file định dạng .DOC

    119,5 KB
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này! Đóng 79.000 / tháng Mua ngay Đặc quyền các gói Thành viên PRO Phổ biến nhất PRO+ Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp 30 lượt tải tài liệu Xem nội dung bài viết Trải nghiệm Không quảng cáo Làm bài trắc nghiệm không giới hạn Tìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
  • Chia sẻ bởi: Cô Lệ - Tiếng Anh Tiểu học
125 36.778 Bài viết đã được lưu Bài trước Mục lục Bài sau

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin 1 Bình luận Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất Xóa Đăng nhập để Gửi
  • thị thảo nguyễn thị thảo nguyễn

    rất hữu ích

    Thích Phản hồi 0 24/04/23
Tìm bài trong mục này
  • Bài tập tiếng Anh 4 Global Success

    • Trọn bộ bài tập
      • Bài tập - Học kì 1
      • Bộ bài tập Tiếng Anh 4 Global Success
    • Unit 1: My friends
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 1
    • Unit 2: Time And Daily Routines
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 2
    • Unit 3: My Week
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 3
    • Unit 4: My Birthday Party
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 4
    • Unit 5: Things We Can Do
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 5
    • Unit 6: Our School Facilities
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 6
    • Unit 7: Our Timetables
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 7
    • Unit 8: My Favorite Subjects
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 9: Our Sports Day
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 10: Our Summer Holidays
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 11: My Home
    • Unit 12: Jobs
    • Unit 13: Appearance
    • Unit 14: Daily activities
    • Unit 15: My family's weekends
    • Unit 16: Weather
    • Unit 17: In the city
    • Unit 18: At the shopping centre
    • Unit 19: The animal world
    • Unit 20: At summer camp
  • Bài tập tiếng Anh 4 Wonderful World

    • Unit 1: My family and friends
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 2: My home
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 3: On the farm
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 4: Food and Drinks
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 5: Leisure Time
    • Unit 6: Outdoor Activities
    • Unit 7: Jobs
    • Unit 8: Technology
    • Unit 9: Places in Town
    • Unit 10: On Holiday
    • Unit 11: Before Our Time
    • Unit 12: Cool places
  • Bài tập Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start

    • Unit 1: Animals
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 2: What I can do
      • Bài tập cơ bản
      • Đề kiểm tra
    • Unit 3: Weather
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 4: Activities
    • Unit 5: Getting Around
    • Unit 6: Describing People
    • Unit 7: My Family
    • Unit 8: My Friends And I
  • Bài tập tiếng Anh 4 chương trình cũ

    • Unit 1: Nice to see you again
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 2: I'm from Japan
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 3: What day is it today?
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 4: When's your birthday?
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 5: Can you swim?
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 6: Where's your school?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 7: What do you like doing?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 8: What subject do you have today?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
    • Unit 9: What are they doing?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 10: Where were you yesterday?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 11: What time is it?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 12: What does your father do?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 13: Would you like some milk?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 14: What does he look like?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 15: When's Children's Day?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
    • Unit 16: Let's go to the bookshop
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 17: How much is the T-shirt?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 18: What's your phone number?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
      • Luyện tập - Số 3
    • Unit 19: What animal do you want to see?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 20: What are you going to do this summer?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
  • Lớp 4 Lớp 4

  • Tiếng Anh lớp 4 Tiếng Anh lớp 4

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 Đề thi giữa kì 1 lớp 4

  • Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 Chương trình mới Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 Chương trình mới

  • Đề thi giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức Đề thi giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Cánh Diều Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Cánh Diều

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Kết nối Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Kết nối

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Cánh Diều Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Cánh Diều

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Chân trời Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Chân trời

  • Đề thi học kì 1 lớp 4 Đề thi học kì 1 lớp 4

  • Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Chân trời sáng tạo Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Chân trời sáng tạo

  • Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Cánh Diều Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Cánh Diều

  • Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức

  • Đề thi Tiếng Việt lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức Đề thi Tiếng Việt lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức

Tham khảo thêm

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 7 (Mức dễ)

  • Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 5 lesson 3

  • Ngữ pháp unit 4 lớp 4 Food and drinks

  • Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 5 lesson 2

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 8 (Mức dễ)

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global success Unit 10

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 9 (Mức dễ)

  • SBT Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 4 lesson 2

  • Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Review 2

  • File nghe Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới cả năm 2021 - 2022

🖼️

Tiếng Anh lớp 4

  • File nghe Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới cả năm 2021 - 2022

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 9 (Mức dễ)

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 7 (Mức dễ)

  • Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 5 lesson 3

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 8 (Mức dễ)

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global success Unit 10

Xem thêm 🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Bài tập điền từ và sắp xếp lại câu tiếng Anh lớp 4 học kì 1

  • Bài tập Am Is Are lớp 4 có đáp án

  • Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?

  • TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4

  • Bài tập ôn thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án năm 2022 - 2023

  • Từ vựng tiếng Anh lớp 4 cả năm 2022 - 2023

  • Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao

  • Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1

  • 9 Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm 2023

  • Bài tập đoạn văn tiếng Anh lớp 4 năm 2025

Xem thêm

Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 4 Tập 2 Unit 11