Từ Vựng - Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 4 Unit 14 What Does He Look Like?
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Giáo viên
- Giáo án - Bài giảng
- Thi Violympic
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Thi iOE
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thành ngữ - Tục ngữ Việt Nam
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Dành cho Giáo Viên
- Viết thư UPU
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- Đố vui
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
- Từ điển tiếng Anh
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Nằm trong bộ tài liệu Lý thuyết tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit năm 2022 - 2023, VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 14 What does he look like? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây. Lý thuyết Unit 14 SGK tiếng Anh lớp 4 What does he look like? bao gồm 2 phần nội dung từ vựng và ngữ pháp trọng tâm của bài giúp các bạn dễ dàng nắm bắt nội dung tiếng Anh bài học hiệu quả.
* Xem chi tiết tại: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 What does he look like? đầy đủ nhất
Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh Unit 14 lớp 4 What does he look like?
- Vocabulary - Từ vựng Unit 14 lớp 4 What does he look like?
- Grammar - Ngữ pháp Unit 14 lớp 4 What does he look like?
- C. Bài tập Từ vựng - Ngữ pháp unit 14 lớp 4 What does he look like? có đáp án
Vocabulary - Từ vựng Unit 14 lớp 4 What does he look like?
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. big | (adj) [big] | to, lớn, bự Ex: He is big. Ảnh ấy mập bự. |
2. dictionary | (n) [‘dikʃənəri] | từ điển Ex: There is a dictionary on the table. Có một quyển từ điển ở trên bàn. |
3. footballer | (n) [‘futbɔ:lə] | cầu thủ Ex: He is a footballer. Cậu ấy là một cầu thủ. |
4. old | (adj) [old] | già Ex: My grandparents are very old. Ồng bà tôi rất già. |
5. short | (adj) [ʃɔ:t] | ngắn, thấp, lùn Ex: She is short. Cô ấy thấp. |
6. slim | (adj) [slim] | mỏnh khảnh, thon thỏ, mảnh dẻ Ex: She is slim. Cô ấy mảnh khảnh. |
7. small | (adj) [smo:l] | nhỏ, bé Ex: The dog is small. Con chó nhỏ. |
8. strong | (adj) [strong] | chắc chắn, mạnh mẽ, khỏe mạnh Ex: My brother is strong. Anh trai tôi khỏe mạnh. |
9. tall | (adj) [tɔ:l] | cao Ex: He is tall. Anh ấy cao. |
10. thick | (adj) [θik] | dày, mập Ex: This dictionary is very thick. Quyển từ điển này rất dày. |
11. thin | (adj) [θin] | mỏng, mảnh, ốm Ex: He is thin. Anh ấy gầy. This notebook is thin. Quyển tập này mỏng. |
12. young | (adj) [jʌɳ] | trẻ trung Ex: She is young and tall. Cô ấy trẻ và cao. |
13. mother | (n) [ ‘mʌðə] | mẹ Ex: This is my mother. Đây là mẹ tôi. |
14. over there | (pron) [‘ouvə ðeə] | đằng kia Ex: It is over there. Nó ở đằng kia. |
15. kind | (adj) [kaind] | tử tế, tốt bụng Ex: She is kind. Cô ấy tốt bụng. |
16. cheerful | (adj) [‘tʃjəful] | vui mừng, phấn khởi, vui vẻ Ex: They are cheerful. Họ vui vẻ. |
17. friendly | (adj) [’frendli] | thân thiện, thân thiết Ex: He is friendly. Anh ấy thân thiện. |
18. careful | (adj) [ ‘keəful] | cẩn thận, tỉ mỉ Ex: She is careful. Cô ấy cẩn thận. |
19. lovely | (adj) [‘lʌvli] | đáng yêu Ex: He is lovely. Cậu ấy đáng yêu. |
20. tidy | (adj) [’taidi] | sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng Ex: My bedroom is tidy. Phòng ngủ của tôi sạch sẽ. |
21. pretty | (adj) [’priti] | xinh đẹp Ex: She is pretty. Cô ấy xinh đẹp. |
22. beautiful | (adj) ['bju:təful] | đẹp, dễ thương Ex: A little girl is beautiful. Cô gái nhỏ dễ thương. |
23. cycling | (n) [‘saikliɳ] | đi xe đạp Ex: I like cycling. Tôi thích đi xe đạp. |
24. athletic | (adj) [æθ'letik] | lực lưỡng, khỏe mạnh, năng động Ex: She is athletic. Cô ấy năng động. |
25. sport | (n) [spɔ:t] | thể thao Ex: He likes sport. Anh ấy thích thể thao. |
26. fit | (adj) [fit] | vừa người, thon ngọn Ex: She is fit. Cồ ấy vừa người. |
27. sporty | (adj) [‘spɔ::ti] | đam mê thể thoo, giỏi về thể thao Ex: She's very sporty. Cô ấy rất đam mê thể thao. |
28. forget | (v) [fə'get] | quên Ex: I forget him. Tôi quên anh ta. |
29. childhood | (n) [‘tʃaildhud] | thời thơ ấu Ex: I remember my childhood. Tôi nhớ thời thơ ấu của mình. |
Grammar - Ngữ pháp Unit 14 lớp 4 What does he look like?
1. Hỏi đáp về hình dáng, đặc điểm của một ai đó thế nào
Hỏi:
What does he/ she look like?
Cậu ấy/ cô ấy trông thế nào?
Thông thường cấu trúc này người ta hay sử dụng động từ "look like" (trông thế nào), chủ ngữ chính trong câu "she/ he" là ngôi thứ 3 số ít nên sử dụng trợ động từ "does".
Đáp:
He/ She is + adj (tính từ mô tả đặc điểm ngoại hình)
Cậu ấy/ Cô ấy...
Ex: What does he look like? Cậu ấy trông thế nào?
He's tall and strong. Cậu ấy cao và khỏe.
Nếu chủ ngữ chính trong câu "they" thì sử dụng trợ động từ "do". Hỏi:
What do they look like? Họ trông thế nào?
They are+ adj (tính từ mô tả đặc điểm ngoại hình) Họ…
Ex: What do they look like? Họ trông thế nào?
They're tall and slim. Họ cao và mảnh khảnh.
2. Hỏi và đáp ai hơn về cái gì?
Để hỏi ai hơn về cái gì đó, người ta thường dùng cấu trúc sau đây.
Hỏi:
Who is + adj-er (tính từ so sánh hơn)?
Ai như thế nào hơn?
N (tên nhân vật) + is + adj-er (tính từ so sánh)
Ex: Who is stronger? Anh mạnh hơn?
Kevin is stronger. Kevin mạnh hơn.
* Cấu trúc so sánh hơn: Khi so sánh, ta thường đem tính từ ra làm đối tượng để so sánh
S+ V + short adj-er + than + N/ Pronoun.
... hơn...
Ex: She is taller than me. Cô ấy cao hơn tôi.
slim (thon thả) -> slimmer (thon thả hơn)
weak (yếu) -> weaker (yếu hơn)
strong (khỏe) -> stronger (khỏe hơn)
thin (ốm) -> thinner (ốm hơn)
big (lớn) -> bigger (lớn hơn)
small (nhỏ)-> smaller (nhỏ hơn)
tall (cao) -> taller (cao hơn)
short (ngổn)-> shorter (ngốn hơn)
long (dài) -> longer (dài hơn)
high (cao) higher (cao hơn)
C. Bài tập Từ vựng - Ngữ pháp unit 14 lớp 4 What does he look like? có đáp án
I. Read and complete.
1. f r i _ n d l y
2. k _ n d
3. c a r e _ u l
4. l _ v e l y
5. p r _ t t y
6. b e _ u t i f u l
7. s p _ r t y
8. t h _ n
9. t _ l l
10. _ l i m
II. Reorder the words.
1. Who/ stronger / is/ ?
________________________
2. he/ like/ What/ look/ does/ ?
________________________
3. tall/ She/ thin/ is/ and/ ./
________________________
4. She/ taller/ than/ is/ me/ .
________________________
5. your/ What/ father/ like/ does/ look/ ?
________________________
III. Choose the correct one.
1) My brother is taller / more taller than me.
2) This way is shorter / more short than the others
3) My grandfather is older / the older than everybody in our family.
4) He isshorter / short than his brother.
5) Our garden is biger / bigger than the other gardens.
6) Susie is stronger / strongger than me.
7) This car is more cheap / cheaper than all the cars in the gallery.
8) Reading book is better / gooder than watching TV.
9) Summers are hoter / hotter than the springs.
10) She is slimmer / slimer than her sister.
ĐÁP ÁN
I. Read and complete.
1. f r i e n d l y
2. k i n d
3. c a r e f u l
4. l o v e l y
5. p r e t t y
6. b e a u t i f u l
7. s p o r t y
8. t h i n
9. t a l l
10. s l i m
II. Reorder the words.
1. Who/ stronger / is/ ?
___Who is stronger?____
2. he/ like/ What/ look/ does/ ?
___What does he look like?____
3. tall/ She/ thin/ is/ and/ ./
____She is tall and thin._____
4. She/ taller/ than/ is/ me/ .
___She is taller than me.____
5. your/ What/ father/ like/ does/ look/ ?
___What does your father look like?____
III. Choose the correct one.
1) My brother is taller / more taller than me.
2) This way is shorter / more short than the others
3) My grandfather is older / the older than everybody in our family.
4) He is shorter / short than his brother.
5) Our garden is biger / bigger than the other gardens.
6) Susie is stronger / strongger than me.
7) This car is more cheap / cheaper than all the cars in the gallery.
8) Reading book is better / gooder than watching TV.
9) Summers are hoter / hotter than the springs.
10) She is slimmer / slimer than her sister.
Tham khảo thêm bài tập Unit 14 lớp 4 What does he look like? có đáp án như:
- Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 14 What does he look like?
- Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 14 What does he look like?
- Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 4 Unit 14 What does he look like?
- Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 14 chương trình mới
- Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 13 chương trình mới: Would you like some milk?
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 14: What does he look like?
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 15: When's Children's Day?
Mời các bạn tải trọn bộ từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 14 tại: Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 14 chương trình mới: What does he look like? Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 4 hiệu quả khác như Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
>> Tham khảo thêm bài tập Unit 14 lớp 4 Online tại:
Chia sẻ, đánh giá bài viết 87 28.335 Bài viết đã được lưu Bài trướcMục lụcBài sau- Chia sẻ bởi: Cô Lệ - Tiếng Anh Tiểu học
- Nhóm: Sưu tầm
- Ngày: 21/02/2023
Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 14 What does he look like?
257 KB 28/09/2017 10:15:00 SATải file định dạng .DOC
113,5 KB 22/02/2021 4:06:59 CH
Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global success
- Bài tập cả năm
- Unit 1: My friends
- Trắc nghiệm Unit 1 số 1
- Bài tập unit 1 có File tải số 1
- Unit 2: Time And Daily Routines
- Trắc nghiệm Unit 2 số 1
- Bài tập unit 2 có File tải số 1
- Unit 3: My Week
- Trắc nghiệm Unit 3 số 1
- Bài tập unit 3 có file tải số 1
- Unit 4: My Birthday Party
- Trắc nghiệm Unit 4 số 1
- Bài tập unit 4 có File tải số 1
- Unit 5: Things We Can Do
- Trắc nghiệm Unit 5 số 1
- Bài tập unit 5 có File tải số 1
- Review 1 - Ôn thi giữa kì 1
- Trắc nghiệm Review 1 số 1
- Bài tập Review 1 có File tải số 1
- Unit 6: Our school facilities
- Trắc nghiệm Unit 6 số 1
- Bài tập unit 6 có File tải số 1
- Unit 7: Our timetables
- Trắc nghiệm Unit 7 số 1
- Bài tập unit 7 có File tải số 1
- Unit 8: My Favourite Subjects
- Trắc nghiệm Unit 8 số 1
- Bài tập unit 8 có File tải số 1
- Unit 9: Our Sports Day
- Trắc nghiệm Unit 9 số 1
- Bài tập unit 9 có File tải số 1
- Unit 10: Our summer holidays
- Trắc nghiệm Unit 10 số 1
- Bài tập unit 10 có File tải số 1
- Review 2 - Ôn thi học kì 1
- Trắc nghiệm Review 2 số 1
- Bài tập Review 2 có File tải số 1
Trắc nghiệm tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start
- KSCL đầu năm
- Đề khảo sát chất lượng đầu năm - Đề số 1
- Unit 1: Animals
- Trắc nghiệm Lesson 1
- Trắc nghiệm Lesson 2
- Trắc nghiệm Lesson 3
- Trắc nghiệm Science
- Trắc nghiệm Review & Practice
- Unit 2: What I can do
- Trắc nghiệm Lesson 1
- Unit 3: Weather
- Unit 4: Activities
- KSCL đầu năm
Trắc nghiệm tiếng Anh 4 theo chuyên đề
- Phân biệt Danh từ số ít - số nhiều
- Bài tập danh từ số ít số nhiều - Đề số 1
- Bài tập danh từ số ít số nhiều - Đề số 2
- Chia động từ Tobe thì hiện tại đơn
- Bài tập Am/ Is/ Are - Đề số 1
- Bài tập Am Is Are - Đề số 2
- Phân biệt This/ That/ These/ Those
- Bài tập This That These Those - Đề số 1
- Bài tập This That These Those - Đề số 2
- Phân biệt A/ An/ Some/ Any
- Phân biệt Danh từ số ít - số nhiều
Trắc nghiệm tiếng Anh 4 sách cũ
- Unit 1: Nice to see you again
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Luyện tập
- Unit 2: I'm from Japan
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Luyện tập
- Unit 3: What day is it today?
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Luyện tập
- Unit 4: When's your birthday?
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 5: Can you swim?
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 6: Where's your school?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 7: What do you like doing?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 8: What subject do you have today?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Unit 9: What are they doing?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 10: Where were you yesterday?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 11: What time is it?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập
- Unit 12: What does your father do?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 13: Would you like some milk?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 14: What does he look like?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 15: When's Children's Day?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Unit 16: Let's go to the bookshop
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 17: How much is the T-shirt?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập
- Unit 18: What's your phone number?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Luyện tập - Số 3
- Unit 19: What animal do you want to see?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập
- Unit 20: What are you going to do this summer?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập
- Unit 1: Nice to see you again
Tham khảo thêm
Bài tập unit 8 lớp 4 My favourite subjects Global success
Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 tất cả các vòng có đáp án
File nghe Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới cả năm 2021 - 2022
4 Đề thi giữa kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án năm 2022
Bài tập tiếng Anh 4 Global success Review 2
7 Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 năm 2023 - 2024
Bài tập unit 10 lớp 4 Our summer holidays Global success
Bộ đề kiếm tra tiếng Anh lớp 4 học kì 2 có đáp án
Bài tập unit 9 lớp 4 Our Sports Day Global success
Bộ 13 đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2024
Gợi ý cho bạn
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học An Vinh 2
Được 18-20 điểm khối A1 kỳ thi THPT Quốc gia 2022, nên đăng ký trường nào?
9 Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm 2023
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học B Yên Đồng, Nam Định
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 - Số học - Tuần 1 - Đề 1
Bộ 13 đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2024
Bài tập ôn thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án năm 2022 - 2023
Bài tập Động từ khuyết thiếu có đáp án
Tổng hợp 180 bài tập viết lại câu có đáp án
4 Đề thi giữa kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án năm 2022
Lớp 4
Tiếng Anh lớp 4
Toán lớp 4
Giải bài tập Toán 4
Tiếng Việt lớp 4
Văn mẫu lớp 4 Sách Mới
Văn mẫu lớp 4 Ngắn gọn (Sách mới)
Giải Vở Bài Tập Toán lớp 4
Giải Cùng em học Toán lớp 4
Toán lớp 4 Nâng cao
Trắc nghiệm Toán lớp 4 Cánh Diều
Âm nhạc lớp 4 Kết nối tri thức
Bài tập cuối tuần lớp 4 Chân trời
Đạo đức lớp 4 Cánh diều
Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Chân trời sáng tạo
Tiếng Anh lớp 4
Bộ 13 đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2024
7 Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 năm 2023 - 2024
File nghe Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới cả năm 2021 - 2022
Bộ đề kiếm tra tiếng Anh lớp 4 học kì 2 có đáp án
4 Đề thi giữa kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án năm 2022
Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 tất cả các vòng có đáp án
Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 4 Tập 2 Unit 14
-
Lesson 1 Unit 14 Trang 24 SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới Tập 2
-
Lesson 2 Unit 14 Trang 26 SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới Tập 2
-
Tiếng Anh Lớp 4: UNIT 14 WHAT DOES HE LOOK LIKE - YouTube
-
Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 14 What Does He Look Like? - Lesson 1
-
Tiếng Anh 4 Tập 2 - Unit 14 What Does He Look Like? - Lesson 1
-
Tiếng Anh 4 Tập 2 - Unit 14 What Does He Look Like? - Lesson 1
-
Giải SBT Tiếng Anh Lớp 4 Unit 14 What Does He Look Like?
-
Tiếng Anh Lớp 4 Unit 14 Lesson 1 Trang 24 - 25 Tập 2 Hay Nhất
-
Tiếng Anh Lớp 4 Unit 14 Lesson 1 Trang 24, 25 SGK Tập 2
-
Lesson 2 Unit 14 Lớp 4 (trang 26, 27 SGK Tiếng Anh 4) - TopLoigiai
-
Unit 14 What Does He Look Like? Lesson 2 | Tiếng Anh 4 Mới Trang 26
-
Tiếng Anh Lớp 4 Unit 14 Lesson 1 Vocabulary: What Does He Look Like?
-
Tiếng Anh Lớp 4 Unit 14 Lesson 2 Trang 26-27 - Haylamdo
-
Unit 14. What Does He Look Like? Trang 56 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng ...