Từ Vựng - Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 4 Unit 14 What Does He Look Like?

      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp
Gói Thành viên của bạn sắp hết hạn. Vui lòng gia hạn ngay để việc sử dụng không bị gián đoạn Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớp Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lưu và trải nghiệm Đóng Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm! Đăng nhập ngay để nhận điểm Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169 VnDoc.com Lớp 4 Tiếng Anh lớp 4 Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 14 What does he look like? Lý thuyết tiếng Anh Unit 14 lớp 4 chi tiết nhất Bài trước Tải về Bài sau Lớp: Lớp 4 Môn: Tiếng Anh Loại File: Word + PDF Phân loại: Tài liệu Tính phí

Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.

Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ Zalo

Nằm trong bộ tài liệu Lý thuyết tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit năm 2022 - 2023, VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 14 What does he look like? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây. Lý thuyết Unit 14 SGK tiếng Anh lớp 4 What does he look like? bao gồm 2 phần nội dung từ vựng và ngữ pháp trọng tâm của bài giúp các bạn dễ dàng nắm bắt nội dung tiếng Anh bài học hiệu quả.

* Xem chi tiết tại: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 What does he look like? đầy đủ nhất

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh Unit 14 lớp 4 What does he look like?

  • Vocabulary - Từ vựng Unit 14 lớp 4 What does he look like? 
  • Grammar - Ngữ pháp Unit 14 lớp 4 What does he look like?
  • C. Bài tập Từ vựng - Ngữ pháp unit 14 lớp 4 What does he look like? có đáp án

Vocabulary - Từ vựng Unit 14 lớp 4 What does he look like? 

Từ mới Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa
1. big  (adj) [big]

to, lớn, bự

Ex: He is big. Ảnh ấy mập bự.

2. dictionary  (n) [‘dikʃənəri]

từ điển

Ex: There is a dictionary on the table. Có một quyển từ điển ở trên bàn.

3. footballer  (n) [‘futbɔ:lə]

cầu thủ

Ex: He is a footballer. Cậu ấy là một cầu thủ.

4. old  (adj) [old]

già

Ex: My grandparents are very old. Ồng bà tôi rất già.

5. short  (adj) [ʃɔ:t]

ngắn, thấp, lùn

Ex: She is short. Cô ấy thấp.

6. slim  (adj) [slim]

mỏnh khảnh, thon thỏ, mảnh dẻ

Ex: She is slim. Cô ấy mảnh khảnh.

7. small  (adj) [smo:l]

nhỏ, bé

Ex: The dog is small. Con chó nhỏ.

8. strong  (adj) [strong]

chắc chắn, mạnh mẽ, khỏe mạnh

Ex: My brother is strong. Anh trai tôi khỏe mạnh.

9. tall  (adj) [tɔ:l]

cao

Ex: He is tall. Anh ấy cao.

10. thick  (adj) [θik]

dày, mập

Ex: This dictionary is very thick. Quyển từ điển này rất dày.

11. thin (adj) [θin]

mỏng, mảnh, ốm

Ex: He is thin. Anh ấy gầy. This notebook is thin. Quyển tập này mỏng.

12. young  (adj) [jʌɳ]

trẻ trung

Ex: She is young and tall. Cô ấy trẻ và cao.

13. mother  (n) [ ‘mʌðə]

mẹ

Ex: This is my mother. Đây là mẹ tôi.

14. over there  (pron) [‘ouvə ðeə]

đằng kia

Ex: It is over there. Nó ở đằng kia.

15. kind  (adj) [kaind]

tử tế, tốt bụng

Ex: She is kind. Cô ấy tốt bụng.

16. cheerful  (adj) [‘tʃjəful]

vui mừng, phấn khởi, vui vẻ

Ex: They are cheerful. Họ vui vẻ.

17. friendly  (adj) [’frendli]

thân thiện, thân thiết

Ex: He is friendly. Anh ấy thân thiện.

18. careful  (adj) [ ‘keəful]

cẩn thận, tỉ mỉ

Ex: She is careful. Cô ấy cẩn thận.

19. lovely  (adj) [‘lʌvli]

đáng yêu

Ex: He is lovely. Cậu ấy đáng yêu.

20. tidy (adj) [’taidi]

sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng

Ex: My bedroom is tidy. Phòng ngủ của tôi sạch sẽ.

21. pretty  (adj) [’priti]

xinh đẹp

Ex: She is pretty. Cô ấy xinh đẹp.

22. beautiful  (adj) ['bju:təful]

đẹp, dễ thương

Ex: A little girl is beautiful. Cô gái nhỏ dễ thương.

23. cycling (n) [‘saikliɳ]

đi xe đạp

Ex: I like cycling. Tôi thích đi xe đạp.

24. athletic  (adj) [æθ'letik]

lực lưỡng, khỏe mạnh, năng động

Ex: She is athletic. Cô ấy năng động.

25. sport (n) [spɔ:t]

thể thao

Ex: He likes sport. Anh ấy thích thể thao.

26. fit  (adj) [fit]

vừa người, thon ngọn

Ex: She is fit. Cồ ấy vừa người.

27. sporty  (adj) [‘spɔ::ti]

đam mê thể thoo, giỏi về thể thao

Ex: She's very sporty. Cô ấy rất đam mê thể thao.

28. forget  (v) [fə'get]

quên

Ex: I forget him. Tôi quên anh ta.

29. childhood  (n) [‘tʃaildhud]

thời thơ ấu

Ex: I remember my childhood. Tôi nhớ thời thơ ấu của mình.

Grammar - Ngữ pháp Unit 14 lớp 4 What does he look like?

1. Hỏi đáp về hình dáng, đặc điểm của một ai đó thế nào

Hỏi:

What does he/ she look like?

Cậu ấy/ cô ấy trông thế nào?

Thông thường cấu trúc này người ta hay sử dụng động từ "look like" (trông thế nào), chủ ngữ chính trong câu "she/ he" là ngôi thứ 3 số ít nên sử dụng trợ động từ "does".

Đáp:

He/ She is + adj (tính từ mô tả đặc điểm ngoại hình)

Cậu ấy/ Cô ấy...

Ex: What does he look like? Cậu ấy trông thế nào?

He's tall and strong. Cậu ấy cao và khỏe.

Nếu chủ ngữ chính trong câu "they" thì sử dụng trợ động từ "do". Hỏi:

What do they look like? Họ trông thế nào?

They are+ adj (tính từ mô tả đặc điểm ngoại hình) Họ…

Ex: What do they look like? Họ trông thế nào?

They're tall and slim. Họ cao và mảnh khảnh.

2. Hỏi và đáp ai hơn về cái gì?

Để hỏi ai hơn về cái gì đó, người ta thường dùng cấu trúc sau đây.

Hỏi:

Who is + adj-er (tính từ so sánh hơn)?

Ai như thế nào hơn?

N (tên nhân vật) + is + adj-er (tính từ so sánh)

Ex: Who is stronger? Anh mạnh hơn?

Kevin is stronger. Kevin mạnh hơn.

* Cấu trúc so sánh hơn: Khi so sánh, ta thường đem tính từ ra làm đối tượng để so sánh

S+ V + short adj-er + than + N/ Pronoun.

... hơn...

Ex: She is taller than me. Cô ấy cao hơn tôi.

slim (thon thả) -> slimmer (thon thả hơn)

weak (yếu) -> weaker (yếu hơn)

strong (khỏe) -> stronger (khỏe hơn)

thin (ốm) -> thinner (ốm hơn)

big (lớn) -> bigger (lớn hơn)

small (nhỏ)-> smaller (nhỏ hơn)

tall (cao) -> taller (cao hơn)

short (ngổn)-> shorter (ngốn hơn)

long (dài) -> longer (dài hơn)

high (cao) higher (cao hơn)

C. Bài tập Từ vựng - Ngữ pháp unit 14 lớp 4 What does he look like? có đáp án

I. Read and complete.

1. f r i _ n d l y

2. k _ n d

3. c a r e _ u l

4. l _ v e l y

5. p r _ t t y

6. b e _ u t i f u l

7. s p _ r t y

8. t h _ n

9. t _ l l

10. _ l i m

II. Reorder the words.

1. Who/ stronger / is/ ?

________________________

2. he/ like/ What/ look/ does/ ?

________________________

3. tall/ She/ thin/ is/ and/ ./

________________________

4. She/ taller/ than/ is/ me/ .

________________________

5. your/ What/ father/ like/ does/ look/ ?

________________________

III. Choose the correct one.

1) My brother is taller / more taller than me.

2) This way is shorter / more short than the others

3) My grandfather is older / the older than everybody in our family.

4) He isshorter / short than his brother.

5) Our garden is biger / bigger than the other gardens.

6) Susie is stronger / strongger than me.

7) This car is more cheap / cheaper than all the cars in the gallery.

8) Reading book is better / gooder than watching TV.

9) Summers are hoter / hotter than the springs.

10) She is slimmer / slimer than her sister.

ĐÁP ÁN

I. Read and complete.

1. f r i e n d l y

2. k i n d

3. c a r e f u l

4. l o v e l y

5. p r e t t y

6. b e a u t i f u l

7. s p o r t y

8. t h i n

9. t a l l

10. s l i m

II. Reorder the words.

1. Who/ stronger / is/ ?

___Who is stronger?____

2. he/ like/ What/ look/ does/ ?

___What does he look like?____

3. tall/ She/ thin/ is/ and/ ./

____She is tall and thin._____

4. She/ taller/ than/ is/ me/ .

___She is taller than me.____

5. your/ What/ father/ like/ does/ look/ ?

___What does your father look like?____

III. Choose the correct one.

1) My brother is taller / more taller than me.

2) This way is shorter / more short than the others

3) My grandfather is older / the older than everybody in our family.

4) He is shorter / short than his brother.

5) Our garden is biger / bigger than the other gardens.

6) Susie is stronger / strongger than me.

7) This car is more cheap / cheaper than all the cars in the gallery.

8) Reading book is better / gooder than watching TV.

9) Summers are hoter / hotter than the springs.

10) She is slimmer / slimer than her sister.

Tham khảo thêm bài tập Unit 14 lớp 4 What does he look like? có đáp án như: 

  • Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 14 What does he look like?
  • Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 14 What does he look like?
  • Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 4 Unit 14 What does he look like?
  • Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 14 chương trình mới
  • Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 13 chương trình mới: Would you like some milk?
  • Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 14: What does he look like?
  • Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 15: When's Children's Day?

Mời các bạn tải trọn bộ từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 14 tại: Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 14 chương trình mới: What does he look like? Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 4 hiệu quả khác như Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

>> Tham khảo thêm bài tập Unit 14 lớp 4 Online tại:

Tải về Chọn file muốn tải về:

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 14 What does he look like?

257 KB
  • Tải file định dạng .DOC

    113,5 KB
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này! Đóng 79.000 / tháng Mua ngay Đặc quyền các gói Thành viên PRO Phổ biến nhất PRO+ Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp 30 lượt tải tài liệu Xem nội dung bài viết Trải nghiệm Không quảng cáo Làm bài trắc nghiệm không giới hạn Tìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
  • Chia sẻ bởi: Cô Lệ - Tiếng Anh Tiểu học
87 28.474 Bài viết đã được lưu Bài trước Mục lục Bài sau

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất Xóa Đăng nhập để Gửi Tìm bài trong mục này
  • Bài tập tiếng Anh 4 Global Success

    • Trọn bộ bài tập
      • Bài tập - Học kì 1
      • Bộ bài tập Tiếng Anh 4 Global Success
    • Unit 1: My friends
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 1
    • Unit 2: Time And Daily Routines
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 2
    • Unit 3: My Week
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 3
    • Unit 4: My Birthday Party
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 4
    • Unit 5: Things We Can Do
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 5
    • Unit 6: Our School Facilities
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 6
    • Unit 7: Our Timetables
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 7
    • Unit 8: My Favorite Subjects
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 9: Our Sports Day
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 10: Our Summer Holidays
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 11: My Home
    • Unit 12: Jobs
    • Unit 13: Appearance
    • Unit 14: Daily activities
    • Unit 15: My family's weekends
    • Unit 16: Weather
    • Unit 17: In the city
    • Unit 18: At the shopping centre
    • Unit 19: The animal world
    • Unit 20: At summer camp
  • Bài tập tiếng Anh 4 Wonderful World

    • Unit 1: My family and friends
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 2: My home
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 3: On the farm
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 4: Food and Drinks
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 5: Leisure Time
    • Unit 6: Outdoor Activities
    • Unit 7: Jobs
    • Unit 8: Technology
    • Unit 9: Places in Town
    • Unit 10: On Holiday
    • Unit 11: Before Our Time
    • Unit 12: Cool places
  • Bài tập Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start

    • Unit 1: Animals
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 2: What I can do
      • Bài tập cơ bản
      • Đề kiểm tra
    • Unit 3: Weather
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 4: Activities
    • Unit 5: Getting Around
    • Unit 6: Describing People
    • Unit 7: My Family
    • Unit 8: My Friends And I
  • Bài tập tiếng Anh 4 chương trình cũ

    • Unit 1: Nice to see you again
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 2: I'm from Japan
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 3: What day is it today?
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 4: When's your birthday?
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 5: Can you swim?
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 6: Where's your school?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 7: What do you like doing?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 8: What subject do you have today?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
    • Unit 9: What are they doing?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 10: Where were you yesterday?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 11: What time is it?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 12: What does your father do?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 13: Would you like some milk?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 14: What does he look like?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 15: When's Children's Day?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
    • Unit 16: Let's go to the bookshop
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 17: How much is the T-shirt?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 18: What's your phone number?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
      • Luyện tập - Số 3
    • Unit 19: What animal do you want to see?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 20: What are you going to do this summer?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
  • Lớp 4 Lớp 4

  • Tiếng Anh lớp 4 Tiếng Anh lớp 4

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 Đề thi giữa kì 1 lớp 4

  • Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 Chương trình mới Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 Chương trình mới

  • Đề thi giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức Đề thi giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Cánh Diều Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Cánh Diều

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Kết nối Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Kết nối

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Cánh Diều Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Cánh Diều

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Chân trời Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Chân trời

  • Đề thi học kì 1 lớp 4 Đề thi học kì 1 lớp 4

  • Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Chân trời sáng tạo Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Chân trời sáng tạo

  • Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Cánh Diều Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Cánh Diều

  • Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức

  • Đề thi Tiếng Việt lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức Đề thi Tiếng Việt lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức

Tham khảo thêm

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global success Unit 10

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 8 (Mức dễ)

  • Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 5 lesson 2

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 9 (Mức dễ)

  • Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Review 2

  • Ngữ pháp unit 4 lớp 4 Food and drinks

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 7 (Mức dễ)

  • SBT Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 4 lesson 2

  • File nghe Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới cả năm 2021 - 2022

  • Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 5 lesson 3

🖼️

Tiếng Anh lớp 4

  • File nghe Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới cả năm 2021 - 2022

  • Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 5 lesson 3

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 8 (Mức dễ)

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global success Unit 10

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 9 (Mức dễ)

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 7 (Mức dễ)

Xem thêm 🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Từ vựng tiếng Anh lớp 4 cả năm 2022 - 2023

  • Bài tập Am Is Are lớp 4 có đáp án

  • Bài tập đoạn văn tiếng Anh lớp 4 năm 2025

  • TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4

  • Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?

  • Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao

  • Bài tập ôn thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án năm 2022 - 2023

  • 9 Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm 2023

  • Bài tập điền từ và sắp xếp lại câu tiếng Anh lớp 4 học kì 1

  • Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1

Xem thêm

Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 4 Tập 2 Unit 14